UBND HUYỆN BA VÌ
TRƯỜNG THCS SƠN ĐÀ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Năm học: 2023 – 2024
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:…………………………………………………..
Lớp:……
Điểm
I. Trắc nghiệm ( 5,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường :
A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc.
Câu 2: Dựa vào đồ thị chuyển động của vật như trên hình vẽ, em hãy cho biết: sau 2 giây kể từ khi xuất
phát thì vật cách điểm xuất phát bao nhiêu m?
A. 25m B. 50m C. 75m D. 100m
u 3: Âm thanh không thể truyền trong
A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Chân không.
Câu 4: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc
của học sinh đó là:
A. 19,44m/s B. 15m/s C. 1,5m/s D. 2/3m/s
Câu 5: Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông gồm
A. Camera và máy tính. B. Thước và máy tính.
C. Đồng hồ và máy tính. D. Camera và đồng hồ.
Câu 6: Tại sao khi xe đang chạy, người lái xe cần phải điều khiển tốc độ để giữ khoảng cách an toàn với
xe chạy liền trước của mình?
A. Để đảm bảo tầm nhìn với xe phía trước. B. Để tránh va chạm khi xe phía trước đột ngột dừng lại.
C. Để tránh khói bụi của xe phía trước. D. Để gim thiểu tắc đường.
Câu 7: Sóng âm dội lại khi gặp vật cản là
A. Âm phản xạ. B. Âm tới. C. Siêu âm. D. Hạ âm.
Câu 8: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật?
A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang.
C. Cân. D. Lực kế.
Câu 9: Tốc độ của một vật cho biết
A. Chuyển động là nhanh dần hay chậm dần. B. Quãng đường vật chuyển động lớn hay nhỏ.
C.Thời gian vật chuyển động ngắn hay dài. D.Vật chuyển động nhanh hay chậm.
Câu 10 : Khi một người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của
A. Thành ống sáo. B. Các ngón tay của người thổi sáo.
C. Đôi môi của người thổi sáo. D. Cột không khí trong ống sáo.
Câu 11: Nguồn âm là
A. Các vật dao động phát ra âm. B. Các vật chuyển động phát ra âm.
C. Vật có dòng điện chạy qua. D. Vật phát ra năng lượng nhiệt.
Câu 12 : Một ca nô đi xuôi dòng nước từ địa điểm A đến B hết 30 phút. Nếu ca đi ngược dòng nước
từ B về A hết 45 phút. Nếu ca nô tắt máy trôi theo dòng nước thì thời gian đi từ A đến B là:
A. 1,5 h B. 2,5 h C. 2 h D. 3h
Câu 13 : Khi gõ vào chuông tai ta nghe thấy tiếng chuông. Vật nào là nguồn âm?
A. Tây ta chuông B. Dùi C. Mặt chuông D. Không khí xung quanh chuông
Câu 14 : Vật nào dưới đây phản xạ âm kém nhất:
A. Miếng xốp B. Tấm gỗ C. Mặt gương D. Bức tường phẳng
Câu 15 : Một vật phát ra âm khi:
A. Nén vật B. Vật dao động C. Kéo căng vật D. Uốn cong vật
Câu 16 : Tần số dao động quyết định tính chất:
A. Âm nghe to hay nhỏ. B. Âm nghe trầm hay bổng.
C. Âm nghe dở hay hay. D. Âm nghe mạnh hay yếu.
Câu 17 : Có 4 dây đàn đánh 4 nốt nhạc, tiếng của dây đàn nào phát ra nghe thanh nhất ( cao nhất)?
A . Dao động 19800 lần trong một phút. B. Dao động 1230 lần trong ba giây.
C. Dao động 1100 lần trong hai giây. D. Dao động 400 lần trong một giây.
u 18 : Biết rằng tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Khi xây một phòng học để tránh được
hiện tượng có tiếng vang trong phòng, thì phòng phải có kích thước các cạnh là:
A. Nhỏ hơn 12m B. Lớn hơn 12m C. Nhỏ hơn 11,35 m D. Lớn hơn 11,5m
Câu 19 : năng lượng ánh sáng thường không biến đổi trực tiếp thành :
A.Điện năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Hoá năng
Câu 20: Vùng tối là:
A. Vùng không có nguồn sáng.
B. Vùng phía sau vật cản sáng hoàn toàn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C.Vùng phía sau một vật cản sáng.
D.Vùng có màu xám trên màn chắn.
II. Tự luận (5đ)
Câu 1 (2đ): a. Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng?
b. Cho mt tia sáng SI chiếu tới gương phẳng nm ngang vi góc ti là 450.
- V hình biu din tia sáng SI chiếu tới gương phẳng và tia phn x IR tương ứng.
- Tính góc phn x
u 2 (2đ): Bn P là mt hc sinh nam thuc khi lp 9 của trường THCS Đ, nhờ được gia đình chăm
sóc lưỡng, cho bn b sung Calcium đầy đ chiu cao ca bn đã đạt 1,6m. Năm lớp 8 bn P s
dụng xe đạp điện để đi học, nhưng sau nhiu ln trc trc do hết điện khiến b ca P bc tc vì phải đi
đón rồi sửa xe thường xuyên, nên gia đình giao luôn xe gắn máy để bạn P đến trường cho thun tin. K
t đó, bạn P đã được s dụng xe máy để đi hc. P luôn thy rằng nhà cách trường có 5km nếu đi xe máy
mà vn phi đi học t sm thì tht vt v, vì vy khi ch còn 5 phút trước truy bài thì bn mới đội chiếc
mũ lưỡi trai (mũ le bằng vải) yêu quý lên xe y đi học. Hôm nào cũng vậy, P luôn t hào mình đi
học đúng giờxe máy va ti ch gi ngay cnh cổng trường là lúc bn nghe thy tiếng trng vào lp.
a. Theo em, bạn P đã chấp hành tt luật giao thông đường b chưa? Nếu chưa em hãy nêu những li
bạn P đã vi phạm?
b. Để đảm bảo an toàn giao thông thì ngưi tham gia giao thông phi làm gì?
Câu 3 (0.5đ): Hai anh em Quân và Lan cùng đi học bằng xe đạp t nhà đến trường. Lan đi trước vi tc
độ 12 km/h. Quân xut phát sau Lan 10 phút vi tốc độ 18 km/h tới trường cùng lúc vi Lan. Tính
quãng đường t nhà đến trường?
Câu 4 (0.5đ): Cho bảng ghi quãng đường đi được theo thi gian ca bạn X như sau:
Thi gian (h)
1
2
3
4
5
6
Quãng đưng (km)
30
50
80
85
85
125
Hãy da vào bng s liệu để v đồ th quãng đường thi gian trong sut hành trình di chuyn ca bn
X.
Bài làm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
I. TRC NGHIM (5 ĐIỂM): Mỗi ý đúng được 0,25 đim)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
C
A
B
A
B
D
D
A
D
C
A
B
B
C
C
B
B
II. T LUN (5 ĐIỂM)
Câu
Ni dung
Đim
1
(2điểm)
a. Nội dung định lut phn x ánh sáng:
-Tia sáng phn x nm trong mt phng ti
- Góc phn x bng góc ti.
0,5đ
0,5đ
b. * Cách v:
- V mặt gương G. Trên G lấy điểm I.
- Dng pháp tuyến IN vuông góc vi mặt gương tại I.
- V tia ti SI sao cho góc ti SIN= 450
- V ta phn x IR sao cho góc RIN = góc SIN
*Tính góc phn x NIR.
Theo đnh lut phn x ánh sáng: góc RIN = SIN ( i’ = i )
Góc RIN = i’ = 450
Vy góc phn x RIN = i’ = 450
0,5đ
0,5đ
2
(2 điểm)
a. Bạn P chưa chấp hành tt luật giao thông đưng b
Nhng li bạn P đã vi phạm:
- Điu khin xe gắn máy khi chưa đủ tui.
- Điu khin xe gắn máy khi chưa có bằng lái xe.
- Không đội mũ bảo hiểm khi điều khin xe gn máy.
- t quá tốc độ cho phép trên đưng đông dân cư.
b. Để đảm bảo an toàn giao thông thì ngưi tham gia giao thông phi:
- Có ý thc tôn trọng các quy định v an toàn giao thông
- Có hiu biết v ảnh hưởng ca tc đ trong an toàn giao thông
1,0đ
1,0đ
3
(0.5đim)
- Gi t(h) là thời gian Lan đến trưng
- Thi gian ca Quân là: t-1/6 (h)
- Quãng đưng t nhà đến trường là: 12t = 18 ( t 1/6)
- Gii ra ta đưc: t = 0,5 h . Vy S = 12.0.5 = 6km.
0.5đ
4
V được đ th quãng đường thi gian
0.5đ
(0.5đim)