TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG
Họ và tên:…………………..……………
Lớp: 8/….
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) hskt
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Khổ giấy có kích thước 297 mm x 420mm là :
A. A0 B. A2 C. A3D. A4
Câu 2: Nét liền mảnh dùng để vẽ:
A. Cạnh thấy B. Đường kích thước C. Cạnh khuất D. Đường trục
Câu 3:TKích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị
A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ
Câu 4:TCho vật thể có kích thước:Tchiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm.
Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1 : 2. Độ dài kích thước chiều rộng đo được trên hình biểu diễn
của vật thể là bao nhiêu?
A. 30 mmTTTTTTTTTTTTTTTT B. 25 mmTTTTTTTTTTTTTTTT C. 20 mmTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT D. 80 mm
Câu 5 : Để thu được hình chiếu cạnh , hướng chiếu từ:
A. Trước lên mặt phẳng chiếu cạnh. B. Trên lên mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Phải lên mặt phẳng chiếu cạnh. D. Trái lên mặt phẳng chiếu cạnh
Câu 6: :Phương pháp chiếu góc thứ nhất không có hướng chiếu nào sau đây?
A. Nhìn từ phải sang B. Nhìn từ trái sang C.Nhìn từ trước vào D.Nhìn từ
trên xuống
Câu 7: Khi quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông quanh cạnh góc
vuông ta sẽ được 1 khối hình nào sau đây?
A. Hình cầu B. Hình nón C. Hình Trụ D. Hình lăng trụ tam giác
đều.
Câu 8 : Cho các hình sau: “Hình hộp chữ nhật, Hình lập phương, Hình nón cụt, Hình chóp đều”.
Hình nào trong các hình sau không phải là khối đa diện:
A. THình hộp chữ nhật B. Hình lập phương C. Hình nón cụt D. Hình chóp đều
Câu 9:TSắp xếp các bước của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể là:
1 .Phân tích vật thể thành các khối đơn giản. 2.Chọn các hướng chiếu
3. Vẽ các hình chiếu các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh. 4. Hoàn thiện các nét vẽ và
ghi kích thước
A. (1) → (3) → (2) → (4) B. (1) → (2) → (3) → (4) C. (2) → (1) → (3) → (4) D. (2)
→ (3) → (1) → (4)
Câu 10: Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì?
A.THình tam giác đều B.THình tam giác cân C.THình chữ nhật D.THình
vuônG
Câu 11:TQuan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào?
A. Khối chóp tứ giác B. Khối trụ
C. Khối cầu D. Khối nón
Câu 12: Bản vẽ chi tiết là gì?
A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết
B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết
C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết
D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết
Câu 13: Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B. Hình biểu diễn, kích thước,
yêu cầu kĩ thuật, khung tên.T
C. Tên gọi chi tiết, kích thước, vật liệu, hình chiếu. D. Khung tên, các hình chiếu,
Kích thước. Yêu cầu kĩ thuật.
Câu 14: Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. Dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
C. Dùng để thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà.
D. Dùng để theo dõi tiến độ lắp ráp sản phẩm.
Câu 15.Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào?
A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế B. Các hình chiếu, hình cắt
C. Trình tự tháo, lắp chi tiết D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật
liệu
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy mô tả trình tự đọc bản vẽ lắp?
Câu 2. (3,0 điểm) Đọc bản vẽ chi tiết của vòng đệm hình 3.2 bên dưới: