UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯƠNG THCS QUANG TRUNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 6, NĂM HỌC 2024-2025
I. MA TRẬN
Mức độ nhận thức
Tổng
% điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. đồ duy
1
1
1 điểm
10%
2. Định dạng văn
bản
1
1
`1
1
3.5 điểm
15%
1
Chủ đề 5. Ứng
dụng tin học
3. Trình bày thông
tin dạng bảng.
2
2
1
1
5.5 điểm
55%
Tổng
4
4
1
2
1
13
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
1
Chủ đề
5 Ứng
dụng tin
học
1. đồ
duy
Nhận biết
- Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng
đồ duy các ý tưởng, khái niệm.
Thông hiểu
1 TN
1TN
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
- Giải thích được lợi ích của đồ duy, nêu được nhu
cầu sử dụng phần mềm đồ duy trong học tập trao
đổi thông tin.
Vận dụng cao
- Vẽ trên giấy hoặc dùng phần mềm để tạo được đồ
duy đơn giản.
2. Định
dạng văn
bản
Nhận biết
Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng
trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Thông hiểu
u đưc c chc năng đc trưng ca nhng phn mm
son tho văn bn.
Vận dụng
- Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang
văn bản và in.
1 TN
1TN
1TN1TL
3. Trình
bày thông
tin dạng
bảng.
Nhận biết
- Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin dạng
bảng.
- Biết các bước thực hiện tạo bảng và thao tác với bảng.
Thông hiểu
- Hiểu các thao tác định dạng bảng.
Vận dụng
- Trình bày được thông tin dạng bảng bằng phần mềm
soạn thảo văn bản.
2TN1TL
2TN1TL
1TN
Tổng
4TN1TL
4TN1TL
2TN1TL
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
Tỉ lệ chung
70%
30%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
BÀI KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ II.
Năm học 2024-2025 Môn Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:………………………………..……… Lớp:………
MĐ1
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi
vào bảng điền kết quả phần bài làm.
Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình:
A. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
B. Cho bạnbiết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn.
C. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên.
D. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
Câu 2: đồ duy giúp chúng ta
A. ghi nhớ tốt hơn. B. giải các bài toán. C. nghe nhạc thoải mái. D. chơi trò chơi.
Câu 3: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào giúp vẽ đồ duy?
A. Scratch. B. Paint. C. Logo. D. Windows.
Câu 4: Thông tin trong đồ duy thường được tổ chức thành
A. tiêu đề, đoạn văn.
B. mở bài, thân bài, kết luận.
C. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
D. chương, bài, mục.
Câu 5: Trong các biểu tượng sau đây đâubiểu tượng phần mềm soạn thảo?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Căn giữa đoạn văn bản.
C. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 7: Lệnh chọn hướng trang đứng trên phần mềm soạn thảo
A. Portrait. B. Landscape. C. Margins. D. Home.
Câu 8: Lệnh nào sau đây dùng tạo bảng?
A. Table. B. Layout. C. Review. D. Paste.
Câu 9: Muốn chèn thêm hàng phía trên trong bảng ta dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B. . C. . D. .
Câu 10: Lệnh Delete Rows dùng để xóa
A. bảng B. cột. C. bảngcột. D. hàng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Nêu tác hại, nguy khi sử dụng Internet?
Câu 2: (2 điểm) Ghép mỗi nút lệnh cột bên trái với ý nghĩa của chúng cột bên phải cho phù hợp.
1)
a) Căn giữa
2)
b) Căn thẳng lề phải
3)
c) Căn thẳng hai lề
4)
d) Căn thẳng lề trái
Câu 3: (2 điểm) Hãy cho biết bảng được tạo ra trong hình sau sẽ gồmmấy cộtmấy hàng?
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
BÀI KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ II.
Năm học 2024-2025 Môn Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:………………………………..……… Lớp:………
MĐ2
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi
vào bảng điền kết quả phần bài làm.
Câu 1: Lưu kết quả trên phần mềm tạo đồ duy em chọn lệnh
A. File/save. B. File/sava. C. File/savo. D. File/savu.
Câu 2: đồ duy giúp chúng ta
A. ghi nhớ tốt hơn. B. giải các bài toán. C. nghe nhạc thoải mái. D. chơi trò chơi.
Câu 3: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào giúp vẽ đồ duy?
A. Scratch. B. Paint. C. Logo. D. Windows.
Câu 4: Muốn xóa một hàng trong bảng, sau khi chọn hàng cần xóa, em chọn lệnh nào sau đây?
A. Delete Cells. B. Delete Columns. C. Delete Rows. D. Delete Table.
Câu 5: Trong các biểu tượng sau đây đâubiểu tượng phần mềm soạn thảo?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây?
A. Tạođịnh dạng văn bản. B. In văn bản.
C. Lưu trữ văn bản. D. Chèn đoạn video hoặc âm thanh vào văn bản.
Câu 7: Lệnh chọn hướng trang ngang trên phần mềm soạn thảo
A. Portrait. B. Landscape. C. Margins. D. Home.
Câu 8: Lệnh nào sau đây dùng tạo bảng?
A. Table. B. Layout. C. Review. D. Paste.
Câu 9: Muốn chèn thêm hàng phía dưới trong bảng ta dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B. . C. . D. .
Câu 10: Lệnh nào sau đâylệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu tác hại, nguy khi sử dụng Internet?
Câu 2: (2 điểm) Quan sát hình và cho biết ý nghĩa các nút lệnh sau:
Câu 3: (2 điểm) Hãy cho biết bảng được tạo ra trong hình sau sẽ gồmmấy cộtmấy hàng?