intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 793

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

62
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 793 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 793

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: GDCD LỚP 10<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 793<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Chủ thể nào dưới đây sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội?<br /> A. Thần linh.<br /> B. Người lao động.<br /> C. Các nhà khoa học. D. Con người.<br /> Câu 2: Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với nhu cầu lợi ích của<br /> A. Bản thân<br /> B. Cộng đồng<br /> C. Anh em<br /> D. Gia đình<br /> Câu 3: Câu tục ngữ nào sau đây không nói về quan hệ gia đình?<br /> A. Con nuôi cha không bằng bà nuôi ông.<br /> B. Năng nhặt chặt bị<br /> C. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.<br /> D. Con hơn cha nhà có phúc.<br /> Câu 4: Tự điều chỉnh hành vi đạo đức của cá nhân không phải là việc tùy ý mà luôn phải tuân<br /> <br /> theo một hệ thống:<br /> A. Các nề nếp, thói quen xác định.<br /> B. Các quy ước, thỏa thuận đã có.<br /> C. Các quy định mang tính bắt buộc của nhà nước.<br /> D. Các quy tắc, chuẩn mực xác định.<br /> Câu 5: Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất<br /> A. Đạo đức cá nhân<br /> B. Nhân cách con người<br /> C. Cá tính con người<br /> D. Đạo đức xã hội<br /> Câu 6: Tình cảm nào dưới đây là biểu hiện của lòng yêu nước?<br /> A. Yêu công việc đang làm<br /> B. Yêu quê hương đất nước<br /> C. Yêu thích ngoại ngữ<br /> D. Yêu thích thăm quan, du lịch<br /> Câu 7: Trong tình bạn khác giới cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?<br /> A. Thân mật và gần gũi<br /> B. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.<br /> C. Quan tâm và chăm sóc.<br /> D. Lấp lửng trong cách ứng xử.<br /> Câu 8: Câu nào sau đây không nói về quan hệ hôn nhân?<br /> A. Của chồng, công vợ.<br /> B. Ép dầu, ép mỡ ai nỡ ép duyên.<br /> C. Anh em như môi với răng<br /> D. Thuyền theo lái, gái theo chồng.<br /> Câu 9: Nhân nghĩa giúp cho cuộc sống của con người trở nên:<br /> A. Thanh thản hơn<br /> B. Cao thượng hơn<br /> C. Lành mạnh hơn<br /> D. Tốt đẹp hơn<br /> Câu 10: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm?<br /> A. Xay lúa thì thôi ẵm em<br /> B. Gắp lửa bỏ tay người<br /> C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây<br /> D. Đói cho sạch, rách cho thơm<br /> Câu 11: Câu tục ngữ nào sau đây không nói về sự hòa nhập?<br /> A. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.<br /> B. Đồng cam cộng khổ.<br /> C. Tức nước vỡ bờ.<br /> D. Chung lưng đấu cật.<br /> Câu 12: Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có nhân phẩm?<br /> A. Ủng hộ đồng bào bão lụt.<br /> B. Bán hàng đúng giá cả thị trường.<br /> C. Bán hàng giả, hàng kém chất lượng.<br /> D. Giúp đỡ người nghèo.<br /> Câu 13: Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái lương tâm thanh thản?<br /> A. Vui vẻ khi đã đóng góp tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam.<br /> B. không vui với việc làm từ thiện của người khác.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 793<br /> <br /> C. Chào hỏi người lớn tuổi<br /> D. Lễ phép với thầy cô<br /> Câu 14: Câu tục ngữ “Lá lành đùm lá rách” nói về vấn đề gì?<br /> A. Trách nhiệm<br /> B. Nhân nghĩa<br /> C. Nhân phẩm<br /> D. Lương tâm<br /> Câu 15: Tích cực tham gia các hoạt động “Uống nước nhớ nguồn” và “Đền ơn đáp nghĩa” là biểu<br /> <br /> hiện nào dưới đây về trách nhiệm của công dân với cộng đồng?<br /> A. Nhân nghĩa<br /> B. Biết ơn<br /> C. Lòng thương người<br /> D. Nhân đạo<br /> Câu 16: Câu tục ngữ “Thương người như thể thương thân” nói về vấn đề gì?<br /> A. Nhân nghĩa<br /> B. Nghĩa vụ<br /> C. Nhân phẩm<br /> D. Trách nhiệm<br /> Câu 17: Yếu tố nào dưới đây là giá trị vật chất mà con người sáng tạo nên?<br /> A. Phương tiện đi lại<br /> B. Truyện kiều của Nguyễn Du.<br /> C. Nhã nhạc cung đình Huế.<br /> D. Vịnh Hạ Long.<br /> Câu 18: Cộng đồng là hình thức thể hiện mối liên hệ và quan hệ xã hội<br /> A. Của đất nước.<br /> B. Của cán bộ, công chức.<br /> C. Của con người<br /> D. Của tập thể người lao động.<br /> .<br /> Câu 19: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về nghĩa vụ?<br /> A. Bảo vệ trẻ em<br /> B. Kinh doanh đóng thuế<br /> C. Tôn trọng người già<br /> D. Tôn trọng pháp luật<br /> Câu 20: Thấy N chép bài kiểm tra của bạn, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù<br /> hợp với chuẩn mực đạo đức?<br /> A. Im lặng để bạn chép bài.<br /> B. Nhắc nhở bạn không nên chép bài người khác.<br /> C. Viết lên mạng xã hội phê phán hành vi của bạn.<br /> D. Báo giáo viên bộ môn.<br /> Câu 21: Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con đối với cha mẹ?<br /> A. Gieo gió gặt bão<br /> B. Ăn cháo đá bát<br /> C. Ở hiền gặp lành<br /> D. Liệu mà thờ kính mẹ già<br /> Câu 22: Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người<br /> có<br /> A. Quan điểm rõ ràng về tình yêu.<br /> B. Cách phòng ngừa trong tình yêu.<br /> C. Quan niệm thức thời về tình yêu.<br /> D. Quan niệm đúng đắn về tình yêu.<br /> Câu 23: Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp cho con người<br /> A. Tự cao tự đại về bản thân<br /> B. Tự ti về bản thân<br /> C. Tự tin vào bản thân<br /> D. Lo lắng về bản thân<br /> Câu 24: Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?<br /> A. Có tình cảm trong sáng lành mạnh<br /> B. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.<br /> C. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.<br /> D. Có hiểu biết về giới tính.<br /> Câu 25: Các quan điểm dưới đây, quan điểm nào là đúng nhất?<br /> A. Các quy luật khách quan chi phối tự nhiên.<br /> B. Con người làm ra lịch sử theo sự mách bảo của thần linh.<br /> C. Con người làm ra lịch sử theo ý muốn chủ quan của mình.<br /> D. Hoạt động của con người chịu sự chi phối của quy luật khách quan.<br /> Câu 26: Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?<br /> A. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.<br /> B. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi.<br /> C. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.<br /> D. Có sự chân thành, tin cậy từ hai phía.<br /> Câu 27: Toàn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một<br /> khối trong sinh hoạt xã hội được gọi là<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 793<br /> <br /> A. Làng xóm.<br /> B. Tập thể.<br /> C. Dân cư.<br /> D. Cộng đồng.<br /> Câu 28: Mỗi công dân cần có việc làm, hành vi nào dưới đây khi sống trong cộng đồng?<br /> A. Sống không cần quan tâm đến cộng đồng. B. Sống có trách nhiệm với cộng đồng.<br /> C. Sống vô tư trong cộng đồng.<br /> D. Sống giữ mình trong cộng đồng.<br /> Câu 29: Câu tục ngữ nào nói về cách sống hòa nhập?<br /> A. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau<br /> B. Cháy nhà mới ra mặt chuột<br /> C. Đèn nhà ai nấy rạng<br /> D. Cá lớn nuốt cá bé<br /> Câu 30: Hưởng ứng Ngày Môi trường Thế giới, lớp 10 A có rất nhiều bạn tham gia các hoạt động<br /> bảo vệ môi trường do địa phương phát động, nhưng có một số bạn không muốn tham gia. Nếu là<br /> một thành viên của lớp 10A, em chọn cách ứng xử nào dưới đây?<br /> A. Khuyên các bạn không nên tham gia.<br /> B. Không tham gia vì sợ ảnh hưởng đến việc học.<br /> C. Tích cực tham gia và vận động các bạn cùng tham gia.<br /> D. Chế giễu những bạn tham gia.<br /> Câu 31: Đời sống cộng đồng chỉ lành mạnh nếu nó được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:<br /> A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau.<br /> B. Không gây mâu thuẫn, hữu nghị, hợp tác.<br /> C. Tự chủ, đôi bêncùng có lợi.<br /> D. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.<br /> Câu 32: Câu nào dưới đây nói về chuẩn mực đạo đức gia đình?<br /> A. Công cha như núi Thái sơn<br /> B. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài<br /> C. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng<br /> D. Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn<br /> Câu 33: Câu nào dưới đây không nói về tình cảm gắn bó giữa vợ và chồng?<br /> A. Thuận vợ, thuận chồng tát Biển Đông cũng cạn.<br /> B. Giàu đổi bạn, sang đổi vợ.<br /> C. Chồng em áo rách em thương.<br /> D. Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu.<br /> Câu 34: Chủ thể nào dưới đây sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người?<br /> A. loài vượn cổ.<br /> B. Con người.<br /> C. Thượng đế.<br /> D. Thần linh<br /> .<br /> Câu 35: Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi<br /> của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội gọi là<br /> A. Pháp luật<br /> B. Tín ngưỡng<br /> C. Đạo đức<br /> D. Phong tục<br /> Câu 36: Lòng yêu nước là tình yêu quê hương đất nước và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng<br /> của mình<br /> A. Phục vụ lợi ích của Tổ quốc<br /> B. Chăm lo cho cuộc sống của gia đình<br /> C. Xây dựng trường lớp sạch đẹp<br /> D. Phục vụ cho công việc<br /> Câu 37: Quan niệm nào dưới đây đúng khi nói về người có đạo đức?<br /> A. Tự giác giúp đỡ người gặp nạn.<br /> B. Tự ý lấy đồ của người khác.<br /> C. Thờ ơ với người bị nạn.<br /> D. Chen lấn khi xếp hàng.<br /> Câu 38: Người không có nhân phẩm sẽ bị xã hội<br /> A. Chú ý<br /> B. Quan tâm<br /> C. Theo dõi và xét nét<br /> D. Coi thường và khinh rẻ<br /> Câu 39: Câu tục ngữ nào sau đây nói về sống hòa nhập?<br /> A. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn<br /> B. Một miếng khi đói bằng một gói khi no<br /> C. Nhường cơm sẻ áo<br /> D. Chia ngọt sẻ bùi<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 793<br /> <br /> Câu 40: B thường hay tung tin nói xấu bạn bè trên Facebook. Nếu là bạn cùng lớp, em sẽ lựa<br /> chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức?<br /> A. Lôi kéo các bạn bị nói xấu đánh B.<br /> B. Rủ các bạn khác nói xấu lại B trên Facebook.<br /> C. Báo cho cô giáo chủ nhiệm biết để giải quyết.<br /> D. Không phải việc của mình nên lờ đi.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 793<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0