Câu 1: Ứng với CTPT C3H6O2 bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng được với
NaOH nhưng không tác dụng được với Na?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Hợp chất X có CTCT HCOOCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. metyl fomat B. metyl propionat C. etyl fomat D. propyl fomat
Câu 3: nung nóng 3 gam CH3COOH ùi 3 gam C2H5OH( H2SO4 ). Khối lượng este thu
A. 3,74gam B. 2gam C. 2,5gam D. 3gam
Câu 4. phòng hoá 2,22gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 CH3COOCH3 bằng
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Caùc muối sinh ra sau khi phòng hoá được sấy
đến khan và cân được 2,18gam. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là:
A. 0,15 mol; 0,15 mol B. 0,02 mol; 0,01 mol C. 0,25 mol; 0,05 mol D. 0,2
mol; 0,1 mol
Câu 5: Công thức nào sau đây là CTCT của chất béo ở trạng thái lỏng?
A. (C15H31)3C3H5 B.(C17H35)3C3H5 C.(C17H33)3C3H5 D.
C17H33COOH
Câu 6: Este X CTPT C3H6O2. Đun nóng 3,7g X với dd NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, từ dd sau phản ứng, thu được 4,1 g muối khan. CTCT của X là:
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 7: Phản ứng hoá học nào nhứng tỏ rằng trong phân tử glucozơ chứa nhiều nhóm
OH?
A. Phản ứng tráng gương
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam
C.Phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo kết tuả đỏ gạch
ĐỀ S 1
ĐỀ THI HC K 1 NĂM 2013
MÔN: HÓA HC LP 12
Thi gian: 45 phút
D. Phản ứng khử hiđro tạo poliancol
Câu 8: Dãy những chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân?
A. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ B. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
C. Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ D. Fructozơ, tinh bột, xenlulozơ
Câu 9. Cho 11,25 gam glucozô leân men ñöôïc 2,24lít CO2(ñktc). Hieäu suaát cuûa quaù
trình laø
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu 10. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ
lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, lấy thu được 75gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 75 B. 65 C. 45 D. 55
Câu 11: Ñun noùng dd chöùa 27 gam glucozô vôùi AgNO3/NH3 ñun noùng thì khoái
löôïng Ag thu ñöôïc laø:
A. 21,6gam B. 10,8gam C. 32,4gam D. 51gam
Câu 12. Glucozơ không thuộc loại:
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu 13. Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2 ứng với CTPT C4H11N?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14. Dãy nào sau đây sắp xép theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 15. Có 3 chất hữu cơ: H2N [CH2]5-COOH; HOOC- CH(NH2)- CH2 CH2- COOH;
H2N-[CH2]6 - NH2. Nếu nhận ra các dung dịch của hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử
nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. Qùy tím D. CH3OH/NH3
Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin ñôn chöùc X, người ta thu được 16,80 lit khí
CO2 ; 2,80 lit khí N2(caùc theå tích khí ño ôû ñktc) vào 20,25 gam nöôùc. CTPT của X là
A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 17: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit clohiđric. Khối lượng
muối thu được là:
A. 7,65gam B. 8,15gam C. 8,10gam D. 0,85gam
Câu 18. Từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 19: Poli(vinylclorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. trao đổi B. oxi hoá- khử C. trùng hợp D. trùng ngưng
Câu 20: Công thức phân tử của caosu thiên nhiên:
A. (C5H8)n B. (C4H8)n C. (C4H6)n D. (C2H4)n
Câu 21: Từ 1 tấn C2H4 thể điều chế được bao nhiêu kg PE? (Biết hiệu suất phản ứng
là 85%)
A. 850kg B. 1000kg C. 1179kg D. 85kg
Câu 22. Phân tử khối trung bình của PVC 750.000, của PE 420.000. Số mát xích
PVC và PE lần lượt là:
A. 12.000; 12.000 B. 12.000; 15.000 C. 15.000; 12.000 D. 15.000;
15.000
Câu 23: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được caosubuna?
A. CH2 = CH(CH3) CH = CH2 B.CH2 = CH CH = CH2
C. H2N- CH2 CH2- COOH D. CH3 CH= CH- CH3
Câu 24: Những tính chất vật lí chung của kim loại: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh
kim là do:
A. Các electron hoá trị trong kim loại gây ra
B. Các nguyên tử và ion dương kim loại ở các nút mạng gây ra
C. Các ion dương trong mạng tinh thể kim loại gây ra
D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra
Câu 25: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát
sâu tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hoá B. Fe bị ăn mòn điện hoá
C. Fe bị ăn mòn hoá học D. Sn bị ăn mòn hoá học
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp bột Al Mg vào dd HCl thu được 3,36 lit
H2 ở đktc. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 1g 2 gam B. 1,3 gam và 1,7 gam C. 1,2gam và 1,8gam D. 1,4 gam
và 1,6 gam
Câu 27: Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng lấy dư. Thể tích khí
SO2 bay ra ở đktc là:
A. 6,72lit B. 4,48lit C. 3,36lit D. 8,96lit
Câu 28: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch sau: CuSO4, FeCl3, FeCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2.
Số phản ứng hoá học xảy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Cho 3,72 gam hỗn hợp Al Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, thu được
1,12lit khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong
dung dịch là:
A. 40,5 gam B. 14,62 gam C. 24,16gam D. 28,52 gam
Câu 30: Ngâm một sắt trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy sắt
ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám
trên lá Fe là:
A. 12,8 gam B. 8,2 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam
Đáp án
A
B
C
D
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu 10
x
Câu 11
x
Câu 12
x
Câu 13
x
Câu 14
x