UBND
THÀNH
PHỐ
HỘI AN
TRƯỜ
NG
THCS
HUỲN
H TH
LỰU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TIN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Chương
/
chủ đề
Nội
dung/đơ
n vi7 kiê:n
thư:c
M
ức độ
nhận
thức
Tổng
% điểm
Nhâ7n
biê:t
Thông
hiêDu
Vâ7n
du7ng
Vâ7n
du7ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề
5:
Ứng
dụng tin
học
Bài 10.
Sơ đồ tư
duy
4
4
1
30%
Bài 11.
Định
dạng văn
bản
2
0.5đ
2
0.5đ
1
1
40%
Bài 12.
Trình
bày
thông tin
ở dạng
bảng
2
0.5đ
2
0.5đ
1
30%
TôD
ng số
câu
8 8 3 1 20
TiD
lê7 %
20
%
20
%
40
%
20
%
100%
TiD
lê7 chung
40
%
60
%
100%
UBND
THÀNH PHỐ
HỘI AN
TRƯỜNG
THCS
HUỲNH THỊ
LỰU
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TIN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vi7 kiê:n thư:c Mư:c đô7
đa:nh gia:
Sô: câu hoDi theo mư:c đô7 nhâ7n thư:c
Nhâ7n biê:t Thông hiêDu Vâ7n du7ng Vâ7n du7ng cao
1 Chủ đề 5:
Ứng dụng tin
học
Bài 10. Sơ đồ
tư duy
Nhận biết
- Biết được các
chức năng cơ
bản chung của
phần mềm sơ
đồ tư duy.
Thông hiểu
- Hiểu được ưu,
nhược điểm của
sơ đồ tư duy.
Vận dụng
-Tạo được sơ
đồ tư duy đơn
giản bằng
phần mềm
hoặc thủ
công.
4TN
C1,2,3,4
4TN
C5,6,7,8
1TL
B1
Bài 11. Định
dạng văn bản
Nhận biết
- Nêu được các
chức năng đặc
2TN
C9,10
2TN
C11,12
1TH
B2a
1TH
B2b
trưng của phần
mềm soạn thảo
văn bản.
Thông hiểu
-Trình bày
được tác dụng
của công cụ
căn lê, định
dạng văn bản.
Vận dụng/Vận
dụng cao
-Thực hiện
được việc định
dạng văn bản,
trình bày trang
văn bản và in.
Bài 12. Trình
bày thông tin ở
dạng bảng
Nhận biết
-Biết được ưu
điểm của việc
trình bày
thông tin
dạng bảng.
Thông hiểu
- Hiểu được các
lệnh trong điều
chỉnh hàng, cột
trong trình bày
thông tin
dạng bảng.
Vận dụng
- Trình bày
được thông tin
ở dạng bảng
bằng phần mềm
soạn thảo văn
2TN
C13,14
2TN
C15,16
1TH
B3
bản.
Tổng 8TN 8TN 1TL, 2TH 1TH
Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20%
Tỉ lệ
chung
40% 60%
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TIN – Lớp: 6 (LÝ THUYẾT)
Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ...../...../2025
Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Họ và tên : ........................................
Lớp:.............
Điểm Nhận xét Giám thị Giám
khảo
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Học sinh làm bài ngay trên đề thi này
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần
A. con người, đồ vật, khung cảnh,... B. phần mềm máy tính.
C. từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. bút, giấy, mực.
Câu 2: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành
A. mở bài, thân bài, kết luận. B. tiêu đề, đoạn văn.
C. chương, bài, mục. D. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, c đường nối để thể hiện các khái
niệm và ý tưởng.
D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
Câu 4: Phần mềm nào sau đây là phần mềm sơ đồ tư duy
A. Mindmaple Lite. B. Excel. C. Word. D. Scratch.
Câu 5: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
C. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
D. Hạn chế khả năng sáng tạo.
Câu 6: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.
Câu 7: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
B. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
C. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 8: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới.
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ.
3. Tạo chủ đề chính.
4. Tạo chủ đề nhánh.
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn.
A. 1-3-4-5-2. B. 1-2-3-4-5. C. 5-1-2-3-4. D. 5-4-3-2-1.
Câu 9: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 10: Việc trình bày trang văn bản có tác dụng đến
A. một trang văn bản. B. mọi trang văn bản.
C. chỉ trang đầu của văn bản. D. chỉ trang cuối của văn bản.
Câu 11: Hộp thoại nào được dùng để định dạng đoạn văn bản?
A. Format. B. File. C. Paragraph. D. Font.
Câu 12:Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.