BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên

Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)

2. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên

Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)

3. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lạc Long Quân

5. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Tài

6. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Văn Can

7. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Ngô Gia Tự

8. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Phan Ngọc Hiển

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 378

B. GV = 5, GC = 6. D. GV = 5, GC = 5.

C. r = 56,7 (cm).

D. r = 51,4 (cm).

B. r = 49,4 (cm).

Câu 1: Kính lúp có tiêu cự f = 4 cm. Xác định độ bội giác của kính lúp này đối với người mắt bình thường khi ngắm chừng ở điểm cực viễn và ở cực cận Mắt đ t t i tiê điểm nh của kính lúp i t Cc = 20 cm A. GV = 4, GC = 4 C. GV = 5, GC = 4. Câu 2: Một tia sáng SI đi từ thủy tinh đ n g p m t phân cách giữa thủy tinh và không khí t i điểm I dưới góc tới 520. Chi t suất của thủy tinh là 1,5. Sa đó tia sáng sẽ: A. ị khúc x vào trong thủy tinh với góc khúc x 480. B. ị ph n x toàn phần với góc ph n x là 520. C. ị ph n x toàn phần với góc ph n x là 420. D. ị khúc x vào trong thủy tinh với góc khúc x là 300. Câu 3: Một ngọn đèn nhỏ S đ t ở đáy một bể nước n = 4/3 , độ cao mực nước h = 50 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên m t nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là: A. r = 50,4 (cm). Câu 4: Một điểm sáng S ở cách khối thủy tinh giới h n bởi 2 m t phẳng song song chi t suất 1,5 và cách m t (1) là 12 cm, nh S’ của S lúc này cách m t (1 là 8 cm. Bề dày của b n m t :

D. 12 cm

C. 16 cm

A. 24 cm B. 18 cm Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về kính sửa tật cận thị? A. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. B. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. C. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật D. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật. Câu 6: Mắt không có tật là mắt: A. Khi không điề ti t, có tiê điểm nằm trước võng m c B. Khi không điề ti t, có tiê điểm nằm trên võng m c C. Khi điề ti t, có tiê điểm nằm trên võng m c D. Khi điề ti t, có tiê điểm nằm trước võng m c Câu 7: Với  là trông nh của vật qua kính lúp , 0 là góc trông vật trực ti p đ t ở điểm cực cận của mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính lúp là :

A.

B.

C.

D.

Câu 8: Ứng dụng nào sa đây không ph i do hiện tượng ph n x toàn phần? A. Làm gương chi hậ của xe

B. Làm sợi cáp q ang tr yền tín hiệ

Trang 1/4 - Mã đề 378

D. Gi i thích o tượng q ang học

C. L = 2f

D. L = 6f

. Chi u tia sáng vào m t bên

B. 600

D. 300

C. 200

C. 10cm

D. 20cm

B. 16cm

A.

C. Gi i thích vẻ đẹp rực rỡ của kim cương Câu 9: Vật sáng A đ t vuông góc trục chính thấu kính hội tụ tiêu cự f cho nh thật cách thấu kính đo n 2f. kho ng cách vật và nh là A. L = 4f B. L = 5f Câu 10: Một lăng kính có góc chi t quang A= 600 , chi t suất n= dưới góc tới i .Tia ló q a lăng kính có góc ló là 450. Tính i ? A. 450 Câu 11: Cách sử dụng kính lúp sai là: A. Kính lúp đ t sa vật sao cho nh của vật q a kính là nh o nằm trong giới h n thấy rõ của mắt. B. Kính lúp đ t trước vật sao cho nh của vật q a kính là nh thật nằm trong giới h n thấy rõ của mắt. C. Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong tr ng thái ngắm chừng ở cực viễn. D. Khi sử dụng kính nhất thi t ph i đ t mắt sa kính lúp. Câu 12: Vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 28cm, t o ra một nh trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật l i gần thấu kính thêm 6cm, thì ph i dịch chuyển màn ra xa thấ kính để l i th được nh. Ảnh sau cao gấp đôi nh trước. Tiêu cự thấu kính là A. 12cm Câu 13: Tia sáng truyền từ môi trường A sang môi trường dưới góc tới và góc khúc x lần lượt 300 và 250. Vận tốc ánh sáng trong môi trường B: A. Lớn hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường A B. Chưa xác định được C. Nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường A D. ằng vận tốc ánh sáng trong môi trường A Câu 14: Một lăng kính đ t trong không khí ,có góc chi t quang A=600, chi t suất n. Chi u vuông góc một tia sáng đ n m t bên thứ nhất thì thấy tia ló ra sát m t bên thứ hai. Chi t suất của lăng kính là:

B.

C. 2

D.

B. bằng một nửa vật D. bằng hai lần vật

B. tanigh = v1/v2.

D. tanigh = v2/v1.

C. sinigh = v2/v1.

B. Hội tụ, 60 cm

C. Hội tụ, 6 cm

Câu 15: Vật sáng A đ t thẳng góc trục chính thấu kính phân kì t i tiê điểm nh chính, qua thấu kính cho nh A’ ’ có kích thước A. bằng vật. C. bằng ba lần vật. Câu 16: Cho một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với tốc độ là v1, v2 (v1 < v2). Có thể xác định góc giới h n ph n x toàn phần từ hệ thức nào sa đây? A. sinigh = v1/v2. Câu 17: Một vật sáng đ t trước và cách hệ 2 thấ kính A và ghép sát, đồng trục là 15cm. Hệ thấ kính t o ra nh o lớn gấp 2 lần vật. N u là thấ kính hội tụ với tiêu cự 20cm thì A là thấ kính lo i gì và tiêu cự có độ lớn bao nhiêu ? A. Phân kì, 12 cm D. Phân kì, 60 cm Câu 18: Chọn câ đúng. nh của 1 vật sáng đ t vuông góc trục chính trước 1 thấu kính hội tụ A. Là nh thật ở vô cực khi vật đ t sát thấ kính B. Là nh thật khi vật cách thấ kính 1 kho ng lớn hơn F và là nh o khi vật cách thấ kính 1 kho ng nhỏ hơn F C. Là nh o nhỏ hơn vật D. Là nh thật cùng chiề với vật

Trang 2/4 - Mã đề 378

sao cho tia ph n x vuông

C. 450

D. 300

.

.

A. n1 > n2 và i > igh với sin igh=

Câu 19: Khi chi u tia sáng từ không khí đ n m t nước (với góc tới khác 0o) thì: A. Đồng thời có hiện tượng ph n x toàn phần và khúc x B. Chỉ có hiện tượng ph n x C. Chỉ có hiện tượng khúc x D. Đồng thời có hiện tượng ph n x và khúc x Câu 20: Chi u 1 tia sáng từ không khí vào môi trường chi t suất n = góc với tia tới. Góc khúc x là : A. 600 B. 900 Câu 21: Vật sáng A đ t trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 26cm. Khi đ t vật sáng cách thấu kính 36cm thì vị trí, tính chất, chiề và độ lớn của nh là A. cách thấ kính 60cm, thật, cùng chiề và gấp đôi vật. B. cách thấ kính 3,6cm, o, ngược chiề và gấp 2,6 lần vật. C. cách thấ kính 3,6cm, thật, ngược chiề và gấp 2,6 lần vật. D. cách thấ kính 60cm, o, cùng chiề và gấp đôi vật. Câu 22: Cho n1 là chi t suất của môi trường chứa tia tới; n2 là chi t suất của môi trường chứa tia khúc x . Điều kiện để có hiện tượng ph n x toàn phần là:

B. n1 < n2 và i > igh với sin igh=

.

.

C. n1 > n2 và i < igh với sin igh=

D. n1 > n2 và i > igh với sin igh=

Câu 23: Chọn câu sai. A. Chi t s ất là đ i lượng không có đơn vị. B. Chi t s ất t yệt đối của một môi trường l ôn l ôn nhỏ hơn 1. C. Chi t s ất t yệt đối của chân không bằng 1. D. Chi t s ất t yệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. Câu 24: Một mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 22cm. Kho ng cách từ nh của vật điểm vàng đ n quang tâm của thuỷ tinh thể của mắt là 1,48cm. Trong q á trình điều ti t, độ tụ của mắt có thể thay đổi trong giới h n nào? A. 5 dp  D  66,7 dp B. 66,7 dp  D  71,7 dp C. 67,6 dp  D  72,1 dp D. 0  D  5 dp Câu 25: Điề nào sa đây là đúng khi nói về lăng kính: A. Tất c các lăng kính chỉ sử dụng hai m t bên để cho ánh sáng tr yền q a B. Lăng kính là một khối chất trong s ốt có d ng hình lăng trụ đứng, có ti t diện thẳng là một hình tam giác C. Hai m t bên của lăng kính l ôn đối xứng nha q a m t phẳng phân giác của góc chi t q ang. D. Góc chi t q ang của lăng kính l ôn ph i nhỏ hơn 00. Câu 26: Một người có điểm cực cận cách mắt 24cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật nhỏ q a kính lúp có độ tụ +8 điốp . Mắt đ t sát sau kính . Hỏi ph i đ t vật trong kho ng nào trước kính . A. Vật cách mắt từ 16,7cm đ n 10cm B. Vật cách mắt từ 7,1cm đ n 10cm C. Vật cách mắt từ 8,2cm đ n 12,5cm D. . Vật cách mắt từ 7,1cm đ n 16,7cm Câu 27: Năng s ất phân li của mắt là : A. Góc trông của vật nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt được hai điểm giới h n trên vật B. Kho ng cách góc nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được.

Trang 3/4 - Mã đề 378

B. Tăng rồi gi m

C. Gi m

D. Tăng

C. Độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt q an sát được. D. Số đo thị lực của mắt. Câu 28: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét đúng là A. Vật thật l ôn cho nh o, cùng chiề và nhỏ hơn vật. B. Vật thật l ôn cho nh thật, cùng chiề và lớn hơn vật. C. Vật thật l ôn cho nh thật, ngược chiề và nhỏ hơn vật. D. Vật thật có thể cho nh thật ho c nh o tùy th ộc vào vị trí của vật. Câu 29: Kho ng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể của mắt đ n điểm vàng trên màng lưới bằng 14 mm. Tiêu cự của thuỷ tinh thể bi n thiên trong kho ng từ 12,28 mm đ n 13,8 mm. Mắt này bị: A. Tật viễn thị, điểm cực viễn nằm sa mắt, cách th ỷ tinh thể 12,28 cm B. Tật cận thị, điểm cực viễn cách mắt 66 mm C. Tật viễn thị, điểm cực viễn cách mắt 12,28 cm D. Tật cận thị, điểm cực cận cách mắt 96,6 cm Câu 30: Lăng kính có ti t diện thẳng là tam giác đều, chi t suất đ t trong không khí. Chi u 1 tia sáng đơn sắc nằm trong ti t diện thẳng của lăng kính với góc tới 600. Khi góc tới tăng lên từ giá trị này, góc lệch của tia ló : A. Gi m rồi tăng

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 378

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN VẬT LÝ 11 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

390

446

923

378

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

A C D C C D A C A A B D D B A C D A B C B B B B B C C A A A

D B A D C C D B A B A B B B A B B B D D B A C D A C B D B A

D D A B D D B C B C D C B C C A B B D D D D B B C B C D B C

D B C D D B B A A A B B C B B A D B D D C A B C B C A A B D

1

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN VẬT LÝ 11 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 227

B. 2,5 V và 1/3 Ω.

C. 7,5 V và 1 Ω.

D. 7,5 V và 3 Ω.

B. 4,8kJ.

D. 120J.

C. 40J.

Câu 1: Nếu ghép nối tiếp 3 pin giống nhau thì người ta được bộ nguồn có suất điện động 7,5 V và điện trở trong 3 Ω. Khi mắc 3 pin đó song song, ta được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là A. 2,5 V và 1 Ω. Câu 2: Cho đoạn mạch điện có điện trở thuần 20Ω, dòng điện đi qua điện trở là 2A. Trong 1 phút, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch điện đó bằng A. 24kJ. Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ: Vôn kế có điện trở RV. Biết R1 = R2 = RV = 50Ω. Nguồn điện có suất điện động = 3V và điện trở trong r = 0. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Số chỉ vôn kế là

C. 1V.

D. 2V.

B. 1,5V.

C. 18 cm.

B. 1,8 cm.

D. 0,018 cm.

B. electron, ion dương và ion âm. D. ion dương và ion âm.

B. 1,5.10-3 g.

C. 6.10-4 g.

D. 6.10-3 g.

A. 0,5V. Câu 4: Muốn mạ kim loại đồng lên một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm2, người ta dùng tấm sắt đó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anôt là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng điện có cường độ bằng 10 A chạy qua trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây. Biết kim loại đồng có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol, hóa trị n = 2 và có khối lượng riêng là  = 8,9.103 kg/m3. Bề dày lớp kim loại đồng phủ trên mặt tấm sắt đó xấp xĩ bằng A. 0,18 cm. Câu 5: Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau đây? A. Bán dẫn chứa axepto (tạp chất nhận) là bán dẫn loại n. B. Chất bán dẫn có hai loại hạt tải điện là electron dẫn và lỗ trống. C. Chất bán dẫn là một nhóm vật liệu mà tiêu biểu là hai nguyên tố Gemani và Silic. D. Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc mạnh vào nhiệt độ và tạp chất. Câu 6: Hạt tải điện trong chất điện phân là các A. electron tự do. C. electron và ion dương. Câu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng? Theo định luật Ohm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thuần A. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. B. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. D. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn. Câu 8: Đương lượng điện hóa của niken là k = 0,3.10-3 g/C. Một điện lượng q = 2C chạy qua bình điện phân có anôt làm bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catôt khi đó là A. 1,5.10-4 g. Câu 9: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi nhiệt độ A. hạ xuống dưới một nhiệt độ tới hạn TC nào đó thì điện trở suất của kim loại đột ngột giảm xuống bằng không. B. tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.

Trang 1/4 - Mã đề 227

= 1,6 V,

B. U1 = 1,45 V.

C. U1 = 1,5 V.

D. U1 = 5,1 V.

C. hạ xuống dưới nhiệt độ tới hạn TC nào đó thì điện trở suất của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không. D. tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không. = 2 V, r1 = Câu 10: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 0,3 Ω, r2 = 0,9 Ω mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R = 6 Ω tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện A. U1 = 0,15 V. Câu 11: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình vẽ bên. Dựa vào đồ thị, tính được suất điện động và điện trở trong của nguồn điện đó là

B. D.

= 2,5V, r = 1(Ω). = 3V, r = 0,5(Ω).

= 3V, r = 1(Ω). = 2,5V, r = 0,5(Ω)

E

H

R

R

R

,

ì

2

3

1

n

r

h

2

3

4

B. A = 65 g/mol; kim loại đó là Kẽm. D. A = 58,7 g/mol; kim loại đó là Niken.

B. Tất cả các bán dẫn có pha tạp chất. D. Bán dẫn loại p.

Mạch ngoài gồm 3 điện trở

mắc Công suất của nguồn

B. 2,5W.

C. 6W.

D. 5W.

A. C. Câu 12: Chất khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì các phân tử chất khí A. hầu như đều ở trạng thái trung hòa điện, do đó trong chất khí không có (hoặc có rất ít) hạt tải điện. B. không thể chuyển động có hướng mặc dù có sẵn hạt tải điện. C. không chứa các hạt tải điện mặc dù chất khí luôn luôn chuyển động có hướng. D. luôn mang điện tích dương chuyển động hỗn loạn không ngừng. Câu 13: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân có cực dương tan. Biết kim loại dùng làm anôt có hoá trị n = 2. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân có cường độ 0,2 A trong thời gian điện phân là 16 phút 5 giây thì khối lượng kim loại bám vào catôt là 0,064 g. Kim loại dùng làm anôt của bình điện phân có khối lượng mol nguyên tử và tên gọi là A. A = 64 g/mol; kim loại đó là Đồng. C. A = 56 g/mol; kim loại đó là Sắt. Câu 14: Trong bán dẫn loại nào sau đây thì mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron? A. Bán dẫn tinh khiết. C. Bán dẫn loại n. Câu 15: Cho mạch điện gồm nguồn có nối tiếp nhau. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Biết điện là A. 4,5 W. Câu 16: Hai nguồn điện có ghi 20 V và 60 V, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nguồn điện thứ hai luôn sinh công gấp 3 lần nguồn điện thứ nhất. B. Khả năng sinh công của nguồn điện thứ hai gấp 3 lần nguồn điện thứ nhất. C. Hai nguồn điện này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 60 V cho mạch ngoài. D. Khả năng sinh công của hai nguồn điện là 20 J và 60 J. Câu 17: Hai bình điện phân đựng các dung dịch CuSO4 và AgNO3 có cực dương tan, được mắc nối tiếp trong một mạch điện có dòng điện không đổi chạy qua. Sau một thời gian điện phân, thì tổng khối lượng catôt của cả hai bình điện phân đó tăng thêm 2,8 g. Biết kim loại đồng có khối lượng mol nguyên tử là 64 g/mol; hoá trị 2 và kim loại bạc có khối lượng mol nguyên tử là 108 g/mol; hoá

Trang 2/4 - Mã đề 227

D. 1930 (C).

B. 1,390 (C).

C. 19,30 (C).

B. Newton trên Coulomb (N/C). D. Joule trên Coulomb (J/C).

trị 1. Điện lượng qua hai bình điện phân khi đó bằng A. 13,90 (C). Câu 18: Bản chất của dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các electron tự do. B. các ion dương và ion âm. C. các ion dương, ion âm và electron. D. các electron tự do và các lỗ trống. Câu 19: Trong bài thí nghiệm thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, khi dùng đồng hồ đo điện đa năng hiện số, ta nên A. dùng thang đo cường độ dòng điện để đo hiệu điện thế và ngược lại, việc này không ảnh hưởng đến đồng hồ. B. không cần phải gạt núm bật-tắt của đồng hồ về vị trí “OFF” sau mỗi lần đo để đồng hồ không phải khởi động lại nhiều lần vì mau hỏng. C. chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn khi chưa biết giá trị giới hạn của đại lương cần đo. D. chuyển đổi chức năng thang đo của đồng hồ khi đang có dòng điện chạy qua nó. Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo suất điện động của nguồn điện? A. Vôn (V). C. Newton mét trên Coulomb (Nm/C). Câu 21: Hiện tượng dương cực tan xảy ra khi điện phân A. dung dịch axit có anốt làm làm bằng kim loại. B. dung dịch muối của kim loại có anốt làm bằng than chì. C. dung dịch muối của kim loại có anốt làm bằng chính kim loại đó. D. dung dịch muối, axit, bazơ có anốt đều làm bằng kim loại. Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện = 24V và có điện trở trong r = 1 Ω. Trên các bóng đèn có ghi: Đ1 (12V– 6W); Đ2 (12V –12W). Biết 2 bóng đèn đó đều sáng bình thường. Giá trị của điện trở R là

C. 7 Ω.

D. 9 Ω.

C. 1,95 V.

D. 0,65 V.

B. Bảng lắp ráp mạch điện. D. Đồng hồ đo điện đa năng hiện số.

A. 5 Ω. B. 6 Ω. Câu 23: Chọn câu sai khi nói về dòng điện trong kim loại? A. Khi hai kim loại của cặp nhiệt điện tiếp xúc với nhau, luôn có sự khuếch tán của các eletron tự do qua lại lớp tiếp xúc. B. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự va chạm của các electron tự do với các ion dương ở các nút mạng tinh thể. C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại tăng. D. Dòng điện trong kim loại luôn tuân theo định luật Ohm. Câu 24: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động T = 65 V/K được đặt trong không khí ở nhiệt độ 270 C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 1270 C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là A. 6,5 mV. B. 1,95 mV. Câu 25: Trong phần thực hành khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn, khi tiến hành đo số liệu của bài thực hành chúng ta không sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. Điôt chỉnh lưu. C. Tụ điện có điện dung C. Câu 26: Ở nhiệt độ 200C điện trở suất của kim loại bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở

Trang 3/4 - Mã đề 227

C. 1,51.10-8 Ω.m.

D. 1,86.10-8 Ω.m.

B. 1,82.10-8 Ω.m.

A. P = U2I

của bạc là 4,1.10-3 K-1. Khi ở nhiệt độ 330 K thì điện trở suất của bạc xấp xĩ là A. 1,69.10-8 Ω.m. Câu 27: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất tiêu thụ P, cường độ dòng điện I và hiệu điện thế U giữa hai đầu một điện trở R là

B. P =

C. P = U.I

D. P = R.I2

Câu 28: Có n nguồn điện giống nhau mắc song song, các nguồn có cùng suất điện động và điện trở trong r. Bộ nguồn này mắc với điện trở R tạo thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính có biểu thức đúng là

A.

.

B.

C.

.

D.

.

B. tăng 2 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

C. 75%.

D. 96%.

B. 85%.

Câu 29: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ A. giảm 2 lần. C. không đổi. Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω dùng để thắp sáng một bóng đèn loại: 12V- 6W. Hiệu suất của nguồn điện khi đó bằng A. 80%.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 227

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN VẬT LÝ 11 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

891

737

752

227

361

863

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

C B A D C B A A C A B D A C B A D D A A A D D D B B C D A A

A B D D B C B A D C B D A B B D D D B B D A B D C B C A D A

B A B B A B C A A D A B C A A A A D B C B A B D D A D B A B

B B C D A D B C A B D A A D B B D C C B C C D A C D A C D D

B D A B A B A C A B B C B A A D C D D A C C B A D B D D C B

A D D A C C D D A D A C B C D C B D A B B B A A C A C A C A

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÝ – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ 201

A. tích đại số các điện tích không đổi. C. hiệu đại số các điện tích không đổi. B. tổng độ lớn các điện tích không đổi. D. tổng đại số các điện tích không đổi.

A. Cường độ dòng điện. C. Hiệu điện thế. B. Cường độ điện trường. D. Điện dung.

B. electron tự do. A. ion dương. C. ion âm. D. proton.

A. Hai bản của tụ điện luôn nhiễm điện cùng dấu. B. Điện tích của tụ điện là tổng điện tích của hai bản. C. Điện tích của tụ điện là hiệu điện tích của hai bản. D. Điện tích của bản dương và bản âm cùng độ lớn nhưng trái dấu.

(Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Theo định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện Câu 2. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vôn (V)? Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là Câu 4. Khi nói về điện tích của tụ điện, phát biểu nào sau đây đúng? Câu 5. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch chứa điện trở R thì cường độ dòng điện qua mạch là I. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch sau thời gian t được xác định theo công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

A. Điện trường gắn liền với điện tích. B. Điện trường là dạng vật chất bao quanh điện tích. C. Điện trường tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. D. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.

B. độ lớn điện tích. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. A. cường độ điện trường. C. hình dạng đường đi.

Câu 6. Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây không đúng? Câu 7. Công của lực điện làm di chuyển điện tích trong một điện trường đều không phụ thuộc vào Câu 8. Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, k là hệ số tỉ lệ (k =9.109 Nm2/C2). Lực tương tác giữa hai điện tích đó được tính theo công thức nào sau đây?

. . A. B. C. D.

B. quang dẫn. A. đoản mạch. D. nhiệt điện. C. siêu dẫn.

B. lực tĩnh điện. A. lực hấp dẫn. C. lực đàn hồi. D. lực lạ.

Câu 9. Hiện tượng điện trở của một số kim loại giảm đột ngột đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp hơn nhiệt độ tới hạn Tc được gọi là hiện tượng Câu 10. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cố định trong một điện môi là Câu 11. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các electron và ion âm ngược chiều điện trường, các ion dương cùng chiều điện trường. B. các electron ngược chiều điện trường, các ion âm và ion dương cùng chiều điện trường. C. các electron và ion dương ngược chiều điện trường, các ion âm cùng chiều điện trường.

Trang 1/2 – Mã đề 201

D. các electron và ion âm cùng chiều điện trường, các ion dương cùng chiều điện trường.

A. bằng 1. B. lớn hơn 0. C. bé hơn hoặc bằng 1. D. lớn hơn hoặc bằng 1.

A. cường độ điện trường. C. cường độ dòng điện. B. suất điện động của nguồn điện. D. công suất của nguồn điện

A. Động lượng. D. Nhiệt lượng. C. Động năng.

Câu 12. Hằng số điện môi của một môi trường cách điện luôn Câu 13. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là Câu 14. Điện dung của tụ điện được xác định bằng A. hiệu của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. B. tích của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. D. tổng của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Câu 15. Định luật Jun - Len-xơ dùng để xác định đại lượng nào dưới đây? B. Hóa năng. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1(2 điểm). Trong không khí, đặt điện tích q = 3.10-8 C tại đỉnh A của một tam giác đều ABC.

a. Biết cường độ điện trường do q gây ra tại B có độ lớn E = 1,2.104 V/m và k = 9.109 . Tính

khoảng cách AB.

b. Đặt tam giác đều ABC vào điện trường đều có phương, chiều như hình H1 và cường độ

E= 3600V/m. Dịch chuyển điện tích q ở trên từ A đến B và từ B đến C thì công của lực điện trường thực hiện trên từng đoạn có giá trị bao nhiêu? Bài 2(3 điểm). Cho mạch điện như hình (H2). Hai nguồn có suất điện động E 1 = 6V, E 2 = 9V, điện trở trong r1 = r2 =1 Ω. Mạch ngoài có điện trở R1 = 10 Ω, bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 cực dương bằng đồng có điện trở R2 = 2 Ω và bóng đèn Rđ. Biết lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời gian 16 phút 5 giây là 0,8g. Cho F = 96500 C/mol, khối lượng mol của đồng A = 64 g/mol, hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối.

C

E2,r2

E1,r1 R1

R2

B

a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b.Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. c.Tính điện năng bóng đèn tiêu thụ trong 5 phút.

H2

A

H1

…………………………………………..Hết……………………………………………..

Trang 2/2 – Mã đề 201

SỞ GDĐT QUẢNG NAM

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11- KIỂM TRA HKI Năm học 2020-2021

Mã đề 201

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Câu

Đáp án D

C

B

D

B

C

C

A

C

B

A

D

B

C

D

Mã đề 202

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Câu

Đáp án A

B

D

D

D

A

C

A

B

C

C

C

C

D

C

Mã đề 203

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Câu

Đáp án D

C

A

C

D

C

C

A

D

C

A

C

A

C

D

Mã đề 204

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Câu

Đáp án D

A

D

B

A

C

D

B

C

D

D

D

B

B

D

SỞ GDĐT QUẢNG NAM

HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN VẬT LÝ 11 - KIỂM TRA HKI Năm học 2020-2021

MĐ201

MĐ203

Nội dung

Điểm chi tiết

Câu/điểm

1a/ 1đ

0,5

q

E1 = k

2 AB

AB = 0,15m

0,5

1b/ 1đ

0,25

+ AB: AAB = qEdAB

0,25

AAB = 1,62.10-5J

+ BC: ABC = qEdBC

0,25

ABC = -0,81.10-5J

0,25

2a/1,0đ

Eb = E1+E2 = 15V

0,5

0,5

rb = r1+ r2 = 2Ω

2b/1,0đ

0,5

m 

.I.t

1 96500

A n

0,5

I2= 2,5A

c/1,0đ

0,125

U1 = U2 = I2. R2 = 5 V

0,125

0,125

0,25

I1 = 0,5A Iđ = I = 3A Uđ = 4V A = Uđ.I.t

0,125

A = 3600J

0,25

Chú ý: + Sai từ 2 đơn vị trở lên – 0,25 đ toàn bài + Giải theo cách khác đúng kết quả cho điểm tốt đa

SỞ GDĐT QUẢNG NAM

HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN VẬT LÝ 11 - KIỂM TRA HKI Năm học 2020-2021

MĐ202

MĐ204

Nội dung

Điểm chi tiết

Câu/điểm

1a/ 1đ

0,5

q

E1 = k

2 AB

AB = 0,05m

0,5

1b/ 1đ

0,25

+ AB: AAB = qEdAB

0,25

AAB = 3,6.10-6J

0,25

+ BC: ABC = qEdBC

ABC = -1,8.10-6J

0,25

2a/1,0đ

Eb = E1+E2 = 14V

0,5

0,5

rb = r1+ r2 = 2Ω

2b/1,0đ

0,5

m 

.I.t

1 96500

A n

0,5

I2= 1A

c/0,1đ

0,125

U1 = U2 = I2. R2 = 6 V

0,125

0,125

0,25

I1 = 0,5A Iđ = I = 1,5A Uđ = 5 V A = Uđ.I.t

0,125

A = 2250J

0,25

Chú ý: + Sai từ 2 đơn vị trở lên – 0,25 đ toàn bài + Giải theo cách khác đúng kết quả cho điểm tốt đa

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÝ - Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN (Đề có 02 trang) Mã đề: 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ) Câu 1: Cường độ điện trường của một diện tích Q tại một điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là

 E k

.

 E k

.

 E k

.

E



2

Q 2 r .

Q r .

Q r .

Q 2. k r

A. B. C. D.

B. hai quả cầu hút nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.

B.Càng lớn nếu đường đi MN càng dài. D.Phụ thuộc vị trí M, N. Câu 2: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. hai quả cầu đẩy nhau. C. không hút mà cũng không đẩy nhau. Câu 3: Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện: A.Phụ thuộc dạng quỹ đạo. C.Chỉ phụ thuộc vị trí M.

B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V).

C. R = 5 (). D. R = 6 ().

A. Êlectrôn dẫn và lỗ trống đều mang điệnt ích âm và chuyển động ngược chiều điện trường B. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả 2 loại là êlectrôn dẫn và lỗ trống D. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại n chỉ là các ê lec trôn dẫn

C. Q = 3.10-7 (C). D. Q = 3.10-8 (C). B. Q = 3.10-6 (C).

D. 2Ω. C. 3Ω. B. 4Ω.

C. 4,5.106V/m. D. 4,5.105V/m.

C. q = 5.10-2 (C). B. q = 5.104 (nC). D. q = 5.10-4 (C).

Câu 4: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V). D. E = 11,75 (V). Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị B. R = 4 (). A. R = 3 (). Câu 6: Trong chất điện phân tồn tại các hạt điện tự do là do A. dòng điện qua bình điện phân gây ra B. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung dịch. C. sự trao đổi electron ở điện cực. D. chất hòa tan bị ion hóa bởi tác nhân ion hóa. Câu 7: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của B. ion âm. A. các ion dương. C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 8: Nhận xét ĐÚNG về các hạt tải điện trong chất bán dẫn : Câu 9: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là: A. Q = 3.10-5 (C). Câu 10: Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành bộ nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là A. 6Ω. Câu 11: Hai điện tích điễm q1= -10-6C và q2=10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là: B. 2,25.105V/m. A. 0 Câu 12:Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (C). Câu 13: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn VẬT LÝ 11 - Mã đề 01 1

I 

I

A. P = UIt. D. P = UI. B. P = Ei. C. P = Eit.

U R

A. B. D. E = U + Ir C. E = U – Ir Câu 14: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r. , mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là I. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R là U. Biểu thức nào sau đây là không đúng? E  rR

Câu 15:Khi có n nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây là đúng ?

r n

r n

. A. Eb = E ; rb = B. Eb = nE ; rb = . C. Eb = nE ; rb = nr. D. Eb = E ; rb = r.

Câu 16: Dòng điện không đổi là:

A. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian B. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian

B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.

B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m.

V Đ

C. 24,124 A. D. 108 A. B. 6,7 A.

D. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian Câu 17: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 3I. Câu 18: Ở 20 0C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K- 1.Ở 330 0K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866.10-8 Ω.m. Câu 19: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108,hóa trị là 1. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là A. 3,35 A. Câu 20 : Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (µV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV II. PHẦN TỰ LUẬN: (3đ) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có E = 1,5V và r =0,3, mạch ngoài có R1 = 2, đèn Đ (9V - 9W), bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng, điện trở của bình điện phân Rb = 4.

A

Rb

R1

1. Xác định số chỉ ampe kế và của vôn kế? 2. Xác định khối lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời gian 32 phút 10 giây? 3. Tính công suất và hiệu suất của bộ nguồn?

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn VẬT LÝ 11 - Mã đề 01 2

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÝ - Lớp: 11 Mã đề: 01

3

4

5

6

7

8

9

10

2

1

D

B

B

B

D

C

C

C

B

C

13

14

15

16

17

18

19

20

12

11

B

D

C

B

D

A

B

D

C

D

-cho 0,25đ

-cho0,25đ

-cho0,25đ

-cho 0,25đ

-cho 0,25đ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ ) Câu Đ ÁN Câu Đ ÁN II. PHẦN TỰ LUẬN : (3đ) +Eb=3E= 4,5 V +rb=0,9  +RĐ= 9  +R1b=6 +RN=3,6 

I

1(

A )

E b 

R N

r b

+

-cho0,25đ

N

0, 6(

A )

-cho 0,25đ +UN=I RN=3,6 V

m

It

0,384

g

+ 1 I -cho 0,25đ

U R b 1 1 A F n

4,5

W

+ -cho 0,5đ

P b

E I b

+ -cho 0,25đ

H

 100% 80%

b

U N E b

+ -cho 0,25đ

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn VẬT LÝ 11 - Mã đề 01 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

(Đề kiểm tra có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Vật lí – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

B. Fara.

C. Vôn trên mét.

D. Culông.

B. nhựa pôliêtilen. D. giấy tẩm parafin.

B. có điện tích tự do. D. có hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

C.

.It

.I

.It

.t

D.

B.

A.

C.

D.

B.

nr

nr

.

.

;  

.

.

;  

n r ;   b

br

b

b

n r ;   b

r b

b

b

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích đặt tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 2. Đơn vị của điện dung là A. Vôn. Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica. C. giấy tẩm dung dịch muối ăn. Câu 4. Điều kiện để có dòng điện là A. có các vật dẫn. C. nguồn điện. Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động  được nối vào một đoạn mạch để tạo thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Công của nguồn điện sinh ra trong thời gian t là A. Câu 6. Khi mắc n nguồn giống nhau nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn r n

r n

B. mạ điện.

D. nạp điện.

C. sơn tĩnh điện.

B. các electron tự do và các ion dương. D. các ion dương, các ion âm và electron.

B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

D. 16F.

C. 4F.

B. 9F.

.

C.

B.

.

.

D. Khối thủy ngân.

C. Thanh chì.

B. Thanh gỗ khô.

B. ampe kế.

D. lực kế.

C. oát kế.

2q đặt trong chân không cách nhau một đoạn r. Biết hằng số điện là k. Độ

Câu 7. Hiện tượng điện phân được ứng dụng để A. hàn điện. Câu 8. Các hạt tải điện tồn tại trong chất điện phân là A. các ion dương và các ion âm. C. các ion âm và các electron tự do. Câu 9. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng sinh công của nguồn điện. Câu 10. Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 9 cm . Khi đưa chúng về cách nhau 3cm thì lực tương tác giữa chúng là A. 3F. Câu 11. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai ? A. D. . Câu 12. Trong các vật sau đây vật nào không dẫn điện? A. Thanh niken. Câu 13. Cường độ dòng điện được đo bằng A. nhiệt kế. Câu 14. Hai điện tích điểm 1q và lớn lực tương tác giữa hai điện tích là

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

F k 

F k 

F k 

F k 

q q 1 2 2 r

1 2q q r

q q 1 2 2 r

1 2q q r

B. chiều dịch chuyến của các ion. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

Câu 15. Quy ước chiều dòng điện là A. chiều dịch chuyển của các electron. C. chiều dịch chuyển của các ion âm.

Trang 1/2

D. 48A.

B. 2,5 A.

C. 0,2 A.

B. ion âm.

D. electron.

C. ion dương.

C. 3 V.

D. 1,5 V.

B. các electron.

D. các nguyên tử.

C. các ion dương.

C. 2 F.

D. 2 nF.

B. 2 mF.

B. 40 J.

D. 120 J.

C. 24 kJ.

B. 0,6.10-3 g.

C. 1,5.10-3 g.

D. 1,5.10-4 g.

B. 6.10-3 N.

C. 10-5 N.

D. 0,1 N.

C. 1 mJ.

D. 1 μJ.

B. 1 J.

B. 20 V.

C. 8 V.

D. 5 V.

C. 1,5 A.

B. 1,8 A.

D. 9 A.

B. cơ năng. D. năng lượng điện trường.

12 V

6 V

,

  3

  1

2

0, 5

r 2

r 3

c) Điều chỉnh biến trở để đèn Đ sáng bình thường. Xác định điện trở của

Câu 16. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch B. tăng giảm liên tục. A. không đổi so với trước. C. giảm về 0. D. tăng rất lớn. Câu 17. Một dòng điện không đổi, sau 10 giây có một điện lượng 2 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 12 A. Câu 18. Nguyên nhân làm cho các vật nhiễm điện là do sự di chuyển và cư trú của các A. hạt tải điện. Câu 19. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 1,5 V thì thu được bộ nguồn có suất điện động là A. 0,5 V. B. 4,5 V. Câu 20. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion âm. Câu 21. Đặt vào hai đầu tụ điện phẳng một hiệu điện thế 10 V thì điện tích trên một bản tụ là 20.10-9 C. Điện dung của tụ là A. 2 μF. Câu 22. Một vật dẫn có điện trở 10 Ω. Đặt vào hai đầu vật dẫn hiệu điện thế là 20 V. Trong 1 phút nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn là A. 2,4 kJ. Câu 23. Đương lượng điện hóa của niken k = 0,3.10-3 g/C. Một điện lượng 2 C chạy qua bình điện phân có anôt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catôt là A. 6.10-3 g. Câu 24. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), cách nhau 6 (cm) trong chân không thì tương tác với nhau một lực bằng A. 1 N. Câu 25. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. Câu 26. Khi một điện tích q = 2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều thì lực điện sinh công là 10 J. Hiệu điện thế UMN có giá trị là A. 12 V. Câu 27. Cho mạch điện kín có điện trở mạch ngoài là 5 , nguồn điện có suất điện động là 9 V, điện trở trong của nguồn là 1 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 12 A. Câu 28. Một tụ điện phẳng được nạp đến điện tích Q thì tụ điện dự trữ một năng lượng. Năng lượng đó tồn tại dưới dạng A. hóa năng. C. năng lượng từ trường. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ,  , R là biến trở, đèn Đ loại 6V – 3W; B là bình điện phân r 1 đựng dung dịch AgNO3 có cực dương bằng bạc, điện trở RB = 6 , ampe kế và các dây nối có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Biết bạc có khối lượng mol nguyên tử là A = 108 g/mol, có hoá trị n = 1. a) Xác định suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b) Khi R = 6,5 . Xác định số chỉ của vôn kế, của ampe kế và lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân trong thời gian 2 giờ 8 phút 40 giây. biến trở khi đó.

---------Hết---------

Trang 2/2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Vật lí – Lớp 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. 3 1 C C 17 15 C D

Câu Đáp án Câu Đáp án

4 D 18 D

2 B 16 D

5 A 19 D

6 C 20 B

7 B 21 D

8 A 22 A

9 C 23 B

10 B 24 D

11 B 25 C

12 B 26 D

13 B 27 C

14 A 28 D

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Nội dung

Điểm

Câu 29. (3,0 điểm)

a.

E b = E 1 + E 2 + E 3 = 12 + 6 + 6 = 24 (V);

0,5 0,5

rb = r1 + r2 + r3 = 0,5 + 0,5 + 0,5 = 1,5 (Ω).

b.

RDB =

= 4 (Ω); RN = R + RDB = 6,5 + 4 = 10,5 (Ω).

12.6 12 6 

. R R B D R R  D B

E

= 2 (A);

I = IR = IDB =

b 

24 10,5 1,5 

R N

r b

UV = UN = I.RN = 2.10,5 = 21 (V).

UDB = UD = UB = IDB.RDB = 2.4 = 8 (V);

B

 (A).

IB =

8 6

4 3

U R B

1

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

m =

.7720 = 11,52 (g).

.

.IB.t =

1 A . F n

108 4 . 3

96500 1

c.

DB

UDB = UD = UB = Uđm = 6 V; I = IR = IDB =

 = 1,5 (A);

U R

6 4

DB

0,25 0,25

b

= 10,5 (Ω).

R = RN - RDB =

1,5 4 

r R   b

DB

E I

24 1,5

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lý – Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút

R1

Câu 1: (1,5đ) Phát biểu định luật Joule – Lenz (Jun – Len-xơ). Viết công thức và cho biết đơn vị của các đại lượng trong đó. Câu 2: (1,5đ) Định nghĩa dòng điện không đổi. Viết công thức. Giải thích ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức đó. Câu 3: (1,0đ) Khi nhiệt độ của kim loại tăng thì điện trở của kim loại thay đổi ra sao. Giải thích nguyên nhân. Câu 4: (1,0đ) Trình bày bản chất dòng điện trong chất điện phân. Câu 5: (2,5đ) cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: R1 là bóng đèn loại (6V – 3W), R2 = 6Ω là bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anode (cực dương) làm bằng đồng (cho A=64 g/mol; n=2); điện trở R3=5Ω; cho hằng số Faraday F=96500 C/mol. Bộ nguồn gồm 4 pin ghép nối tiếp, mỗi pin có suất điện động ξ0=3 V và điện trở trong r0 =0,25Ω

R3

A

B

a. Tính suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn và điện trở mạch

ngoài Rn.

b. Tính cường độ dòng điện mạch chính và hiệu điện thế mạch ngoài. c. Nhận xét độ sáng của đèn và tính khối lượng kim loại bám vào

R2

catode (cực âm bình điện phân) trong 30 phút 10 giây. (HS không cần vẽ lại sơ đồ mạch điện)

Câu 6: (1,0đ) Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động 0,05mV/K, một đầu mối hàn được giữ cố định trong không khí ở 280C và đầu mối hàn còn lại nung nóng tới nhiệt độ 4280C. Tính suất điện động cặp nhiệt điện này. Câu 7: (1,5đ) Một bình đun siêu tốc có công suất 1800W hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V.

a. Tính cường độ dòng điện qua bình khi sử dụng ở hiệu điện thế 220V. b. Mỗi ngày sử dụng 45 phút, nếu giá điện cố định là 1900đ/Kwh thì trong 30 ngày (1 tháng), tiền điện

phải trả là bao nhiêu?

HẾT

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lý –khối 11

 Sai hay thiếu đơn vị: trừ 0,25 và trừ tối đa 0,5 điểm cho cả 3 bài toán.

 HS viết công thức đúng và có thể thay số trong công thức, dùng máy tính bấm và ghi kết quả: cho

đủ điểm.

- HS có thể trình bày khác đáp án, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.  Thiếu lời giải : -0.25 ,tối đa trừ 0.5 cho toàn bài

Câu

Nội dung

Ghi chú

+ Phát biểu đúng nội dung định luật ................................................... 0,5

1 (1,5đ)

+ Viết đúng công thức. ....................................................................... 0,5

+ Đúng tất cả các đơn vị (Sai 1 đơn vị: cho 0,25đ; sai từ 2 đơn vị: cho 0)0,5

2 (1,5đ)

+ Đúng định nghĩa: chiều và cường độ dòng điện không đổi theo thời gian. ............................................................................................ 0,25x2

I

+ Viết đúng công thức:

 ............................................................. 0,5

q t

+ Đúng hết ý nghĩa (sai 1 ý nghĩa: cho 0 điểm phần này) .................. 0,25

+ Đúng hết đơn vị (Sai 1 đơn vị: cho 0 điểm phần này) .................... 0,25

+Trả lời đúng: điện trở tăng. .............................................................. 0,5

3 (1,0đ)

+ Giải thích: vì nhiệt độ tăng thì mạng tinh thể kim loại càng mất trật tự hơn nên cản trở chuyển động thành hướng của electron tự do nhiều hơn. 0,5

 t ( t

)

 . 1

 R R 0

0

(Hoặc học sinh chỉ ghi công thức

không giải thích

chỉ cho 0,25)

4 (1,0đ)

+ Trình bày đúng bản chất dòng điện trong chất điện phân (1: ion dương, ion âm chuyển động có hướng; 2: chiều ngược nhau) ....... 0,5đx2

a) Tính đúng:

5 (2,5đ)

Eb = n.E = 12V

HS có thể tính ra I1 và so sánh I1 và Iđm.

rb = n.r = 1 ..................................................................................... 0,25

+ Tính đúng điện trở đèn và điện trở mạch ngoài:

2

HS có thể làm cách khác mà kết quả đúng vẫn cho đủ điểm

12

  ................................................................................ 0,25

R 1

U dm P dm

HS không cần vẽ lại mạch điện

  4

............................................................................. 0,25

R 12

R R . 1 2  R R 2

1

9

  ............................................................................. 0,25

nR

R 12

R 3

b) Tính đúng giá trị cường độ dòng điện qua mạch:

I

1, 2

A

.............................................................................. 0,25

 b  R n

r b

HS tính sai I nhưng đúng công thức câu b, c thì cho 0,5 cho câu b,c

+ Tính đúng hiệu điện thế mạch ngoài:

U

10,8

V

.............................................................................. 0,25

n

I R . n

c) Tính đúng hiệu điện thế:

U12=I.R12=4,8V=U1=U2 .................................................................... 0,25

+ Nhận xét đúng độ sáng của đèn: sáng yếu, vì U1=4,8V

+ Tính đúng cường độ dòng điện qua bình:

I2=U2/R2=1,3A. ................................................................................ 0,25

+ thay số và tính đúng khối lượng:

m

0, 416 g

............................................................................. 0,25

AI t 2 Fn

5

V

5.10

+ Đổi đúng đơn vị chuẩn:

; ....................................... 0,25

 T

K

6 (1,0đ)

Nếu HS chỉ ghi công thức nhiệt độ Celcius thì

(HS có thể giữ nguyên đơn vị của

T thìcó đơn vị là mV)

)

(t

t

)

+ Viết đúng công thức:

............................. 0,25

   T

 T T ( 1 2

 T

1

2

-0,25đ công thức tính sđđ.

+ Thay số vào đúng và tính đúng giá trị =0,02V .......................0,25đx2

HS chỉ ghi (T1-T2) và đổi hết qua độ K vẫn cho đủ điểm.

a) Tính đúng cường độ dòng điện:

7 (1,5đ)

I=P/U=8,18A. ............................................................................. 0,25x2

b) Tính đúng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày:

Hs có thể tính luôn điện năng tiêu thụ trong 30 ngày. Sau đó, tính tiền cũng được.

A1=P.t=4860000J =1,35Kwh. .......................................................... 0,25

+ Tính đúng điện năng tiêu thụ trong 30 ngày: A30=40,5Kwh. ......... 0,25

+ Tính đúng tiền điện: (40,5Kwh)x(1900đ/Kwh)=76950đ. ................ 0,5

HS tính P ra Kw và t ra h rồi thế vào tính ra Kwh vẫn cho đủ điểm.

KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: Vật lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút

Mã đề 394

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: VẬT LÍ - KTCN Chữ ký Học sinh

Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM

Họ và tên :......................................................................................... SBD : ..........................Lớp: ……

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Câu Đáp án

1

(Học sinh điền đáp án vào bảng dưới đây) 10

4

5

6

7

8

9

3

2

11

12

Câu 1. Đối với dòng điện không đổi thì cường độ được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 2. Công suất của nguồn điện được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 3. Chọn câu đúng nhất. Điện trường tồn tại ở đâu?

B. Xung quanh vật không nhiễm điện. D. Xung quanh điện tích.

A. Xung quanh mọi vật. C. Chỉ xung quanh điện tích dương. Câu 4. Hai nguồn điện mắc nối tiếp. Nguồn thứ nhất có , nguồn thứ hai có .

Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

B. C. D.

A. Câu 5. Một dây bạch kim ở 200C có điện trở suất . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim

là . Điện trở suất của dây dẫn này ở 5000C gần với đáp án nào sau đây nhất?

B. C. D.

A. Câu 6. Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết là

B. electron và lỗ trống. D. electron. A. ion dương. C. ion âm. Câu 7. Biểu thức định luật Jun – Len xơ là

C. B. D.

A. Câu 8. Biểu thức độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không là:

A. B. C. D.

Câu 9. Một điện tích điểm q = -10-6C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có

độ lớn

B. 9.10 9 V/m C. 9.103 V/m D. 9.1015 V/m A. 9.10-9 V/m

1/4 - Mã đề 394

Câu 10. Chọn câu đúng

A. Kim loại là chất dẫn điện rất kém. B. Chuyển động nhiệt của ion dương là nguyên nhân chủ yếu gây ra điện trở của kim loại. C. Hạt tải điện trong kim loại là electron và ion dương. D. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng. Câu 11. Dòng điện không đổi có

A. chiều không đổi, cường độ giảm đều. B. chiều và cường độ thay đổi. C. chiều và cường độ không đổi. D. chiều không đổi, cường độ tăng đều. Câu 12. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện αT = 65μV/K được đặt trong không khí ở

C. 13mV B. 13,58mV 200C, còn đầu kia được đặt trong lò có nhiệt độ 2320. Suất điện động nhiệt điện bằng D. 13,98mV

A. 13,78mV II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1 (1,5 điểm): Cho dòng điện có cường độ 5A chạy qua một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat (AgNO3) với cực dương làm bằng bạc. Cho biết khối lượng mol nguyên tử và hóa trị của bạc là A = 108 (g/mol), n = 1. Hằng số Faraday F = 96500 (C/mol). Tính khối lượng bạc bám vào cực âm sau 965 giây điện phân. Câu 2 (1,5 điểm): Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một Tivi thường dùng có cường độ I = 6.10-5A. a. Tính điện lượng q chạy qua bóng đèn hình của Tivi trong thời gian t = 10s.

để thắp sáng bóng đèn dây tóc có điện trở b. Tính số electron tới đập vào màn hình của Tivi trong thời gian 10 giây. Câu 3 (2 điểm): Dùng một Acquy có . Hãy:

a. Dùng định luật Ôm đối với toàn mạch tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn.

b. Tính nhiệt tỏa ra trên bóng đèn trong thời gian 30 giây.

, . R1 = 1 , R3 = 7

Câu 4 (1 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Đ(6V-12W). RA = RK = 0. Đóng khóa K thấy Ampe kế chỉ 0. Tính R2

BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN .......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................... 2/4 - Mã đề 394

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

3/4 - Mã đề 394

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

4/4 - Mã đề 394

KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: Vật lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: VẬT LÍ - KTCN

I. Đáp án phần trắc nghiệm:

Tổng câu trắc nghiệm: 12.

956 524 394 458

1 C D D C

2 D D D C

3 A A D B

4 D B C A

5 C A A B

6 B D B A

7 B B C B

8 A D D D

9 A C C B

10 A D B C

11 D D C D

12 B C A C

I. Đáp án phần tự luận:

Bài 1.

+ Viết đúng công thức Faraday………..0,75đ

+ Thay số bấm máy đúng: m = 5,4g……0,75đ

Bài 1(1,5đ). Cho dòng điện có cường độ 5A chạy qua một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat (AgNO3) với cực dương làm bằng bạc. Cho biết khối lượng mol nguyên tử và hóa trị của bạc là A = 108 (g/mol), n = 1. Hằng số Faraday F = 96500 (C/mol). Tính khối lượng bạc bám vào cực âm sau 965 giây điện phân.

Bài 2. a. q = It = 6.10-4 (C)……………………1,0đ n = q/e = 3,75.1015 (hạt)…0,5đ b. q = n.e

Bài 2(1,5đ). Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ I = 6.10-5A. a. Tính điện lượng q chạy qua bóng đèn hình của ti vi trong thời gian t = 10s. b. Tính số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây.

1

Bài 3(2đ). Dùng một Acquy có Bài 3. để thắp sáng bóng đèn dây a. tóc có điện trở . Hãy: + Viết đúng biểu thức định luật Ôm……0,5đ

a. Dùng định luật Ôm đối với toàn mạch tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn. + Thay số tính đúng I = 1,5A…………..0,5đ

b. b. Tính nhiệt tỏa ra trên bóng đèn trong thời gian 30 giây. + Viết đúng công thức ………0,5đ

+ Thay số tính đúng Q = 270J…………0,5đ

Bài 4(1đ). Cho mạch điện như hình vẽ: Bài 4. , . R1 = 1

, Đ(6V-12W). RA = RK = 0. Đóng R3 = 7 khóa K thấy Ampe kế chỉ 0. Tính R2

+ Điên trở bóng đèn Rđ = 62/12 = 3 + Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch ME2N: UMN = E2 – IA r2 = 5 – 0.1 = 5V + Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch AE1B: UAB = E1 – (I1 + I3).r1

UAB = 16 – (I1 +I3).2 (1)

UAB = I3.10 (2)

+ Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch AR3ĐB: UAB = I3.(R3 + Rđ) + Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở viết được: UMN = UMA + UAN

5 = -I1.1 + I3.7 (3)…………………0,5đ

+ Giải hệ (1),(2),(3) tìm được I1 = 2A, I3 = 1A, UAB = 10V. ………………....0,25đ + Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch AR1R2B: UAB = I1.(R1 + R2) 10 = 2.(1+R2) R2 = 4 …………0,25đ

2

SỞ GD & ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN VẬT LÝ - CÁC LỚP 11A Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 2 trang)

Mã đề 001

B. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.

D. 3 m.

B. 30 m.

C. 0,3 m.

B. Acquy đang được nạp điện. D. Bóng đèn dây tóc.

B. A > 0 nếu q < 0 D. A ≠ 0 nếu điện trường không đổi

C. 115,2C; 36.1019

D. 115,2C; 72.1019

C. Cu long D. lực lạ

B. hấp dẫn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có độ lớn giảm dần theo thời gian. C. có hướng như nhau tại mọi điểm. D. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. Câu 2: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. B. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). C. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 3: Theo thuyết êlectron phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron. B. Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. C. Một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. Câu 4: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 2.10-6 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 0,4 N thì chúng phải đặt cách nhau A. 9 m. Câu 5: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là: A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng. B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau. C. Do sự va chạm của các electron với nhau. D. Cả B và C đúng. Câu 6: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Ấm điện. C. Quạt điện. Câu 7: Bản chất của hiện tượng dương cực tan là A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học. C. cực dương của bình điện phân bị bay hơi. D. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch. Câu 8: Chọn phương án đúng. Một điện tích q chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A = 0 C. A > 0 nếu q > 0 Câu 9: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,016 A. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 1 giờ và số electron tương ứng chuyển qua: A. 57,6C; 36.1019 B. 57,6C; 72.1019 Câu 10: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: A. điện trường Câu 11: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là Trang 1/2 - Mã đề 001

B. 8.10-6 C.

C. 4.10-6 C.

D. 16.10-6 C.

D. 3 V và 3 Ω.

C. 3 V và 1/3 Ω.

D. 2 A.

C. 1 A.

D. 132.104 J.

C. 132.103 J.

B. 132.106 J.

B. E = 2,5.105 (V/m). D. E = 33,6.105 (V/m).

C. 2000C

D. 3500C

B. 3000C

A. 2.10-6 C. Câu 12: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 1/3 Ω. B. 9 V và 3 Ω. Câu 13: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí: A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 14: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là B. 18/33 A. A. 4,5 A. Câu 15: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là B. 2000 V. A. 500 V. C. chưa đủ dữ kiện để xác định. D. 1000 V. Câu 16: Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn ủi là 5 A. Tính nhiệt lượng toả ra trong 20 phút. A. 132.105 J. Câu 17: Hai điện tích điểm q1 = 4 ( C) và q2 = -6,4 ( C) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 20 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường do 2 điện tích này gây ra tại điểm C (biết AC =12 cm, BC = 16cm) có độ lớn là: A. E = 47,5.105 (V/m). C. E = 0 (V/m). Câu 18: Một sợi dây đồng có điện trở 20Ω ở 250C. Điện trở của dây đó ở t0C là 44,64Ω. Biết α = 4,48.10-3 K-1. Nhiệt độ t0C có giá trị: A. 4000C II. PHẦN TỰ LUẬN E r

V

R2 R1 Đ

Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E = 24V,điện trở trong r = 1Ω, R1 = 6 Ω, R2 là một biến trở, đèn Đ loại 6V-6W, Vôn kế có điện trở rất lớn.Bình điên phân đựng dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng, điện trở của bình điện phân là RP = 4Ω (cho biết đồng có khối lượng mol nguyên tử và hóa trị lần lượt là A = 64 và n = 2). Điện trở các dây nối không đáng kể. a. Điều chỉnh R2 = 2 Ω. Hãy tính:

i. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính và số chỉ của

Vôn kế.

ii. Chiều dày Cu thu được ở cực âm với diện tích 80 cm2 sau thời gian 1 giờ 20 phút (D =

8,9.103 kg/m3)

iii. Đèn sáng như thế nào? vì sao ?

b. Điều chỉnh R2 như thế nào (tăng hay giảm) để quá trình điện phân dung dịch nhanh hơn.

RP

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 001

SỞ GD & ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN VẬT LÝ CÁC LỚP 11A Thời gian làm bài : 45 Phút

PHẦN TRẮC NGHIỆM

001

002

003

004

D D C C A A D A A A B B C D B D D B

B D A B D D B A D B D B B A D D B A

B A A B C A B D D A C A B B C A D D

D D C A A D C D C C B C D D C A D D

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

PHẦN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

CÂU a

i/

2 dm

  6

R D

26 6

U P dm

  3

RĐ1 = 12  ; RĐ1P =

; RN = 5 

R R . 1 P D  R R D P

1

I

4

A

E 

24  5 1

R N

r U = UV = 4.5 = 20 V ii/ IĐ1P = I = 4A => UP = UĐ1P = 4.3 = 12 V

P

I

3

A

P

12 4

1

m

3.80.60

It

4, 78

g

U R P 1 A F n

64 96500 2 Đổi D=8,9.103 kg/m3 = 8,9 g/cm3.

V

0,537

3 cm

m D

4, 78 8, 9

Bề dày lớp đồng bám lên anốt

3

d

6, 7.10

cm

0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

V S

0,537 80

1

b

iii/ IP + IĐ1 =4A => IĐ = IĐ1 =1A IĐ = Iđm = 1A: đèn sáng bình thường. Để quá trình điện phân diễn ra nhanh hơn (t giảm) => IP tăng. => UP tăng => UĐ2P tăng => IĐ2P tăng => I tăng.

I

Mà ta có

E 

E R

r

r

R N

D P 1

R 2 => I tăng khi R2 giảm. Vậy để quá trình điện phân diễn ra nhanh hơn thì ta giảm R2.

0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

2