SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
<br />
MÔN: SINH HỌC LỚP 10<br />
<br />
---------------<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề: 239<br />
<br />
Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
Câu 1: Sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp gồm có:<br />
A. Glucôzơ, ATP, O2. B. Cácbonhiđrat, O2.<br />
C. ATP, NADPH,O2. D. ATP, O2.<br />
Câu 2: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:<br />
A. 128.<br />
B. 16.<br />
C. 64.<br />
D. 32.<br />
Câu 3: Trong những chất hữu cơ sau, chất nào là yếu tố sinh trưởng của vi khuẩn E. Coli?<br />
A. Enzim.<br />
B. ADN.<br />
C. Triptophan.<br />
D. ARN.<br />
Câu 4: Một tế bào sinh dưỡng của ngô nguyên phân liên tiếp 4 đợt, người ta thấy môi trường nội bào phải<br />
cung cấp 300 NST đơn để hình thành các tế bào con. Bộ NST của tế bào sinh dưỡng của ngô là:<br />
A. 20.<br />
B. 150.<br />
C. 75.<br />
D. 40.<br />
Câu 5: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể vi<br />
sinh vật tăng gấp đôi gọi là:<br />
A. Thời gian nuôi cấy.<br />
B. Thời gian sinh trưởng.<br />
C. Thời gian phân chia.<br />
D. Thời gian thế hệ( g).<br />
Câu 6: Một gen có 20 chu kì xoắn. Gen này có khối lượng là:<br />
A. 60000 đvc.<br />
B. 120000 đvc.<br />
C. 6000 đvc.<br />
D. 12000 đvc.<br />
Câu 7: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:<br />
A. Ti thể.<br />
B. Bộ máy gôngi.<br />
C. Ribôxôm.<br />
D. Lục lạp.<br />
Câu 8: Rau đang bị héo, nếu chúng ta tưới nước vào rau thì sẽ có thể làm rau tươi trở lại vì:<br />
A. Nước đã làm mát tế bào rau nên các tế bào rau được xanh tươi trở lại.<br />
B. Nó nước làm rau tiến hành quang hợp nên rau tươi trở lại.<br />
C. Được nước tưới nên các tế bào rau đã sống trở lại.<br />
D. Nước thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên.<br />
Câu 9: Loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất<br />
A. Tế bào hồng cầu.<br />
B. Tế bào thần kinh.<br />
C. Tế bào cơ.<br />
D. Tế bào bạch cầu.<br />
Câu 10: Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không<br />
liên tục là:<br />
A. Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.<br />
B. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng.<br />
C. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.<br />
D. Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.<br />
Câu 11: Một phân tử glucôzơ bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá<br />
trình này chỉ tạo ra vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở:<br />
A. Trong O2.<br />
B. Trong NADH và FADH2.<br />
C. Trong CO2.<br />
D. Trong FAD+ và NAD +.<br />
Câu 12: Những loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật là:<br />
A. Môi trường tổng hợp, môi trường đất, nước và bán tổng hợp.<br />
B. Môi trường tổng hợp, tự nhiên và bán tổng hợp.<br />
C. Môi trường đất, nước và môi trường sinh vật.<br />
D. Môi trường tổng hợp và tự nhiên.<br />
Câu 13: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình:<br />
A. Lên men Lactic.<br />
B. Lên men Axetic.<br />
C. Lên men Butylic.<br />
<br />
D. Lên men rượu Etilic.<br />
<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 239<br />
<br />
Câu 14: Tế bào có thể đưa các giọt nhỏ dịch ngoại bào vào bên trong tế bào bằng cách lõm màng sinh<br />
chất, đó là kiểu vận chuyển:<br />
A. Xuất bào.<br />
B. Ẩm bào.<br />
C. Thực bào.<br />
D. Vận chuyển thụ động.<br />
Câu 15: Cho hình ảnh sau:<br />
<br />
Hình ảnh trên mô tả cho kì nào của quá trình phân bào nguyên phân?<br />
A. Kì sau<br />
B. Kì đầu<br />
C. Kì cuối<br />
D. Kì giữa<br />
Câu 16: Phân tử được cấu tạo từ một phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và một nhóm<br />
photphat là phân tử:<br />
A. Stêrôit.<br />
B. Dầu thực vật.<br />
C. Phôtpholipit.<br />
D. Mỡ động vật.<br />
Câu 17: Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào được gọi là:<br />
A. Nguyên phân.<br />
B. Kỳ trung gian.<br />
C. Phân cắt tế bào.<br />
D. Chu kì tế bào.<br />
Câu 18: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0,01%. Ta đặt tế bào này vào 1 ly nước muối với<br />
nồng độ NaCl là 1%. Khi đó ta đã đặt tế bào này vào môi trường:<br />
A. Trung hòa.<br />
B. Đẳng trương.<br />
C. Ưu trương.<br />
D. Nhược trương.<br />
Câu 19: Cơ chế đảm bảo việc duy trì bộ NST đặc trưng và ổn định cho loài là:<br />
A. Giảm phân.<br />
B. Nguyên phân.<br />
C. Thụ tinh.<br />
D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.<br />
Câu 20: Sau khi luộc trứng xong, albumin (protein lòng trắng trứng) bị thay đổi về cấu trúc nên lòng<br />
trắng trứng đang ở trạng thái trong suốt và lỏng chuyển sang trạng thái màu trắng đục và cứng lại. Đây là<br />
một minh chứng cho hiện tượng:<br />
A. Prôtêin bị biến tính<br />
B. Prôtêin tuy thay đổi cấu trúc nhưng vẫn thực hiện chức năng của nó.<br />
C. Prôtêin cuộn xoắn lại từ cấu trúc bậc 2 chuyển sang cấu trúc bậc 3.<br />
D. Các axit amin bị chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.<br />
Câu 21: Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1872 NST bị tiêu biến<br />
trong các thể định hướng. Bộ NST lưỡng bội ( 2n ) của loài là:<br />
A. 2n = 39.<br />
B. 2n = 46.<br />
C. 2n = 78.<br />
D. 2n = 8.<br />
Câu 22: Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là:<br />
A. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy.<br />
B. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy.<br />
C. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấy<br />
D. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy.<br />
Câu 23: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là<br />
kiểu dinh dưỡng gì?<br />
A. Hoá dị dưỡng.<br />
B. Hoá tự dưỡng.<br />
C. Quang tự dưỡng.<br />
D. Quang dị dưỡng.<br />
Câu 24: " Đồng tiền năng lượng" của tế bào là:<br />
A. NADPH.<br />
B. ATP.<br />
C. ADP.<br />
D. Đường ribôzơ.<br />
Câu 25: Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình C3 là:<br />
A. Hợp chất 4 cacbon. B. Hợp chất 5 cacbon. C. Hợp chất 3 cacbon. D. Hợp chất 2 cacbon.<br />
Câu 26: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy<br />
cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 239<br />
<br />
A. 20 phút<br />
B. 40 phút<br />
C. 60 phút<br />
D. 2 giờ<br />
Câu 27: Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?<br />
A. Chất hữu cơ.<br />
B. Đường.<br />
C. Đạm.<br />
D. Mỡ.<br />
Câu 28: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và đơn giản giúp chúng:<br />
A. Tiêu tốn ít thức ăn.<br />
B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.<br />
C. Có tỉ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn so với tế bào có<br />
cùng hình dạng nhưng kích thước lớn hơn.<br />
D. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.<br />
Câu 29: Một phân tử ADN xoắn kép có A= 600, G= 3/2A, tổng số liên kết hiđrô của ADN là:<br />
A. H = 3600.<br />
B. H = 3000.<br />
C. H = 5100.<br />
D. H = 3900.<br />
Câu 30: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:<br />
A. Kỳ sau.<br />
B. Kỳ giữa.<br />
C. Kỳ cuối.<br />
D. Kỳ đầu.<br />
Câu 31: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?<br />
A. C, H, O, N.<br />
B. H, Na, P, Cl.<br />
C. C, H, Mg, Na.<br />
D. C, Na, Mg, N.<br />
Câu 32: Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn crômatit cho nhau trong cặp NST kép tương đồng xảy<br />
ra ở:<br />
A. Kì giữa I.<br />
B. Kì sau I.<br />
C. Kì cuối I.<br />
D. Kì đầu I .<br />
Câu 33: Trong một quần thể vi sinh vật, ban đầu có 16 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong<br />
quần thể sau 2 giờ là:<br />
A. 27.<br />
B. 210.<br />
C. 29.<br />
D. 26.<br />
Câu 34: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được:<br />
A. 2 ATP.<br />
B. 3 ATP.<br />
C. 38 ATP.<br />
D. 20 ATP.<br />
Câu 35: Ở người số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:<br />
A. 46 NST kép.<br />
B. 46 NST đơn.<br />
C. 23 NST đơn.<br />
D. 23 NST kép.<br />
Câu 36: Một đoạn gen có tổng số nuclêôtit là 2400, chiều dài của gen là:<br />
A. 510nm.<br />
B. 306nm.<br />
C. 4080nm.<br />
D. 408nm.<br />
Câu 37: Một tế bào nguyên phân một số lần tạo ra 128 tế bào con. Vậy số đợt nguyên phân là:<br />
A. 7 lần.<br />
B. 4 lần.<br />
C. 5 lần.<br />
D. 6 lần.<br />
Câu 38: Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là:<br />
A. Axit lactic; O2.<br />
B. Axit lactic.<br />
C. Axit lactic, etanol, axit axetic, CO2.<br />
D. Axit axetic, CO2.<br />
Câu 39: Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công các tế bào của cơ<br />
thể mình. Để nhận biết nhau các tế bào trong cơ thể dựa vào:<br />
A. Hình dạng và kích thước của tế bào.<br />
B. Các dấu chuẩn “ glicoprotein” có trên màng tế bào.<br />
C. Trạng thái hoạt động của tế bào.<br />
D. Màu sắc của tế bào.<br />
Câu 40: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:<br />
A. 1 trứng(n) và 3 thể định hướng(n).<br />
B. 2 trứng(n) và 2 thể định hướng(n).<br />
C. 3 trứng(n) và 1 thể định hướng(n).<br />
D. 4 trứng(n).<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 239<br />
<br />