
TRƯỜNG THCS……… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Thời gian làm bài … phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh: ………………………….................... Lớp: 9 ………………
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời
từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Đơn vị của công trong hệ SI là
A. W. B. mkg. C. J. D. N.
Câu 2. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa cơ năng (Wc), động
năng (Wđ) và thế năng (Wt)?
A. Wc<= Wđ<- Wt. B. Wc<= Wđ<+ Wt. C. Wc<= Wđ.Wt. D. Wc<= Wđ<= Wt.
Câu 3. Khi một tia sáng truyền từ trong băng đến mặt băng dưới góc tới đúng bằng
góc tới hạn<ith<thì góc khúc xạ bằng bao nhiêu?
A. 0o.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< B.<ith.<<<<<<<<<<<<<< C. 90o.< D. 45o
Câu 4. Vật có màu nào sẽ hấp thụ ánh sáng nhiều nhất?
A. Màu đỏ.<<<<<<< B. Màu đen. C. Màu trắng.< D. Màu vàng.
Câu 5. Dùng đồng để làm cột thu lôi chống sét vì đồng có tính
A. bền. B. ánh kim. C. dẫn điện. D. dẻo.
Câu 6. 0Gang và thép có thành phần nguyên tố cơ bản nào khác nhau?
A. Sắt. B. Manganese. C. Carbon. D. Nickel.
Câu 7. Cho một mẩu calcium vào dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là
A. calcium không phản ứng.
B. calcium không tan nhưng có bọt khí thoát ra.
C. calcium tan và có bọt khí thoát ra.
D. calcium tan, không có bọt khí thoát ra.
Câu 8. Để làm sạch dung dịch copper(II) nitrate có lẫn silver nitrate, có thể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Cu.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<B. Ag.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< C. Au.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< D. Fe.
Câu 9. Sự truyền đạt các đặc điểm từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là
A. di truyền. B. biến dị.
C. biến đổi. D. di truyền và biến dị.
Câu 10: Chức năng của phân tử rRNA là gì?
A. Chứa thông tin di truyền tổng hợp protein.
B. Tham gia cấu tạo nên ribosome.
C. Vận chuyển các amino acid đến ribosome.
D. Cấu tạo nên phân tử DNA.
Câu 11: 0Loại đột biến gene làm cho số lượng nucleotide không thay đổi nhưng tỉ lệ
các loại nucleotide thay đổi là
A. thay thế một cặp nucleotide. B. mất một cặp nucleotide.

C. thêm một cặp nucleotide. D. thêm hoặc mất một cặp nucleotide.
Câu 12. Trong trường hợp gene trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1 ở
F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai nào dưới đây?
A. Aa × Aa. B. aa × aa. C. AA × AA. D. AA × Aa.
PHẦN II Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 3. Trong mỗi ý a); b); c); d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hình dưới đây mô tả lực sĩ A nhấc tạ từ mặt đất lên trên (trường hợp 1) và
lực sĩ B giữ yên tạ ở trên cao trong thời gian 10 s (trường hợp 2).
Nhận định dưới đây là đúng hay sai?
Phát biểu Đún
g
Sai
a) Công cơ học được thực hiện trong trường hợp 1.
b) Cả hai trường hợp đều không thực hiện công cơ học.
c) Trường hợp 2 thực hiện công lớn hơn trường hợp 1.
d) Trong trường hợp 2, lực sĩ tốn công sức để giữ yên tạ ở trên cao
nhưng không thực hiện công cơ học.
Câu 2. 0Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
Phát biểu Đún
g
Sai
a) Các kim loại khác nhau sẽ có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
b) Kim loại Au, Al, Cu không tan trong dung dịch HCl. <<<
c) Kim loại Fe mạnh hơn có thể đẩy Cu ra khỏi dung dịch
muối.<<<<<<<<<<<
d) Chỉ khi bị đốt nóng ở nhiệt độ cao, các kim loại mới phản ứng

với oxygen.
Câu 3. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau
Phát biểu Đún
g
Sai
a) Tính trạng tương phản là hai trạng thái biểu hiện tương tự nhau
của cùng một loại tính trạng.
b) Nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp trong nhân tế bào, hòa
trộn vào nhau, quy định tính trạng của cơ thể sinh vật.
c) Allele là các trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng một gene.
d) Dòng thuần là các cơ thể đồng hợp về tất cả các cặp gene. Dòng
thuần có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế h
PHẦN III (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 4.
Câu 1. 0Cho các cặp chất sau: Ag và H2SO4; Fe và AgNO3; Zn và Pb(NO3)2; Fe và
MgSO4; Mg và HCl. Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng?
Câu 2. Một máy bơm làm việc liên tục trong 2 giờ với công suất 900 W. Công do
máy bơm thực hiện là (đơn vị kJ)
Câu 3. Cơ thể có kiểu gene AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là
Câu 4. Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt phẳng lặng của chất lỏng này
dưới góc tới 40o. Xác định góc lệch giữa tia khúc xạ trong chất lỏng này và tia tới,
biết chất lỏng có chiết suất 1,36. (Kết quả các phép tính trung gian không được làm
tròn, chỉ kết quả cuối cùng được làm tròn đến phần trăm)
PHẦN IV (3,0 điểm). Tự luận
Câu 1. (1,0 điểm)
Một chất lỏng có chiết suất 1,36.
a) Xác định tốc độ lan truyền ánh sáng trong chất lỏng này.
b) Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt phẳng lặng của chất lỏng này dưới
góc tới 40o. Xác định góc lệch giữa tia khúc xạ trong chất lỏng này và tia tới.
Câu 2. (1,0 điểm).
a) Đề xuất phương pháp điều chế Ag từ dung dịch AgNO3.
b) Điện phân nóng chảy 1,53 tấn Al2O3, giả thiết hiệu suất 100%, thu được khối
lượng nhôm là bao nhiêu?
Câu 3. (1,0 điểm).
a) Một cá thể có kiểu gene BbDD được giao phối với cá thể có kiểu gene BBDd.
Giả sử các cặp allele phân li độc lập, hãy xác định tất cả các kiểu gene có thể có ở
đời con và tính tỉ lệ mỗi kiểu gene đó.
b) Một gene có 480 nucleotide loại A và 3120 liên kết hydrogen. Xác định số

nucleotide của gene đó.
--------------------------HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm
TRƯỜNG THCS...........
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 9
Thời gian làm bài ... phút, không kể thời gian giao bài
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm, mỗi câu trả lời
đúng, thí sinh được 0,25 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án
1C7C
2B8A
3C9A
4B10 B
5C11 A
6C12 D
2. Lựa chọn đúng –sai (3,0 điểm, thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu hỏi
được 0,25 điểm.
Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án
(Đ/S)
1
a Đ
3
a S
b S b S
c S c Đ
d Đ d Đ
2
a Đ
4
b S
c Đ
d S
3. Trả lời ngắn. (1,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm)
Câu Đáp án
13

2<6480<
38
440,81
Phần IV. Tự luận (3 điểm)
Câu Hướng dẫn giải Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
a) Tốc độ lan truyền ánh sáng trong chất lỏng: 0,5
b) Ta có:
Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới:
D = i – r = 400<- 28,20<= 11,80
0,25
0,25
Câu 2
(1,0 điểm)
Ta dùng kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn Ag như Zn,
Fe để đẩy Ag ra khỏi muối.
PTHH: Zn + 2AgNO3<→ 2Ag + Zn(NO3)2
Fe + 2AgNO3<→ 2Ag + Fe(NO3)2
0,25
0,25
b) Phương trình điện phân
<<< 2Al2O3< 4Al + 3O2
204< < < < < < <108
1,53 tấn x?
0,25