SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. chiết suất của môi trường. B. tốc độ của ánh sáng.
C. bước sóng của ánh sáng. D. tần số ánh sáng.
Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a =
1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6 m.
Khoảng vân giao thoa đo được là
A. 10-4 mm. B. 104 mm. C. 0,6 mm. D. 10 mm.
Câu 3. Bức xạ có bước sóng = 1,0m
A. là tia hồng ngoại. B. là tia tử ngoại.
C. là tia X. D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 4. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng sau khi đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc
là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. giao thoa ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng 1 = 0,42m, 2 = 0,56m 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp
màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tínhmột vân sáng thì
số vân sáng quan sát được là
A. 23. B. 21. C. 26. D. 27.
Câu 6. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất rắn.
C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 7. Bộ phận c dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy
quang phổ là
A. buồng tối. B. lăng kính. C. ống chuẩn trực. D. tấm kính ảnh.
Câu 8. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng nhiệt. B. tác dụng quang học.
C. tác dụng quang điện. D. tác dụng hóa học.
Câu 9. Chọn câu đúng: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
1/3 - Mã đề 106
Câu 10. Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a, khoảng cách từ khe
hẹp đến màn là D, x là toạ độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi của hai sóng
ánh sáng được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Để phát hiện các vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại người ta dùng
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia Rơn-ghen (tia X).
Câu 12. Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?
A. Xuyên qua tấm chì dày vài cm. B. làm ion hoá không khí.
C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Huỷ diệt tế bào.
Câu 14. bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo
thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.
Câu 15. Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là
A. quang phổ vạch hấp thụ. B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ đám.
Câu 16. Một mạch dao động LC đang dao động điện từ tự do với tần số góc điện tích trên bản tụ
điện có giá trị cực đại Q0. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại xác định bởi
A. . B. . C. I0 = Q0. D. .
Câu 17. Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s, tần số của sóng có bước sóng 30 m là
A. 107 Hz. B. 3.108 Hz. C. 6.108 Hz. D. 9.109 Hz.
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng trong không khí, khoảng cách hai khe hẹp 1
mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc bước sóng thì tại điểm M có tọa độ 1,2 mm là vị trí vân
sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M
là vị trí vân sáng bậc 3. Bước sóng dùng trong thí nghiệm này có giá trị
A. 0,48 m. B. 0,44 m. C. 0,45 m. D. 0,4 m.
Câu 19. Chọn câu đúng: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, dao động của điện trường từ trường tại
một điểm luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động cùng pha.
D. dao động ngược pha.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y−âng v giao thoa ánh sáng trong không khí, nguồn sáng gồm các bức xạ
bước sóng lần lượt λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm λ4 = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao
thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân
A. tối thứ 3 của bức xạ λ1.B. sáng bậc 3 của bức xạ λ1.
C. tối thứ 2 của bức xạ λ1.D. sáng bậc 2 của bức xạ λ4.
Câu 21. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần độ tự cảm xác định một tụ điện tụ xoay,
điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi tần số dao động
riêng của mạch 6 MHz. Khi tần sdao động riêng của mạch 2 MHz. Để mạch này tần số dao động
riêng bằng 4 MHz thì gần giá trị nào nhất sau đây?
2/3 - Mã đề 106
A. 84,40. B. 19,20. C. 56,30. D. 44,10.
Câu 22. 4 ngôi sao phát ra ánh sáng các màu: đỏ, lam, vàng, cam. Hỏi ngôi sao nào nhiệt độ bề
mặt cao nhất
A. Đỏ. B. Cam. C. Vàng. D. Lam.
Câu 23. Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là
A. , với k = 0; 1; ; B. , với k = 0; 1; ;
C. , với k = 0; 1; ; D. , với k = 0; 1; ;
Câu 24. Một dải sóng điện từ trong chân không tần số từ 4.1014 Hz Hz đến 7,5.10 14. Dải sóng trên thuộc
vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. vùng tia hồng ngoại. B. vùng tia Rơnghen.
C. vùng ánh sáng nhìn thấy. D. vùng tia tử ngoại.
Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì xác định bằng
biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm
A. một nguồn điện và một tụ điện đã tích điện có điện dung C.
B. một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và một điện trở thuần R.
C. một tụ điện đã tích điện có điện dung C và một điện trở thuần R.
D. một tụ điện đã tích điện có điện dung C và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L.
Câu 27. Mạch dao động điện từ LC tưởng gồm cuộn cảm thuần đ tự cảm L= 4.10-2 H tụ điện
điện dung C = 4 pF. Tần số góc của mạch dao động riêng là
A. 25.104 rad/s. B. 25.105 rad/s. C. 4.105 rad/s. D. 4.104 rad/s.
Câu 28. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 29. Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí để đo bước sóng của một ánh sáng
đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
Nếu khoảng vân đo được trên màn là thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức
nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc
5 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía so với vân trung tâm là 2,5 mm. Khoảng vân có giá trị là
A. 1 mm. B. 0,5 mm. C. 2 mm. D. 1,5 mm.
Câu 31. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Anten.
C. Mạch khuyếch đại. D. Mạch biến điệu.
Câu 32. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là
A. . B. . C. . D. .
------ HẾT ------
3/3 - Mã đề 106