UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA GIA KÌ I
LCH S- ĐỊA LÍ 8
NĂM HC 2024 - 2025
PHN LCH S
3. Cách mạng tư sn Pháp
a. Nguyên nhân din ra cuc Cách mạng tư sản Pháp.
- Tình hình nông nghip: lc hu, nn mất mùa, đói kém thường xuyên xy ra.
- Tình hình nông nghip, thương nghiệp:
+ Phát triển nhưng bị cn tr bi chính sách thuế ca nhà Vua.
+ Tin t và đơn vị đo lường không thng nht, ngân sách thâm ht.
- Mâu thun xã hội: đẳng cp th 3 bt bình vi chính sách của nhà vua và hai đẳng cp trên.
- Nguyên nhân trc tiếp: Vua Lu-I XVI triu tp Hi ngh ba đẳng cp nhằm tăng thuế cũ,
đặt thêm thuế mi => Hi ngh gii tán vì s tranh cãi giữa các đẳng cp.
=> Ngày 14/7/1789, cách mng Pháp bùng n.
b. Kết quả, ý nghĩa, tính chất và đặc điểm.
- Kết qu:
+ Xóa b chế độ quân ch chuyên chế, thành lp nn cng hòa (s kin tháng 9/1792).
+ Bo v được thành qu cách mng (s kin tháng 7/1793)
- Ý nghĩa:
+ Khẳng định các quyn t do dân ch ca công dân.
+ M đường cho ch nghĩa tư bản nước Pháp phát trin.
- Tính cht: Là mt cuc cách mạng tư sản trit đ.
- Đặc đim: cuc cách mng tư sản diễn ra dưi hình thc ni chiến và chiến tranh bo v
T quc.
Bài 4. Cuộc xung đột Nam Bc triu và Trnh Nguyn
2. Các cuộc xung đột Nam Bc triu và Trnh Nguyn
a. Xung đột Nam Bc triu
- Năm 1533, ở vùng Thanh Hóa nhiu cu thn nhà Lê (đứng đầu là Nguyễn Kim) đã đưa
Duy Ninh lên ngôi vua, đối đu vi nhà Mc (s gi là Nam triu).
=> Năm 1533, xung đt Nam Bc triu xy ra với hơn 40 trận ln nhỏ, kéo dài đến năm
1592 thì chm dt. Chiến tranh chính là vùng Thanh Hóa Ngh An.
b. Trnh Nguyn phân tranh
- Năm 1545, Nguyễn Kim qua đời, vua Lê trao toàn b binh quyn cho Trnh Kim.
- Năm 1558, Nguyễn Hoàng được c vào trn th Thun Hóa. H Nguyễn tưng bưc xây
dng thế lc và m rng dần đất đai về phương Nam.
- Năm 1613, Nguyễn Hoàng mt, con là Nguyn Phúc Nguyên lên thay, t rõ thái độ đối lp
và chm dt vic np thuế cho h Trnh.
=> Xung đột Trnh Nguyn n vào năm 1627 kéo dài đến năm 1672 mới chm dt.
Bài 5. Qúa trình khai phá vùng đt phía Nam t thế k XVI đến thế k XVIII.
2. Qúa trình thc hin ch quyn đi vi qun đảo Hoàng Sa và Trưng Sa ca các
chúa Nguyn.
- Hot đng khai thác và xác lp ch quyn ca các chúa Nguyễn được thc hin có t chc,
h thng và liên tc thông qua hải đội Hoàng Sa và đi Bc Hi.
- Bin pháp: lập 2 đội dân binh độc đáo là đội Hoàng Sa và đội Bc Hi
- Thc thi: khai thác tài nguyên bin và kim soát, qun lí biển, đảo.
- Ý nghĩa: Từng bước xác lp ch quyền đối vi hai quần đảo này.
=> Các hoạt động thc thi ch quyn biển đảo trên 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa ca
chính quyn chúa Nguyễn đã tạo ra cơ sở lch s vng chc cho hoạt động đấu tranh bo v
ch quyn biển đảo ca Vit Nam ta hin nay.
Bài 6. Tình hình kinh tế, văn hóa, tôn giáo trong các thế k XVI XVIII
1. Tình hình kinh tế trong các thế k XVI XVIII
a. Nông nghip
* Đàng Ngoài
- Thi Mạc Đăng Doanh: phát triển thnh tr nhà nhà no đủ, nông nghiệp được mùa
- T khi xung đột Nam Bc triu n ra: kinh tế b ảnh hưởng nghiêm trng.
- T cui thế k XVII: nn nông nghip mi dn dn ổn định li.
* Đàng Trong
- Nh điều kin t nhiên thun li, chính sách khai hoang và định cư của chúa Nguyn nên
nông nghip phát trin rõ rt.
b. Th công nghip
- Th công nghiệp nhà nước: Các chính quyền Đàng Trong và Đàng Ngoài vẫn duy trì hot
động của các quan xưởng.
- Th công nghip dân gian:
+ Mt s ngh th công mi xut hin và ph biến như: khai m, khc in bn gỗ, làm đường
cát trắng…
+ Nhiu làng ngh th công ni tiếng như: làng gốm Th Hà (Bc Giang), Bát Tràng (Hà
Ni), làng dt La Khê (Hà Ni), các làng rèn st Nho Lâm (Ngh An), làng làm đưng mía
(Quảng Nam)…
c. Thương nghiệp và s ng khi của các đô th
- S phát trin ca th công nghiệp đã thúc đẩy buôn bán, mạng lưới ch được hình thành.
- Nhiều đô thị xut hin và khi sc trong các thế k XVII XVIII.
+ Đàng Ngoài: Thăng Long (Hà Ni), Ph Hiến (Hưng Yên).
+ Đàng Trong: Thanh Hà (Huế), Hi An (Qung Nam).
- Đến na sau thế k XVIII, các thành th dn suy tàn.
3. Nhng nét chính v s chuyn biến văn hóa thế k XVI XVIII.
* Ch viết:
- Cùng vi s truyn bá ca Thiên Chúa giáo, ch Quc Ng theo mu t la tinh cũng đưc
sáng to.
- Loi ch này dn dần đưc s dng ph biến vì rt tin li và khoa hc.
* Văn học, s hc, đa lí, quân s:
- Thơ Nôm và truyện Nôm xut hin ngày càng nhiu.
- Tác phm tiêu biu: Chinh ph ngâm (Đặng Trn Côn), Cung oán ngâm khúc (Nguyn Gia
Thiu), Thượng kinh kí s (Hi Thưng Lãn Ông Lê Hu Trác)…
+ S hc: Ph biên tp lc (Lê Qúy Đôn), Ô Châu cn lục (Dương Văn An), Thiên Nam ngữ
lc (khuyết danh)…
+ Địa lí: Thiên Nam t chí l đồ thư (Đỗ Bá).
+ Quân s: H trướng khu cơ (Đào Duy Từ).
* Ngh thut dân gian:
+ Điêu khắc: tiêu biu là các đình, chùa vi nhng nét tinh tế, phong phú.
+ Sinh hoạt văn hóa dân gian: Đua thuyền, đánh cầu, đánh vật, đu võ, chèo, tuồng…
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
1. V trí đa lí và phm vi lãnh th
1.1 Phm vi lãnh th
- Lãnh th nước ta là mt khi thng nht và vn toàn bao gm: vùng đất, vùng bin và vùng
tri
- Vùng đt lin:
+ Gm toàn b phần đất lin và các hi đo, din tích 331.212 km² (2006).
+ Biên giới trên đất liền dài hơn 4600km; Phía Bắc giáp Trung Quc; phía Tây giáp Lào; phía
Tây Nam giáp Campuchia.
+ Đường b bin dài 3260 km chy t th Móng Cái (Qung Ninh) đến th Tiên
(Kiên Giang).
- Vùng bin:
+ Vùng bin ca Vit Nam Biển Đông có diện tích khong 1 triu km2.
+ Vùng bin Vit Nam gm 5 b phn: ni thy, lãnh hi, vùng tiếp giáp lãnh hi, vùng đặc
quyn kinh tế và thm lc đa.
- Vùng tri là khong không gian bao trùm lên lãnh th nước ta
2. Đặc điểm chung ca địa hình
2.1. Địa hình phn ln là đi núi
- Vit Nam có khong 3/4 din tích lãnh th đất liền địa hình đi núi, kéo dài t vùng Tây
Bc xuống đến Đông Nam Bộ. Trong đó:
+ Đồi núi thấp có đ cao dưới 1000 m chiếm 85% din tích;
+ Các min núi cao trên 2000 m ch chiếm 1% din tích c c.
- Địa hình đồng bng chiếm 1/4 diện tích đất lin, bao gồm đồng bng châu th và đồng bng
ven biển. Trong đó:
+ Đồng bng sông Cửu Long và đồng bng sông Hồng là hai đồng bng châu th có din tích
ln nht.
+ Dải đồng bng ven bin miền Trung tương đối nh hp và b chia ct bi các nhánh núi ca
dãy Trường Sơn đâm ngang ra biển.
1. Đặc điểm chung ca tài nguyên khoáng sn
*Tài nguyên khoáng sn nước ta khá phong phú và đa dạng
c ta đã xác định đưc trên 5.000 m và điểm qung của hơn 60 loại khoáng sn khác
nhau:
Khoáng sản năng lượng, khoáng sn kim loi, phi kim loi (a-pa-tit, đá vôi…).
* Phn ln các m có quy mô trung bình và nh
* Khoáng sn phân b tương đối rng
- S hình thành và phân b khoáng sn gn lin vi lch s hình thành và phát trin lâu dài
ca t nhiên.
- Tài nguyên khoáng sn nước ta phân b ơng đối rng khp trong c c.
2. S dng hp lí tài nguyên khoáng sn
* Phân tích hin trng khai thác tài nguyên khoáng sn c ta
- Nhiu loi tài nguyên khoáng sn c ta vẫn chưa được thăm dò, đánh giá đầy đủ tiềm năng
và giá tr;
- Mt s loại i nguyên chưa được khai thác s dng hiu qu, vn còn tình trng khai thác
quá mc.
- Công ngh khai thác mt s khoáng sản chưa tiên tiến, y lãng phí tài nguyên và nhng
h qu như xói mòn, trưt đt, suy giảm đa dạng sinh hc, ô nhiễm đất, nưc và hu hoi
môi trường những nơi khai thác khoáng sản.
* Các bin pháp s dng hp lí tài nguyên khoáng sn
Để s dng hp lí tài nguyên khoáng sản, nước ta cn thc hin các bin pháp sau:
- Thc hin nghiêm Lut Khoáng sn Vit Nam.
- Áp dng các bin pháp qun lí cht ch việc thăm dò, khai thác và s dng khoáng sn
- Tăng cường trách nhim ca các t chc nhân nhm s dng tiết kim, hiu qu tài
nguyên khoáng sn.
- Áp dng các bin pháp v công ngh
- Tăng ng nghiên cu, s dng các ngun vt liu thay thế, tài nguyên năng lượng tái to
(năng lưng mt trời, năng lượng gió...).
* Ly ví d chng minh khai thác khoáng sn có nh hưng đến môi trưng c ta?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………...
MA TRN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I
MÔN LCH S- ĐỊA LÍ 8 (NĂM HC 2024-2025)
Ni
dung
Ch đề/ mc
độ nhn thc
Yêu cu v nhn thc
Yêu cu
v năng
lc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cp
độ cao
Phn Lch s
Chương I:
Châu Âu
Bc M t na
sau thế k XVI
đến thế k
XVIII.
- Phân tích tình
hình kinh tế
nước Pháp trước
cách mng.
- Nêu được mt
s đặc điểm
chính ca các
cuc cách mng
tư sản Pháp.
S câu; 2
TN: 2 câu 0,5đ
T l: 5%
2. Xung đột
Nam Bc
triu Trnh
Nguyn.
- Phân tích h
qu ca cuc
xung đột Nam
Bc triu và
Trnh Nguyn
- Nguyên nhân
xâu xa dẫn đến
công cuc khai
phá vùng đất
phía Nam
S câu; 3
TN: 3 câu 0,75đ
T l: 7,5%
3. Qúa trình
khai phá vùng
- Qúa trình
khai thác vùng
- Phân tích quá
trình thc thi ch