SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HÒA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
MÃ ĐỀ:...124.<br />
Thời gian làm bài 45 phút<br />
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau.<br />
Câu 1: Chất nào sau đây là chất cách điện.<br />
A. Dung dịch xút B. Nước cất.<br />
C. Dung dịch nước vôi trong.<br />
D. Dung dịch muối.<br />
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? Trong đó q là điện tích, E là<br />
cường độ điện trường, d là khoảng cách<br />
A. qE.<br />
B. qE/d .<br />
C. Ed.<br />
D. qEd.<br />
Câu 3: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:<br />
A. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.<br />
<br />
B. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.<br />
<br />
C. Muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.<br />
<br />
D. Axit có anốt làm bằng kim loại đó.<br />
<br />
Câu 4: Hạt tải điện trong chất điện phân là:<br />
A. Iôn â m và electron tự do. B. Iôn âm. C. Electron tự do. D. I ôn âm và iôn dương.<br />
Câu 5: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:<br />
A. Các ion và electron trong điện trường.<br />
B. Các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.<br />
C. Các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.<br />
D. Các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.<br />
Câu 6: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho<br />
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.<br />
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.<br />
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.<br />
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.<br />
Câu 7: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?<br />
A. AM /q.<br />
B. F/q.<br />
C. U/d.<br />
D. Q/U.<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Trong nguồn điện hóa học ( pin, acquy) có sự chuyển hóa từ nội năng thành điện năng .<br />
B. Trong nguồn điện hóa học ( pin, acquy) có sự chuyển hóa từ cơ năng thành điện năng.<br />
C. Trong nguồn điện hóa học(pin,acquy)có sự chuyển hóa từ quang năng thành điện năng.<br />
D. Trong nguồn điện hóa học (pin, acquy)có sự chuyển hóa từ hóa năng thành điện năng.<br />
Câu 9: Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương.<br />
Hiện tượng nào dưới đây sẽ xẩy ra ?<br />
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.<br />
B. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.<br />
C. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.<br />
D. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.<br />
Câu 10: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai<br />
vật M và N .Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xẩy ra?<br />
A. M và N nhiễm điện trái dấu.<br />
B. Cả M và N đều không nhiễm điện.<br />
ĐỀ KTHKIVL11(16-17) MÃ ĐỀ 124<br />
<br />
1<br />
<br />
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện.<br />
D. M và N nhiễm điện cùng dấu.<br />
Câu 11: Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyễn trong điện trường<br />
đều<br />
A= qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng.<br />
A. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.<br />
B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.<br />
C. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.<br />
D. d là chiều dài của đường đi.<br />
Câu 12: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?<br />
A. Nước cất.<br />
B. Nước biển.<br />
C. Nước mưa.<br />
D. Nước sông.<br />
Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí.<br />
A. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
B. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
Câu 14: Chọn câu đúng.Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên<br />
gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng<br />
A. giảm đi bốn lần.<br />
B. giảm đi một nửa. C. tăng lên gấp đôi.<br />
D. không thay đổi.<br />
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?<br />
A. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.<br />
B. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.<br />
C. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.<br />
D. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.<br />
Câu 16: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong<br />
một điện trường, thì không phụ thuộc vào<br />
A. vị trí của các điểm M,N.<br />
B. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.<br />
C. độ lớn của điện tích q.<br />
D. hình dạng của đường đi MN.<br />
+ –<br />
ξ,r<br />
II TƯ LUẬN (6 Điểm)<br />
B<br />
A<br />
R1<br />
R2<br />
Bài 1 (4 điểm):<br />
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.<br />
Nguồn điện có suất điện động ξ = 64 V, điện trở trong r = 6 Ω.<br />
Mạch ngoài có R1 = 12 Ω, R2 = 18 Ω, R3 = 15 Ω.<br />
R3<br />
a. Tính điện trở của mạch ngoài.<br />
b. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và cường độ dòng điện qua các điện trở.<br />
c. Tính công và công suất của nguồn điện sản ra trong 10 phút.<br />
d. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong thời gian 55 phút.<br />
Bài 2( 2điểm): Điện phân dung dich CuSO4 với Anot bằng Cu. Biết bình điện phân có điện trở 10 Ω . Hai<br />
cực của bình điện phân được nối vào hiệu điện thế 30V. Tính khối lượng Cu bám vào Katot trong thời gian<br />
1h 30 phút điện phân. Cho A = 64 C/mol; n =2 ; F= 96500<br />
…………………………………………………..Hết…………………………………………………….<br />
Họ và tên:……………………………………………………Số báo danh:……………………………….<br />
ĐỀ KTHKIVL11(16-17) MÃ ĐỀ 124<br />
<br />
2<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 11<br />
NĂM HỌC 2016 -2017<br />
MÃ ĐỀ124<br />
<br />
Bài<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Đáp án<br />
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài:<br />
R12 = R1 + R2 = 12 + 18 = 30 Ω.<br />
<br />
RN <br />
<br />
0,5<br />
<br />
R12 .R3<br />
30.15<br />
<br />
10 Ω<br />
R12 R3 30 15<br />
<br />
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính:<br />
Thay số: I <br />
<br />
<br />
RN r<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
I<br />
<br />
<br />
RN r<br />
<br />
64<br />
4 A.<br />
10 6<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
UN = I. RN = 4. 10 = 40V<br />
1<br />
<br />
I1 I 2 <br />
I3 <br />
<br />
U 12 40<br />
<br />
1,333A<br />
R12 30<br />
<br />
0,25<br />
<br />
U 3 40<br />
<br />
2,666A<br />
R3 15<br />
<br />
0,25<br />
<br />
c. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút: Ang = ξIt<br />
Thay số: Ang = 64.4.10.60 = 153600 J.<br />
Công suất của nguồn điện: Png = ξI<br />
= 64.4= 256 w<br />
d. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1:<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
Q1 =<br />
<br />
I1 .R1 .t = 1,332 . 12. 3300=70,4 J<br />
<br />
Q2 =<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0.25<br />
0,25<br />
<br />
I 2 .R2 .t = 1,332 . 18. 3300= 422,4J<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
ĐỀ KTHKIVL11(16-17) MÃ ĐỀ 124<br />
<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
U<br />
R<br />
30<br />
<br />
10<br />
3A<br />
I<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
A.I .t<br />
F .n<br />
64.3.5400<br />
<br />
96500.2<br />
m<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
=5,37g<br />
<br />
Ðáp án : 124<br />
1. B 2. C<br />
14. D<br />
<br />
3. B 4. D 5. C<br />
15. D 16. D<br />
<br />
6. C 7. D<br />
<br />
8. D<br />
<br />
9. A<br />
<br />
10. A 11. D 12. A 13.C<br />
<br />
ĐỀ KTHKIVL11(16-17) MÃ ĐỀ 124<br />
<br />
4<br />
<br />