Cho biết H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Fe = 56; Ag = 108; Br = 80; Cl = 35,5
Câu 1 : Trong phân t ca cacbohidrat luôn có
A. Nhóm chc axit B. nhóm chc xeton
B. Nhóm chc ancol D. nho1mchu71c andrhit
Câu 2 : Hp chất đường chiếm thành phn ch yếu trong mt ong là :
A. Glucozo B. Fructozo C. Saccarozo D. Mantozo
Câu 3 : Đi từ 300 gam benzen có th điu chế đưc bao nhiêu gam anilin? Cho hiu sut
toàn b quá trình điều chế là 78%.
A. 279 gam B. 234 gam C. 458,5 gam D. 357,7 gam
Câu 4 : Hp cht là một α – aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dng vừa đủ vi 80ml dd HCl
0,125M, sau đó đem cô cạn dd thu được 1,875 g mui. Phân t khi ca X là :
A. 174 B. 147 C. 197 D. 187
Câu 5 : Đen trùng ngưng hỗn hp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m
gam protein vi hiu sut mi phn ng là 80%. Vy m có giá tr là :
A. 42,08 gam B. 38,40 gam C. 49,20 gam D. 52,60 gam
Câu 6 : Đốt cháy 4,45 gam một α – aminoaxit cn 4,2 lít O2 (đkc). Sản phm cháy gm
0,175 mol H2O và 0,175 mol hn hp N2, CO2. Ch ra tên A
A. Glixin B. alanin C. valin D. axit glutamic
Câu 7 : Tính khối lượng nước Br2 3% cần dùng để điu chế 4,4 gam tribromanilin
A. 175,35g B. 164,1g C. 213,33g D. 251,8g
Câu 8 : Cho a gam glyxin vào cốc đựng dung dch chứa 0,5 mol HCl (dư). Để tác dng
hết vi các cht có trong cc sau phn ng dùng vừa đủ 0,8 mol NaOH, a có giá tr :
ĐỀ
ĐỀ THI HC K 1 NĂM 2014
MÔN: HÓA HC LP 12
Thi gian: 45 phút
Trường THPT Trn Phú
A. 15 gam B. 22,5 gam C. 37,5 gam D. 60
gam
Câu 9 : Amilozo được to thành t các gc
A. α - glucozo B. β – glucozo C. α – fructozo D. β - fructozo
Câu 10 : Biết hàm lượng st trong hemoglobin là 0,4%. Vy phân t khi ca
hemoglobin là bao nhiêu? Cho biết mi phân t hemoglobin ch cha 1 nguyên t st.
A. 1400 B. 22400 C. 2240 D. 14000
Câu 11 : Công thc hóa học nào sau đây dùng để hòa tan xenlulozo trong quá trình sn
xuất tơ nhân tạo?
A. [Cu(NH3)4](OH)2 B. [Zn(NH3)4](OH)2 C. [Cu(NH3)4]OH D.
[Ag(NH3)2]OH
Câu 12 : Cho các cht ancol etylic, glixerol, glucozo, đimetyl ete, đipeptit, lòng trắng
trng và axit fomic. S cht tác dụng được vi Cu(OH)2 là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 13 : Dung dch X gm HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,4 gam
hn hợp 2 amin no, đơn chức, bc mt phi dùng mt lít dd X. Công thc ca amin có th
là :
A. CH3NH2 và C3H7NH2 C. C2H5NH2 C4H9NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. A và C
Câu 14 : Xenlulozo trinitrat được điều chế t xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác axit
sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozo trinitrat, cn dùng dung dch cha m kg axit
nitric (hiu sut phn ứng đạt 90%). Giá tr ca m là :
A. 30 B. 42 C. 21 D. 10
Câu 15 : Khối lượng ca tinh bt cn dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu
(ancol etylic 460 là (biết hiu sut ca quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu
etylic nguyên cht là 0,8g/ml)
A. 6,0kg B. 5,4kg C. 5,0kg D. 4,5kg
Câu 16 : Ancol và amin nào sau đây cùng bc?
A. Ancol isopropylic và isopropylamin
B. N,N đimetyl benzenamin và 1 – phenyletan 1- ol
C. 2,2-đimetylpropan – 1 ol và 2,2 đimetylpropan – 1 amin
D. Điphenylamin và ancol benzylic
Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 5,35 gam amin A là đồng đẳng ca anilin cn dùng 10,36 lít
O2 (đkc). A có công thức phân t là :
A. C7H9N B. C8H11N C. C9H13N D. C10H15N
Câu 18 : T xenlulozo ta không th sn xuất được
A. Tơ axetat B. tơ capron C. tơ visco D. thuc súng không
khói
Câu 19 : Anilin làm mt màu d dàng nước brom và to kết ta trắng. Đó là do
A. Anilin là amin đơn
B. Nhóm NH2 đã ảnh hưởng đến gc phenyl
C. Anilin có tính bazo rt yếu
D. Gốc phenyl đã ảnh hưởng đến nhóm NH2
Câu 20 : S đồng phân aminh bc 1, 2, 3 ng vi CTPT C4H11N lần lượt là :
A. 4, 2, 1 B. 3, 4, 1 C. 4, 2, 2 D. 4, 3, 1
Câu 21 : Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hp vi cht C6H5 NH2?
A. Phenylamin B. Benztylamin C. Anilin D. Benzeamin
Câu 22 : Cht rn không màu, d tan trong nước, kết tinh điu kiện thường là :
A. C6H5NH2, saccarozo
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2COOH, saccarozo
D. CH3NH2.
Câu 23 : Cho các cht : (1)C6H5NH2; (2)C2H5NH2; (3)(C2H5)2NH; (4) (NaOH; (5) NH3.
Dãy các chất được sp xếp theo chiều tăng dần lc bazo là :
A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4)
D. (2) < (1) < (3) < (5) < (4)
Câu 24 : Có bao nhiêu amin bc 2 cha vòng benzen có cùng công thc phân t C8H11N?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 25 : Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được vi dung dch
A. NaNO3 B. NaCl C. Ba(OH)2 D. Na2SO4.
Câu 26 : Dung dch ca cht nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu qu tím?
A. CH3NH2 C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
B. Dung dch glyxin D. Dung dch lysin
Câu 27 : Bradikinin có tác dng làm gim huyết áp. Đó là một loi nonapeptit.
Arg Pro Pro Gly Phe Ser Pro Phe Arg. Khi thy phân không hoàn toàn
peptit này có th thu được bao nhiêu tripeptit cha Phe?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được vi H2NCH2COOH, va tác dụng được vi
CH3NH2?
A. NaCl B. HCl C. CH3OH D. NaOH
Câu 29 : Hn hp A gm glucozo và tinh bột được chia đôi. Phần th nhất được khuy
trong nước lọc và cho nước lc phn ng vi dung dch AgNO3 (dư)/NH3 thy tách ra
2,16 gam Ag. Phn th hai được đun nóng với dung dch H2SO4 loãng, trung hòa hn hp
thu được bng dung dch NaOH ri cho sn phm tác dng vi dung dch AgNO3
(dư)/NH3 thy tách ra 6,48 gam Ag. Gi s các phn ng xy ra hoàn toàn. Hn hp ban
đầu có % khối lượng mi cht là bao nhiêu?
A. 64,29% glucozo và 35,71% tinh bt v khối lượng
B. 64,71% glucozo và 35,29% tinh bt v khối lượng
C. 35,29% glucozo và 64,71% tinh bt v khối lượng
D. 35,71% glucozo và 64,29% tinh bt v khối lượng
Câu 30 : Peptit H2NCH2CO NHCH2CO NHCH(CH3)CO NHCH(CH3)COOH có tên
gi (viết tt) là:
A. Gly gly ala ala
B. Gly ala ala gly
C. Ala ala gly gly
D. Gly ala gly ala