SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10<br />
<br />
---------------<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề: 101<br />
<br />
Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
<br />
(Học sinh chỉ được dùng thêm bảng tuần hoàn và bảng tính tan,<br />
không được sử dụng tài liệu khác, Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)<br />
Cho: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24, Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe =56; Cu = 64;<br />
Br = 80; I = 127; Ba = 137.<br />
Câu 1: Trong các hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:<br />
A. -2, +4,+6<br />
B. -2,0,+4,+6<br />
C. -2,0,+2,+4,+6<br />
D. -1,0,+4,+6<br />
Câu 2: Ở một số nhà máy nước, người ta dùng ozon để sát trùng nước máy là dựa vào tính chất nào sau đây của<br />
ozon:<br />
<br />
A. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.<br />
B. Ozon có tính tẩy màu.<br />
C. Ozon là khí độc.<br />
D. Ozon là chất oxi hóa mạnh.<br />
Fe2(SO4 )3 + SO2 + H2O.<br />
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 đặc,nóng + Fe <br />
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo môi trường trong phản ứng trên lần lượt là:<br />
<br />
A. 6 và 6<br />
B. 3 và 3<br />
C. 2 và 3<br />
D. 6 và 3<br />
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,9M. Khối lượng muối thu được<br />
sau phản ứng là:<br />
A. 24,5g<br />
<br />
B. 34,5g<br />
<br />
C. 14,5g<br />
<br />
D. 44,5g<br />
<br />
Câu 5: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 phản ứng với nhau. Khối lượng muối clorua thu được là:<br />
A. 2,17g<br />
B. 1,95g<br />
C. 3,9g<br />
D. 4,34g<br />
Câu 6: Trong phản ứng hóa học: H2S + KMnO4 + H2SO4 <br />
H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hãy cho diễn tả<br />
đúng hệ số của các chất tham gia phản ứng và tính chất của H2S.<br />
A. 5, 2, 3. H2S là chất bị oxi hóa.<br />
B. 2, 2, 5. H2S là chất bị khử.<br />
C. 5, 2, 4. H2S là chất oxi hóa.<br />
D. 5, 2, 3. H2S là chất oxi hóa.<br />
<br />
Câu 7: Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì:<br />
A. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần<br />
B. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần<br />
C. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần<br />
D. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần<br />
Sau<br />
khi<br />
hòa<br />
tan<br />
8,45g<br />
oleum<br />
A<br />
vào<br />
nước<br />
được<br />
dung<br />
dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung<br />
Câu 8:<br />
dịch NaOH 1M. Công thức oleum là:<br />
A. H2SO4. 2SO3.<br />
B. H2SO4. 5SO3<br />
<br />
C. H2SO4. 3SO3<br />
<br />
D. H2SO4. 4SO3<br />
<br />
Câu 9: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon (thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), sau một thời gian ozon bị phân hủy<br />
hết (2O3 <br />
3O2) thì thể tích khí tăng lên 20% so với ban đầu. % thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp đầu lần<br />
lượt là:<br />
<br />
A. Oxi: 65%, Ozon: 35%<br />
B. Oxi: 75%, Ozon: 25%<br />
C. Oxi: 70%, Ozon: 30%<br />
D. Oxi: 60%, Ozon: 40%.<br />
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 4,8g kim loại R(hóa trị II) trong H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít SO2 (đktc). Kim loại<br />
R là:<br />
<br />
A. Cu<br />
B. Zn<br />
C. Mg.<br />
D. Fe<br />
Câu 11: Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành thí nghiệm nào sau đây:<br />
A. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đặc/nóng.<br />
B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.<br />
C. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.<br />
D. Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 loãng.<br />
Câu 12: Theo dãy: HF-HCl-HBr-HI thì:<br />
A. Tính axit tăng, tính khử giảm<br />
B. Tính axit tăng, tính khử tăng<br />
C. Tính axit giảm , tính khử tăng<br />
D. Tính axit giảm, tính khử giảm<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 101<br />
<br />
Câu 13: Số oxi hóa của nguyên tố Clo trong Clorua vôi là:<br />
A. -1<br />
B. 0<br />
C. -1 và +1<br />
D. +1 và +5<br />
Câu 14: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh<br />
bột ?<br />
<br />
A. không có hiện tượng gì.<br />
B. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.<br />
C. Có hơi màu tím bay lên.<br />
D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.<br />
Câu 15: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:<br />
t0<br />
<br />
A. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O<br />
C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3<br />
<br />
B. H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl<br />
D. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl<br />
<br />
Câu 16: Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, sơ đồ sản xuất đúng là:<br />
A. S <br />
H2S <br />
SO2 <br />
H2SO4<br />
SO<br />
SO<br />
B. FeS2 <br />
2 <br />
<br />
H2SO4<br />
3 <br />
C. FeS2 <br />
SO2 <br />
H2S <br />
H2SO4.<br />
D. FeS2 <br />
S <br />
SO2 <br />
SO3 <br />
H2SO4.<br />
Câu 17: Chọn phát biểu sai khi xét về tính oxi hóa, khử các hợp chất của S:<br />
A. SO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.<br />
B. H2 SO4 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br />
C. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br />
D. H2S chỉ thể hiện tính khử.<br />
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào lượng dư dd H2 SO4 đặc, nóng ta thu<br />
được 8,96 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dd A Cô cạn A thì thu được 80 gam muối khan. Giá trị của a là:<br />
A. 46,1gam<br />
B. 41,6gam<br />
C. 66,5gam.<br />
D. 25,6gam<br />
Câu 19: Cho các phản ứng sau:<br />
a) 2SO2 + O2 <br />
b) SO2 + 2H2S <br />
2SO3<br />
3S + 2H2 O<br />
c) SO2 + Br2 + 2H2O <br />
d) SO2 + NaOH <br />
H2SO4 + 2HBr<br />
NaHSO3<br />
Các phản ứng mà SO2 bị oxi hóa:<br />
A. a, b, d<br />
B. a, c, d<br />
C. a, c<br />
D. a,d<br />
<br />
Câu 20: Dẫy kim loại nào dưới đây thụ động trong H2 SO4 đặc?<br />
A. Zn, Fe, Cu<br />
B. Zn, Al, Fe<br />
C. Cu, Fe, Al<br />
Câu 21: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:<br />
A. Au, Pt, Al<br />
B. Ag, Ba, Fe, Sn<br />
C. Cu, Zn, Na<br />
Câu 22: Cho phản ứng hoá học sau : 2H2S + SO2 <br />
3S + 2 H2O<br />
<br />
D. Al, Fe, Cr<br />
D. K, Mg, Al, Fe, Zn<br />
<br />
Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ?<br />
<br />
A. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa<br />
B. SO2 là chất bị khử , H2S là chất oxi hóa<br />
C. S là sản phẩm của phản ứng kết hợp<br />
D. SO2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxy hóa<br />
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách<br />
A. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…<br />
B. phân huỷ khí HCl.<br />
C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.<br />
D. điện phân nóng chảy NaCl.<br />
Câu 24: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?<br />
A. Cl2, O3, S.<br />
B. Na, F2, S.<br />
C. Cl2, S, Br2.<br />
D. Na, O2, Ca.<br />
Câu 25: Sục khí clo vào nước được dung dịch nước clo có màu vàng nhạt. Thành phần nước clo gồm:<br />
A. HCl,HClO<br />
B. HCl,HClO, H2O,Cl2<br />
C. Cl2,H2O<br />
D. HCl,HClO, H2O<br />
Câu 26: Có các phương trình phản ứng sau.<br />
ánh sáng<br />
(1)2KI+ O3 + H2O <br />
(C6 H10O5)n + 6nO2<br />
I2 + 2KOH + O2 (2) 5nH2O + 6nCO2 <br />
0<br />
<br />
t<br />
dien phan<br />
(3) 2H2O <br />
2H2 + O2<br />
(4) 2KMnO4 <br />
<br />
K2MnO4 + MnO2 + O2<br />
Những phương trình không dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:<br />
A. (2)<br />
B. (1), (2), (4)<br />
C. (2), (3)<br />
D. (1), (2), (3)<br />
<br />
Câu 27: Hỗn hợp ban đầu gồm O3 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít<br />
hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19,2. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện<br />
nhiệt độ và áp suất.<br />
A. 7,5 lít<br />
B. 10 lít<br />
C. 5 lít<br />
D. 2,5 lít<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 101<br />
<br />
Câu 28: Để phân biệt SO2 và CO2 người ta thường dùng thuốc thử nào?<br />
A. Dung dịch nước brom.<br />
B. Nước vôi trong<br />
C. Hồ tinh bột<br />
D. Nước clo<br />
Câu 29: Brom bị lẩn tạp chất là clo. Để thu được Brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây?<br />
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr<br />
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước<br />
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng<br />
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI<br />
Câu 30: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:<br />
A. O2, F2, H2S<br />
B. HClO, SO2, SO3<br />
C. O3, H2SO4, F2<br />
D. H2SO4, Br2, HClO4<br />
Câu 31: Hãy chỉ ra phương trình hóa học sai trong các phương trình hóa học sau:<br />
A. Cl2 + H2O → HCl + HClO<br />
B. Br2 + H2O → HBr + HBrO<br />
C. F2 + H2O → HF + HFO<br />
D. Cl2 + Ca(OH)2 đặc CaOCl2 + H2O<br />
Câu 32: Nước Giaven, Clorua vôi chứa thành phần chính lần lượt là gì?<br />
A. CaOCl2, NaClO2<br />
B. NaClO, CaOCl2<br />
C. CaOCl2, NaClO<br />
D. CaO2Cl, NaClO<br />
Câu 33: Cặp chất nào sau đây không xẩy ra phản ứng ?<br />
A. KI + Br2 →<br />
B. KBr + Cl2 →<br />
C. KBr + I2 →<br />
D. H2O + F2 →<br />
Câu 34: Câu nào diễn tả không đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh<br />
A. Axit sunfuric đặc nóng có tính khử mạnh và tính axit<br />
B. trong các phản ứng, lưu huỳnh có thể bị oxi hóa hoặc bị khử<br />
C. H2S chỉ bị oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khử<br />
D. Khí sunfurơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br />
Câu 35: Tính chất sát trùng, và tẩy màu của nước gia ven là do nguyên nhân nào sau đây:<br />
A. Do chất NaClO phân hủy sinh ra O nguyên tử có tính oxi hóa mạnh<br />
B. Do chất NaClO có tính sát trùng, và tẩy màu<br />
C. Do chất NaClO phân hủy sinh ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.<br />
D. Do chất NaClO có chứa Cl+1 là chất oxi hóa mạnh<br />
Câu 36: Một mol chất nào sau đây khi tác dụng với HCl cho lượng clo lớn nhất?<br />
A. KMnO4<br />
B. MnO2<br />
C. KClO3<br />
D. CaOCl2<br />
Câu 37: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?<br />
A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.<br />
B. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.<br />
C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.<br />
D. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.<br />
Câu 38: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dd sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3. Biết rằng nếu<br />
-cho X tác dụng với chất còn lại thì thu được kết tủa<br />
-Y tạo được kết tủa với 3 chất còn lại<br />
-Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại<br />
-T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất còn lại<br />
Vậy X,Y,Z,T lần lượt là<br />
A. KI, AgNO3, Na2CO3, HI<br />
B. KI, HI, AgNO3, Na2CO3<br />
C. KI, AgNO3,HI, Na2CO3<br />
D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3<br />
<br />
Câu 39: Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl.Nhúng giấy quì vào dd thu được thì quì tím chuyển<br />
sang?<br />
<br />
A. Đỏ<br />
B. Xanh<br />
C. Mất màu<br />
Câu 40: Để phân biệt các lọ khí O2 và O3 người ta có thể dùng thuốc thử là:\<br />
A. Lá Ag nung nóng hoặc tàn đóm đỏ<br />
B. Tàn đóm đỏ hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột<br />
C. Tàn đóm đỏ.<br />
D. Lá Ag nung nóng hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột<br />
-------------- HẾT-------------<br />
<br />
D. Tím<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 101<br />
<br />