ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HOÁ LỚP 12<br />
( Dấu X là đáp án )<br />
1/Giả sử cho 9,6gam bột đồng vào 100ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi kết thúc phản ứng được m<br />
gam chất rắn. Giá trị của m là (cho Cu =64 , Ag =108)<br />
A/12.,64gam<br />
X B/24,8 gam<br />
C/2.,16gam<br />
D/32.,4gam<br />
2/Để làm mềm mọt loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng<br />
A/NaOH<br />
X B/Na2CO3<br />
C/ Ca(OH)2<br />
D/NaCl<br />
3/Giả sử cho 3,9gam kali kim loại vào 192.4gam nước, thu được m gam dung dịch và một lượng khí<br />
thoát ra. Giá trị cảu m là (cho H=1, O=16, K=39 )<br />
A/198gam<br />
B/200.gam<br />
X C196,2gam<br />
D/203.6gam<br />
4/Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al2O3 trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung dịch<br />
A/HCl loãng<br />
B/HNO3 đặc, nóng<br />
C/H2SO4 loãng<br />
X D/NaOH đặc<br />
5/Cho các dung dịch Na2CO3, CH3COONa, Al2(SO4)3, NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có giá trị<br />
pH>7 là<br />
A/ HCl , Na2CO3<br />
C/ NaCl , CH3COONa<br />
X B/ Na2CO3, CH3COONa<br />
D/ Al2(SO4)3 , NaCl ,<br />
6/Trong các kim loại phân nhóm IIA dãy kim loại phản ứng với nư ớc tạo thành dung dịch kiềm<br />
A/ Be, Mg , Ba<br />
X B/ Ca, Sr , Ba<br />
C/ Be, Mg , Ca D/ Ca, Sr , Mg<br />
7/ Sắt bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm M là kim loại l<br />
A /Mg<br />
B/ Al<br />
C/ Zn<br />
X D/ Cu<br />
8/Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo thành dung dịch kiềm là nhóm ;<br />
A/ Na2O , CaO ,MgO<br />
X B/ Na2O , BaO , ,K2O<br />
C/ Na2O , CaO ,Al2O3<br />
D/ Na2O , FeO ,MgO<br />
9/Cho ,2,8g Fe tác dụng hết với 200ml HNO3 1M tạo thành dung dịch X v à khí NO,khí cô<br />
cạn dung d ịch X .Kh ối lượng Fe(NO3)3 thu được là<br />
A/ 21,6g<br />
B/26,44 g<br />
x C/ 12,1g<br />
D/ 24,2 g<br />
10/Trộn 100ml AlCl31M với 350 ml KOH 1M sau khi phản ứng kết thúc khối lượng kết tủa thu được<br />
là :<br />
A/12,3g<br />
X B/3,9 g<br />
C/ 9,1 g<br />
D/ 7,8g<br />
11/ Có thể dùng dung dịch nào để làm mềm nước có chứa : MgCl2 và CaCl 2<br />
A/ HCl<br />
B/ Ca(OH)2<br />
x C/ Na2CO3<br />
D/ NaOH<br />
12/Người ta có thẻ dùng thùng bằng sắt đêr đựng axit: ;<br />
A /HNO3loãng<br />
B/ HNO3loãng ,nóng<br />
x C/H2SO4 đ ặc ngu ô i D/H2SO4 đ ặc nóng<br />
3+<br />
+(<br />
2+<br />
13/Cho các ion Al (1) ,Ag (2) , Cu (3) thứ tự sắp xếp teo chiều giảm dần tính oxy hoá của<br />
các ion đó là::<br />
A/ 1 ,2 ,3<br />
X B/ 2 ,3 , 1<br />
C/3 , 1 , 2<br />
D/ 1, 3 , 2 ;<br />
14/ Có các dung dịch sau bị mát nhãn AlCl3 , FeCl3 ,MgCl2 ,NH4Cl , Na2SO4 hoá chất dùng đẻ<br />
nhận biết tất cả các dung dịch trên là :<br />
A /BaCl2<br />
X B/ NaOH<br />
C/ AgNO3<br />
D/ Na2SO4<br />
15/ Những hợp chấtcủa sắt nào sau đây có tính oxyhoa:<br />
A/ FeO , Fe2O3 .,<br />
B/ , FeCl2 ,Fe(OH)2<br />
B/ , Fe2O3 .,FeCl2<br />
X D / , Fe2O3 .,FeCl3<br />
16/ Những kim loại nào sau đây là thành phần chính của gang và thép :<br />
X A, Fe<br />
B/ Al<br />
C/ Zn<br />
D/ Cu<br />
17/ Những hợp chấtcủa sắt nào sau đây có tính kh ử :<br />
<br />
A/ FeO , Fe2O3 .,<br />
x B/ , FeCl2 ,Fe(OH)2<br />
B/ , Fe2O3 .,FeCl2<br />
D / , Fe2O3 .,FeCl3<br />
18 /Có 3 chất rắn đựng trong 3 lọ mất nhãn đó là NaCl ,CaCl2 MgCl2 có thể dùng các hoá chất nào<br />
sau để nhận biết<br />
A/ AgNO3 , HCl , x B/ Na2CO3 ,NaOH<br />
C/ HCl CaCO3<br />
D/ BaCl2 , HCl<br />
19/ Cặp hoá Ch ất n ào có th ể làm m ềm nuớc c ứng tạm thời :<br />
A/ NaCl , Ca(OH)2<br />
X B// Na2CO3, Ca(OH)2<br />
C / NaCl Na2CO3,<br />
D / NaCl ,HCl<br />
20/ Đốt bột sắt trong bình đựng khí oxy , sau đó để nguội cho v ào bình đựng dung dịch HCl sản<br />
phẩm thu được là :<br />
A/ FeO , FeCl2 B/ FeCl3 , FeO ,<br />
C / FeCl2, Fe2O3<br />
x D / FeCL3, FeCl2<br />
21/ Cho bột Al vào dung dịch NaOH lượng khí thoát ra là 6,72l H2 (ở ĐKTC) .<br />
Xác định khối lượng của Al có trong hổn hợp (cho bi ết Al =27)<br />
A/ 2,7g Al<br />
x B /5,4g Al<br />
C /8,1g Al<br />
D /10,8g Al,<br />
22/Cho 21,6g hổn hợp bột Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24l ít H2 ở (Đktc) thành<br />
phần % c ủa Fe có trong hổn hợp (Cho bi ết Fe=56)<br />
A/ 29,5%<br />
x B/ 25,9 %<br />
C/ 29,2%<br />
D/ 25,2 %<br />
23/Ngâm lá Zn trong 100ml AgNO3 2M khối lượng Zn tham gia phản ứng là (Zn=65):<br />
A/ 5,6g<br />
x B/ 6,5g<br />
C/ 13g<br />
D/ 3,25 g<br />
24/Các cặp kim loại sau để trong không khí ẩm kim loại nào sẽ bị ăn mòn :<br />
A/ Cặp Al/Fe Fe bị ăn mòn<br />
B/ / Cặp Mg/Fe Fe bị ăn mòn<br />
C/ Cặp Zn /Fe Fe bị ăn mòn<br />
x D / Cặp Fe /cu Fe bị ăn mòn<br />
25/Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:<br />
A/Tác dụng được với axit<br />
B/Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học<br />
C/Dễ nhường e để trở thành ion dương<br />
X D/ Cả B và C<br />
26/Ngâm một đinh Fe trong dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe ra khỏi dung<br />
dịch, rửa nhẹ, làm khô. Nhận thấy khối lượng đinh Fe tăng 0.12g.Số mol Fe tham gia phản ứng là<br />
A/0.25mol<br />
B/0.2 mol<br />
x C/0015mol<br />
D/0.1mol<br />
27/Ngâm một vật bằng Cu trong 250g dung dịch AgNO3. 4%Khi lấy ra khỏi dung dịch<br />
bạc nitrat trong dung dịch giảm 34%. Số mol Cu tham gia phản ứng là<br />
A/0.03mol<br />
B/0.02mol<br />
x C/0.01mol<br />
D/0.15mol<br />
28/Cho 3kim loại Al, Fe, ,Cu và 4 dung dịch ZnSO4,AgNO3,CuCl2, FeSO4. Kim loại nào ph ản ứng<br />
được cả 4 dung dịch muối<br />
A/Fe<br />
B/Cu<br />
x C/Al<br />
D/Tất cả đều sai<br />
29/Nhúng một lá Fe nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO42M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại<br />
nặng 8.8g. Xem thể tích dung dịch không đổi thì nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản<br />
ứng là<br />
A/2.3M<br />
B/0.27M<br />
x C/1,8M<br />
D/1.36M<br />
30/Hoà tan 25 g CuSO4 ,5 H 2O nước được 500ml dung dịch , N ồng đ ộ mol/l c ủa dung d ịch CuSO4<br />
l à ( cho biết Cu =64 S =32 ,O =16 H =I )<br />
A/0.233mol /l<br />
X B/0,.2mol /l<br />
C/0,.4mol /l D/0.3125 mol /l<br />
31/Dựa vào dãy điện hoá của kim loại người ta nói rằng:<br />
X A/Kim loại dễ bị oxihoá nhất: : K<br />
B/Kim loại có tính khử yếu nhất ::K<br />
C/Ion kim loại có tính oxi hoá mạnh nhất : : K+<br />
D/Ion kim loại khó bị oxi hoá nhất ::Au3+<br />
<br />
32/Khi hoà tan Zn bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan<br />
Zn sẽ là:<br />
A/Xảy ra chậm hơn<br />
x B/Xảy ra nhanh hơn C/Không thay đổi D/Tất cả đều sai<br />
33/Nguyên tố nào sau đây có độ ẩm điện nhỏ nhất<br />
A/Al<br />
B/Br<br />
X C/Na<br />
D/Cl<br />
34/Liên kết kim loại nào là liên kết sinh ra<br />
A/Do các ion dương liên kết với nhau<br />
B/Do các electron trong kim loại liên kết với nhau<br />
x C/Do các electron tự do gắn các ion dương với nhau<br />
D/Do kim loại liên kết với nhau<br />
35/Chọn câu sai :<br />
A/ Liên kết kim loại do tương tác tĩnh điện giữa các ion dương và các electron tự do<br />
B/ Liên kết kim loại do tất cả các electron tự do trong kim loại tham gia<br />
C/ Liên kết ion do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và ion âm<br />
X D/ Liên kết kim loại do các cặp electron tự do tham gia<br />
36/Chọn câu đúng :<br />
A/2Al3+ + 3Cu =<br />
2Al + 3Cu2+<br />
B/Zn2+ + Fe = Zn + Fe2+<br />
X C/Cu2+ + Fe = Fe2+ + Cu<br />
D/Ag + Cu2+ = Ag+ + Cu<br />
37/Xét 3 nguyên tố có cấu hình e lần lượt là :<br />
(X) 1s22s22p63s1<br />
(Y) 1s22s22p63s2<br />
(Z) 1s22s22p63s23p1<br />
Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là<br />
A/ XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3<br />
B/ Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH<br />
X C/ Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH<br />
D/ Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2<br />
38/Cho 15,6g hổn hợp Al và Al2O3 tan trong NaoH dư ,ta thu được 3,36lit H2 (đktc)<br />
Thaình phần % của Al trong hổn hợp là<br />
A/ 43,61 % B/ 34,61%<br />
C/61,34% X D/ 17,30%<br />
39/ Nguyãn tắc sản xuất gang là<br />
X A/Khử Fe trong oxit bằng CO ở nhiệt độ cao<br />
B Khử Fe bằng CO ở nhiệt độ cao<br />
C/ Khử Fe trong oxit bằng CO2 ở nhiệt độ cao<br />
D/ C ả A,B đ ú ng<br />
40/ Để làm dây dẫn điện người ta dùng vật liệu nào sau đây :<br />
A / Zn<br />
<br />
X B/Cu<br />
<br />
C/ Hợp kim duyra<br />
<br />
D/ H ợp kim Zn , Cu<br />
<br />