SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 103
Câu 1: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0cos100πt. Trong một nửa chu kỳ, khi
dòng điện chưa đổi chiều thì khoảng thời gian để cường độ dòng điện tức thời có giá trị tuyệt đối
lớn hơn hoặc bằng 0,5I0
A.
1
600 s
.B.
1
300 s
.C.
1
75 s
.D.
2
300 s
.
Câu 2: Trong chân không, một sóng điện từ có bước sóng 100m thì tần số của sóng này là:
A. f= 3000(Hz) B. f = 3.106(Hz). C. f = 12.108(Hz) D. f = 3.108(Hz).
Câu 3: So với sóng vô tuyến và ánh sáng nhìn thấy được thì tia X có
A. bước sóng và tần số đều lớn hơn.
B. bước sóng lớn hơn còn tần số nhỏ hơn.
C. bước sóng và tần số đều nhỏ hơn.
D. bước sóng nhỏ hơn còn tần số lớn hơn.
Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng. Khi giá trị điện dung của tụ điện không thay đổi, nếu
điều chỉnh để độ tự cảm của cuộn dây giảm xuống thì chu kì dao động riêng của mạch sẽ:
A. tăng lên rồi giảm xuống . B. tăng lên .
C. giảm xuống rồi tăng lên . D. giảm xuống .
Câu 5: Tia X là sóng điện từ.
A. Mắt thường nhìn thấy được.
B. Có bước sóng ngắn hơn cả tia tử ngoại.
C. Không có khả năng đâm xuyên.
D. Được phát ra từ những vật có nhiệt độ trên 5000C.
Câu 6: Trong chân không, với bốn bức xạ điện từ có tần số lần lượt là
6
13.10f Hz
=
,
15
23.10f Hz
=
,
18
33.10f Hz
=
,
17
4
3.10f Hz
=
. Tia tử ngoại là bức xạ có tần s
A.
4
f
.B.
1
f
.C.
2
f
.D.
3
f
.
Câu 7: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời
điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
A. T/6. B. T/2. C. T/8. D. T/4.
Câu 8: Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. Giao thoa sóng điện từ. B. Cộng hưởng sóng điện từ.
C. Truyền thẳng sóng điện từ. D. Hấp thụ sóng điện từ.
Câu 9: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức điện tích tức
thời
và cường độ dòng điện tức thời là
0
cos( )i I t
ω ϕ
= +
, giá trị của
ϕ
A.
2
π
.B.
6
π
.C.
2
π
.D.
π
.
Câu 10: Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy II. Tia tử ngoại
III. Tia hồng ngoại IV. Tia X
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số là
A. IV, II, I, III. B. I, II, III, IV. C. III, I, II, IV. D. IV, III, II, I.
Câu 11: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m
λ µ
=
, đến khe Yang F1, F2
với a = 1mm. Mặt phẳng chứa khe cách màn D = 2m. Tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một
Trang 1/3 - Mã đề 103
khoảng x = 7,2mm là vân sáng bậc
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 12: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin ra vũ trụ
A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn.
Câu 13: Sóng điện từ là quá trình lan truyền
A. phân tử vật chất trong không gian.
B. điện từ trường trong không gian.
C. điện trường trong không gian.
D. từ trường trong không gian.
Câu 14: Thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,2mm, khoảng
cách từ màn quan sát đến hai khe là D = 1m. Biết khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp trên màn là
27mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là
A. 0,45
m
µ
.B. 0,6
m
µ
.C. 0,68
m
µ
.D. 0,54
m
µ
.
Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có 2 loại bức xạ 1 = 0,56 m và 2 với 0,67 m < 2 < 0,74 m thì vị trí trùng gần trung tâm
nhất là vân sáng bậc 7 của 2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức x1, 2 , 3
=
2
7
12 λ
, Xét về một phía so với vân trung tâm thì cả ba bức xạ trùng nhau lần 2 (không kể trung
tâm) là vân sáng bậc mấy của bức xạ
3
λ
A. 18. B. 24. C. 12. D. 14.
Câu 16: Khoảng vân i trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc sẽ
A. giảm xuống rồi tăng lên khi khoảng cách từ màn quan sát đến 2 khe tăng.
B. tăng lên khi khoảng cách từ màn quan sát đến 2 khe giảm.
C. giảm xuống khi khoảng cách từ màn quan sát đến 2 khe giảm.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách từ màn quan sát đến 2 khe .
Câu 17: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai
khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Trên màn quan sát
đo được khoảng vân là i thì đó là khoảng cách
A. giữa hai vân tối.
B. giữa hai vân tối liền kề.
C. giữa một vân sáng và một vân tối.
D. giữa hai vân sáng.
Câu 18: Điện từ trường bao gồm
A. điện trường và từ trường không biến thiên.
B. chỉ có điện trường biến thiên.
C. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
D. chỉ có từ trường biến thiên.
Câu 19: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất
đối với ánh sáng
A. đỏ. B. cam. C. lục. D. tím.
Câu 20: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có điện dung thay đổi.
Khi tụ có điện dung
1
C
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
1
λ
. Khi tụ có điện dung
2 1
4C C
=
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
2
λ
bằng
A.
1
0,5
λ
.B.
1
2
λ
.C.
1
4
λ
.D.
1
16
λ
.
Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tần số của dao động điện từ là
A.
1.
LC
B.
LC.
C.
1.
LC
D.
1.
LC
Câu 22: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau cùng được nung nóng phát sáng thì phổ liên tục do
hai thanh thu được
Trang 2/3 - Mã đề 103
A. giống nhau nếu hai vật có sự chênh lệch nhiệt độ thích hợp nào đó.
B. khác nhau nếu hai thanh nung nóng cùng nhiệt độ.
C. giống nhau nếu hai thanh nung nóng cùng nhiệt độ.
D. giống nhau nếu mỗi thanh có một nhiệt độ thích hợp nào đó.
Câu 23: Chọn câu sai: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. truyền được trong chân không.
B. bị thủy tinh, nước hấp thụ rất mạnh.
C. mang bản chất của sóng điện từ.
D. có khả năng phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
Câu 24: Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là
A. các chất lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích.
B. các chất khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
C. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích.
D. các chất rắn hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích.
Câu 25: Thc hin thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bưc ng λ. Khoảng cách giữa hai khe
hẹp a, khoảng cách tmặt phng chứa hai khe hp đến màn quan t D. Vân ng bậc 4 ch n
sáng trung m một đoạn
A.
λD
3,5 .
a
B.
λD
4,5 .
a
C.
λD
3 .
a
D.
λD
4 .
a
Câu 26: Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường
E
r
và vectơ cảm ứng từ
B
r
luôn
A. có phương lệch nhau 45º. B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. cùng phương, ngược chiều.
Câu 27: Chọn câu sai khi nói về tia tử ngoại
A. Gây tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào.
B. Có tính đâm xuyên mạnh hơn cả tia X.
C. Nguồn phát là các vật có nhiệt độ trên 20000C.
D. Kích thích sự phát quang một số chất.
Câu 28: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng
1
0,64 m
λ µ
=
2
λ
.
Trên màn hứng các vân giao thoa, trong khoảng giữa vân trung tâm và vân trùng gần nhất đếm được
tổng cộng 11 vân sáng và tỉ lệ số vân sáng của bức xạ
2
λ
1
λ
trong khoảng này là
7
4
, bước sóng
của
2
λ
A. 0,40µm. B. 0,54µm. C. 0,45µm. D. 0,72µm.
Câu 29: Bếp than, bếp ga là nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamm. D. tia Rơn-ghen.
Câu 30: Một chùm sáng phức tạp bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khi truyền qua lăng
kính được gọi là hiện tượng
A. tổng hợp ánh sáng đơn sắc. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 103