PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Chủ đề Nội dung Nhận biết Tổng
TL Thông hiểu TL TN Vận dụng thấp TN TL Vận dụng cao TN TL
Chương I Menđen và di truyền học TN 3 câu 1đ 3 câu 1đ
Lai một cặp tính trạng Các thí nghiệm của MenDen 3 câu 1đ 1 câu 1đ 4 câu 2đ
Lai hai cặp tính trạng 1 câu 0,33đ 1 câu 0,33đ
Chương II Nhiễm sắc thể 1 câu 1đ 1 câu 1đ
Nhiễm sắc thể
Phân bào (Nguyên phân, Giảm phân) 2 câu 0,67đ 1 câu 1đ 1 câu 1đ 4 câu 2,67đ
Phát sinh giao tử và thụ tinh 3 câu 1đ 3 câu 1 đ
Cơ chế xác định giới tính 1 câu 1đ
ADN Chương III. ADN 1 câu 1đ 1 câu 1đ
Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ 1 câu 1đ 18 câu 10đ 100% 12 câu 4đ 40% 3 câu 3đ 30% 2 câu 2đ 20% 1 câu 1đ 10%
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Vận dụng thấp Nội dung Chủ đề Tổng
Nhận biết TN TL TN Thông hiểu TL TN TL Vận dụng cao TN TL
Chương I. 3 câu 1đ
Menđen và di truyền học - Nêu được các khái niệm: cặp tính trạng tương phản, di truyền, biến dị… 3 câu (1đ) Các thí nghiệm của MenDen
Lai một cặp tính trạng 4 câu 2đ Hiểu được phép lai phân tích 1 câu (1đ)
Nêu được các khái niệm: Kiểu gen, kiểu hình, - Nêu được nội dung: Thí nghiệm, kết quả và qui luật của các thí nghiệm về lai một cặp tính trạng của Menđen . 3 câu (1đ)
4 câu 0,33đ Lai hai cặp tính trạng
- Nêu được kết quả và qui luật của các thí nghiệm về lai 2 cặp tính trạng của Menđen. 1 câu (0,33đ)
Chương II. 1 câu 1đ Nhiễm sắc thể Nhiễm sắc thể
4 câu 2,67đ
Phân bào (Nguyên phân, Giảm phân) Nêu tính đặc trưng bộ NST của loài 1 câu 1đ Xác định được các kì của nguyên phân 1 câu 1đ - Biết được số lần phân bào và các kì trong nguyên phân, giảm phân. Tính được số NST ở các kì của nguyên Vận dụng – Tính được số tế bào
phân và giảm phân. 2 câu (0,67đ)
con tạo ra qua quá trình nguyên phân và số nst trong tế bào con. 1 câu 1đ
3 câu 1 đ Phát sinh giao tử và thụ tinh
- Biết được quá trình phát sinh giao tử đực và cái ở động vật. từ đó xác định được kết quả của giảm phân, nguyên phân của mỗi tế bào mầm 3 câu 1đ
1 câu 1đ Cơ chế xác định giới tính
Giải thích quan điểm sinh con trai, con gái 1 câu 1đ
Chương III ADN 1 câu 1đ ADN
Vận dụng kiến thức cấu trúc không gian AND 1 câu 1đ
2 câu 2đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ 12 câu 4đ 40% 3 câu 3đ 30% 1 câu 1đ 10% 18 câu 10đ 100%
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2022- 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Sinh học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ)
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
Họ và tên: ……………….............................. Lớp: 9/ ……
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng trong các câu sau: ( từ câu 1-12)
A. Thân cao – Thân thấp. C. Hạt xanh – Vỏ xám. B. Quả lục – Quả vàng. D. Quả có ngấn – Quả không có ngấn.
B. F1: Aa x AA C. F1: AA x Aa D. F1: Aa x aa
A. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. toàn quả vàng. D. toàn quả đỏ.
A. 12 B. 16 C. 32 D. 64
A. Nguyên phân và phân bào. B. Nguyên phân và giảm phân. C. Giảm phân và thụ tinh. D. Nguyên phân và thụ tinh.
A. 1 trứng và 3 thể cực. B. 4 trứng. C. 3 trứng và 1 thể cực. D. 4 thể cực.
Câu 1. Cặp tính trạng nào sau đây không phải là cặp tính trạng tương phản? Câu 2. Di truyền là hiện tượng. A. con sinh ra khác với bố mẹ một vài chi tiết. B. truyền đạt các tính trạng bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. C. truyền đạt kiểu hình cho thế hệ con cháu. D. truyền đạt các kiểu gen cho thế hệ con cháu. Câu 3. Biến dị là hiện tượng. A. con sinh ra giống với bố mẹ ở nhiếu chi tiết. B. truyền đạt các tính trạng cho con cháu. C. con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiếu chi tiết. D. con sinh ra khác nhau về nhiều chi tiết. Câu 4. Ở bò mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể. Cho bò lông vàng, chân dài ở F1 tạp giao với nhau ta có kiểu hình F2 (Biết rằng lông vàng, chân dài trội hơn lông đen, chân ngắn). A. toàn lông vàng, chân dài. B. 1 vàng, dài : 3 đen ngắn. C. 1 vàng, dài : 1 đen, ngắn. D. 9 vàng dài: 3vàng ngắn, 3 đen dài: 1 đen ngắn. Câu 5. Tính trạng thân cao (A) trội so với thân thấp(a).Phép lai nào sau dây tạo ra thế hệ con có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao: 1 thân thấp. A. F1: Aa x Aa Câu 6: Khi bố mẹ thuần chủng về một cặp tính trạng tương phản lai với nhau thì con F2. A. đồng tính về kiểu hình trội. B. đồng tính về kiểu hình lặn. C. phân li kiểu hình 1 trội : 1 lặn. D. phân li kiểu hình 3 trội : 1 lặn. Câu 7. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: Câu 8. Ở cà chua 2n= 24. Một tế bào cà chua đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu ? A. 12 B. 24 C. 48 D. 96 Câu 9. có 1 tế bào 2n nguyên phân liên tục 5 lần số tế bào con được tạo thành là. Câu 10. Bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp giữa Câu 11. Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được Câu 12. Số tinh trùng được tạo ra so với số tinh bào bậc 1 A. Bằng nhau. B. Bằng 2 lần. C. Bằng 4 lần. D. Giảm một nửa.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
a) Sau nguyên phân tạo ra mấy tế bào con? b) Tính số NST trong các tế bào con được tạo thành? (biết rằng bộ NST lưỡng bội của loài là 2n
Câu 13. (1đ): Nêu tính đặc trưng của bộ NST của mỗi loài sinh vật ? Câu 14. (1đ): Có 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 3 lần liên tiếp: = 12) Câu 15. (1đ): Xác định các kì trong nguyên phân ở các hình dưới đây
1
1 2 3 4
Câu 16. (1đ): Trong gia đình, vì mẹ chỉ sinh ra hai chị em gái nên đôi khi bố trách móc mẹ không biết sinh con trai làm mẹ và hai chị em rất buồn.
a) Bằng kiến thức sinh học, em hay chứng minh quan điểm của bố là sai lầm ? b) Trong hoàn cảnh này em nên làm thế nào để không khí gia đình được vui vẻ, hạnh phúc? Câu 17. (1đ): Để xác định giống thuần chủng cần phải thực hiện phép lai nào ? Nội dung của phép lai đó ? Câu 18: (1đ) Cho một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: - A – T – G – X – T – A – G – T – X- Hãy viết trình tự các Nucleotic đoạn mạch đơn bổ sung với nó .
Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..........................
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………......
................
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………......
....
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: SINH HỌC- LỚP 9
HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) Mỗi câu điền đúng được 0,33đ . Đúng 3 câu 1đ
Câu Đáp án 1 C 2 A 3 C 4 A 5 B 6 C 7 D 8 D 9 D 10 A 11 C 12 D
II. TỰ LUẬN. (6đ)
NỘI DUNG ĐIỂM
Câu Câu 13 0,25
0,25
0,25
0,25
14 0,5đ
15 * Tính đặc trưng: - Trong tế bào sinh dưỡng (tế bào xôma) các NST tồn tại thành từng cặp tương đồng gọi là bộ NST lưỡng bội, kí hiệu 2n (NST) - Trong giao tử bộ NST chỉ chứa 1 NST của cặp tương đồng gọi là bộ NST đơn bội, kí hệu n (NST) - Ở loài phân tính (đực, cái riêng) có NST mang gen quy định đặc điểm về giới tính, kí hiệu là: XX, XY - Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về số lượng và hình dạng - Kết quả của nguyên phân a) Vậy số tế bào con tạo ra sau 3 lần nguyên phân liên tiếp là: 23 = 8 (tế bào) b) Số NST trong tế bào con là: 8.12 = 96 (NST) 1. kì cuối 2. Kì sau 3. Kì đầu 4. Kì giữa 0,5đ 1đ
16 0,5đ
0,5đ
17
0,25 0,25 0,25
0,25 a) Giải thích - Mẹ chỉ cho 1 loại giao tử 22A + X, nếu kết hợp với giao tử 22A + X của bố sẽ sinh con gái, nếu kết hợp với giao tử 22A + Y của bố sẽ sinh con trai, nên sinh con trai hay gái là do bố b) Giải thích và khẳng định cho bố : + Sinh con trai hay gái là do người bố, không phải lỗi của mẹ + Trai hay gái đều bình đẳng như nhau không phân biệt + Con nào ngoan, học tập tốt, chăm lo, biết nghĩ đến bố mẹ...sẽ là niềm tự hào của bố mẹ.....) - Phép lai phân tích - Là phép lai giữa cá thể mang TT trội cần xác định KG với cá thể mang TT lặn. + Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cơ thể mang tính trạng trội có KG đồng hợp (AA) + Nếu kết quả phép lai là phân tính thì cơ thể mang tính trạng trội có KG dị hợp (Aa)
18 1đ Trình tự ADN mạch còn lại - T – A – X – G – A – T – X – A – G-