SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ
tên : ...........................................................................
............... Lớp: 11..........
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Quy mô của EU ngày càng mở rộng không phải về
A. diện tích. B. thành viên. C. quân sự. D. số dân.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa lục địa Á - Âu và
A. Nam Mĩ. B. Bắc Mĩ. C. Bắc Phi. D. Ô-xtrây-li-a.
Câu 3. Địa hình chủ yếu của Đông Nam Á biển đảo là
A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. núi trẻ. D. sơn nguyên.
Câu 4. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến vấn đề bảo vệ chủ quyềnan ninh quốc phòng trong
khu vực Đông Nam Á là
A. có sự đa dạng về thành phần dân tộc. B. là cái nôi của nhiều tôn giáo lớn.
C. vị trí địa - chính trị quan trọng. D. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 5. Thương mại của EU được tăng cường chủ yếu do
A. hình thành một liên kết kinh tế và tiền tệ.
B. hợp tác trong chính sách đối ngoại.
C. sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô.
D. hợp tác và đầu tư phát triển bền vững.
Câu 6. EU hướng đến một khu vực tự do và liên kết chặt chẽ dựa trên các liên minh
A. kinh tế, chính trị, tư pháp. B. văn hóa, giáo dục, an ninh.
C. kinh tế, chính trị, quốc phòng. D. chính trị, quốc phòng, văn hóa.
Câu 7. Sông Mê - Kông chảy qua mấy quốc gia của Đông Nam Á?
A. 5 quốc gia. B. 7 quốc gia. C. 4 quốc gia. D. 6 quốc gia.
Câu 8. Ở Đông Nam Á, đảo có diện tích lớn nhất là
A. Ca-li-man-tan. B. Xu-ma-tra.
C. Lu-xôn. D. Phú Quốc.
Câu 9. Các trung tâm tài chính của EU dẫn đầu về lĩnh vực
A. y tế, giáo dục, du lịch. B. dịch vụ khai thác dầu khí.
C. giáo dục, thị trường vốn. D. ngân hàng, bảo hiểm, vốn.
Câu 10. EU đầu tư cho giáo dục và chăm sóc sức khỏe là biểu hiện của hợp tác
A. phát triển bền vững. B. an ninh và công lí.
C. chuyển đổi kĩ thuật số. D. thiết lập một EU tự do.
Câu 11. Ngành công nghiệp đang trở thành ngành mũi nhọn của nhiều nước Đông Nam Á là
A. luyện kim đen. B. khai thác than.
C. chế biến thủy sản. D. điện tử - tin học.
Câu 12. Ngành chính trong nông nghiệp ở phần lớn các nước Đông Nam Á là
A. trồng trọt. B. chăn nuôi gia cầm.
C. thủy sản. D. chăn nuôi gia súc.
Câu 13. Liên minh châu Âu chính thức ra đời vào năm
A. 1993. B. 1957. C. 1967. D. 1958.
Câu 14. Tôn giáo phổ biến ở Đông Nam Á lục địa là
A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Ki-tô giáo. D. Hin-du giáo.
Mã đề 001 Trang 2/3
Câu 15. Năm 2020 quốc gia nào trong Đông Nam Á có tuổi thọ trung bình cao nhất?
A. Việt Nam. B. Bru-nây. C. Xin-ga-po. D. Lào.
Câu 16. Năm 2021, quy mô GDP của EU lớn thứ ba thế giới sau Hoa Kì và
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. LB Nga.
Câu 17. Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là
A. Nghị viện châu Âu. B. Ủy ban châu Âu.
C. Hội đồng châu Âu. D. Hội đồng Liên minh châu Âu.
Câu 18. Năm 2021, hai nền kinh tế lớn nhất EU là
A. Italia, Thụy Sĩ. B. Thụy Điển, Italia.
C. Đức, Pháp. D. Hà Lan, Italia.
Câu 19. Chuẩn bị các cuộc họp cấp cao ASEAN là chức năng, nhiệm vụ của
A. Hội đồng Điều phối ASEAN. B. cơ quan cấp cao ASEAN.
C. cơ quan cấp bộ trưởng ASEAN. D. các Hội đồng cộng đồng ASEAN.
Câu 20. Hồ tự nhiên nào sau đây là hồ nước ngọt lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á?
A. Dầu Tiếng. B. Tôn-lê-sáp. C. In-lê. D. Tô - ba.
Câu 21. Đại bộ phận Đông Nam Á nằm trong đới khí hậu nhiệt đới và
A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. C. xích đạo. D. hàn đới.
Câu 22. Thách thức lớn trong đánh bắt thủy sản của các quốc gia Đông Nam Á là
A. nguồn lợi suy giảm. B. lãnh thổ rộng lớn.
C. khí hậu gió mùa. D. dân số tăng nhanh.
Câu 23. Đất chủ yếu của Đông Nam Á là
A. đất mặn. B. đất feralit. C. đất cát biển. D. đất phèn.
Câu 24. Quốc gia có mật độ dân số cao nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Phi-lip-pin. B. Xin-ga-po. C. Thái Lan. D. Vit Nam.
Câu 25. Ngọn núi cao nhất Đông Nam Á nằm ở quốc gia nào?
A. Indonesia. B. Việt Nam. C. Thái Lan. D. Mianma.
Câu 26. Cơ quan lập pháp đại diện cho công dân EU là
A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng Liên minh châu Âu.
C. Hội đồng châu Âu. D. Ủy ban châu Âu.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm 2015 2017 2020
Xuất khẩu 6338 5585 6611
Nhập khẩu 3235 3083 5319
(Nguồn: Niên giám thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi giá trị xuất khẩu
nhập khẩu của Bru-nây giai đoạn 2015 - 2020?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 28. Ngành nuôi trồng thủy sản nhiều nước Đông Nam Á được chú trọng phát triển, chủ
yếu là do
A. sản lượng đánh bắt bị suy giảm. B. thiếu phương tiện đánh bắt.
C. thiên tai xảy ra thường xuyên. D. đáp ứng nhu cầu thị trường.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Trình bày tình hình phát triển kinh tế của Đông Nam Á. Giải thích nguyên nhân. (1,0
điểm)
Mã đề 001 Trang 2/3
Câu 2: Trình bày vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới. ( 2,0 điểm)
-----------------------
Mã đề 001 Trang 2/3