UBND ………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2025 - 2026
……………………. Ngày: 25/12/2025
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút
(Đề gồm 3 trang) ( Không tính thời gian phát đề )
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:Chất tinh khiết là:
A. chỉ chứa một chất duy nhất. B. chất lẫn ít chất khác.
C. chất có tính chất thay đổi. D. chất chứa hai chất khác nhau.
Câu 2:Chất tan nhiều trong nước nóng là:
A. Dầu ăn.     B. Nến. C. Khí carbon dioxide.      D. Muối ăn.
Câu 3:Một hỗn hợp gồm bột iron (sắt) và copper (đồng), có thể tách riêng hai chất bằng cách:
A. Hòa tan vào nước. B. Lắng, lọc. C. Dùng nam châm để hút. D. Chiết.
Câu 4: Chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
A. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
B. Trong cơ thể sinh vật, tế bào hình dạng giống nhau.
C. Trong cơ thể sinh vật, tế bào có kích thước giống nhau
D. Vật sống và vật không sống đều có cấu tạo từ tế bào.
Câu@5:Thành phần không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào là:
A.Màngtếbào B.Tếbàochất C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân
Câu 6:Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là :
A. Mô          B. Tế bào       C. Biểu bì            D. Bào quan
Câu 7: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là:
A. Tế bào. B. Mô C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan.
Câu 8: Cơ quan thuộc hệ thần kinh ở người :
A. Tim         B. Phổi         C.Dạ dày         D. Não
Câu 9:Hệ cơ quan ở thực vậtđược chia thành
A. Hệ trung ương và hệ ngoại biên. B. Hệ sinh sản và hệ dinh dưỡng.
C. Hệ trên mặt đất và hệ dưới mặt đất. D. Hệrễ và hệ chồi.
Câu 10:Sinh vật không phải sinh vật đơn bào:
A. Tảo silic. B. Vi khuẩn lao. C. Nấm men. D. Con mèo.
Câu 11:Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở đặc điểm:
A. Số lượng tế bào tạo thành     B. Kích thước C. Màu sắc     D. Hình dạng
Câu 12: Chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
A. Trùng biến hình và trùng roi đều là cơ thể đa bào
B. Trùng biến hình và trùng roi đều là cơ thể đơn bào.
C. Trùng biến hình là cơ thể đa bào, trùng roi là cơ thể đơn bào.
D. Trùng biến hình là cơ thể đơn bào, trùng roi là cơ thể đa bào
Câu 13: Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là:
A. Có lông vũ và không có lông vũ       B. Có mỏ và không có mỏ
C. Có cánh và không có cánh D. Biết bay và không biết bay
Câu 14: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới :
A. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus     
B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus
C. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật.
D. Động vật, Thực vật, Nấm @ @ @ @ @@
Câu 15: Bệnh không phải do vi khuẩn gây nên :
A. Bệnhkiếtlị B. Bệnhtiêuchảy C. Bệnhvàngda D. Bệnhthủyđậu
Câu 16:Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là:
A. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Câu 17:@Cho hình ảnh về dụng cụ bên:
Theo em, dụng cụ này có thể dùng để tách riêng các chất trong hỗn hợp:
A. Dầu ăn và nước.                     B. Bột mì lẫn trong nước.
C. Cát lẫn trong nước.                  D. Rượu và nước.
Câu 18:Khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy lọc, thể tách được các
chất trong hỗn hợp:
A. Bột đá vôi và muối ăn.                B. Bột than và gỗ.
C. Đường và muối.                     D. Giấm và rượu.
Câu 19: Trong dầu hỏa người ta thấy lẫn cát nước. Thực hiện lần lượt phương pháp sau
đây đế tách cát và nước ra khỏi dầu hỏa.
A. Dùng phương pháp lắng hoặc lọc để tách cát, sau đó dùng phương pháp chiết để tách dầu ra
khỏi nước.
B. Dùng phương pháp bay hơi để tách dầu và nước ra khỏi cát.
C. Dùng phương pháp lọc để tách cát, sau đó dùng phương pháp bay hơi để tách dầu ra khỏi
nước.
D. Chỉ dùng phương pháp lọc
Câu 20: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở đặc điểm:
A. Màng tế bào . B. Chất tế bào.
C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền . D. Thành tế bào .
Câu@21:@Thực vật có màu xanh mà động vật không có là do trong tế bào thực vật có:
A. Lục lạp. B. Thành tế bào . C. Màng tế bào. D. Nhân.
Câu22:Đặcđiểm củatếbàonhânthựckhác với tế bào nhân sơ là:
A.Cómàngtếbào. B.Cóchấttếbào.
C.Cómàngnhânbaobọcvậtchấtditruyền. D.Cólục lạp.
Câu 23:@Lựa chọn bậc phân loại đúng theo thứ tự từ thấp đến cao:
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
B. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài
D. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
Câu 24:Trong phân loại học, bậc phân loại được xem là bậc phân loại cơ sở là:
A. Loài B. Bộ C. Ngành  D. Chi
Câu 25:Sinh cảnh có độ đa dạng sinh học thấp nhất là:
A. Rừng ôn đới    B. Rừng mưa nhiệt đới C. Hoang mạc     D. Thảo nguyên
Câu 26:Lựa chọn động vật vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn trong các trường hợp sau:
A. Ếch B. Cá C. Thằn lằn D. Hổ
Câu 27: Lựa chọn câu trả lời đúng nói về hình dạng của virus:
A. Virus có 2 hình dạng đặc trưng là: dạng xoắn và hình khối
B. Virus có 3 hình dạng đặc trưng là: dạng xoắn, hình khối và hỗn hợp
C. Virus có 3 hình dạng đặc trưng là: dạng xoắn, hình tròn và hỗn hợp
D. Virus có 3 hình dạng đặc trưng là: dạng dài, hình tròn và hỗn hợp
Câu 28: Virus chưa có cấu tạo tế bào nên chúng:
A. Sống tự do. B. Sống hoại sinh
C. Sống kí sinh nội bào bắt buộc. D. Sống cộng sinh.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm)@: Để sản xuất muối từ nước biển người nông dân đã làm như thế nào? Em hãy
cho biết để sản xuất muối ta phải dựa vào tính chất vật lý nào của nước và muối để tách hai chất
đó ra khỏi hỗn hợp?
Câu 2: (1điểm): Thức ăn để bên ngoài một thời gian thường bị ôi thiu. Em hãy giải thích nguyên
nhân và đề xuất cách bảo quản để thức ăn.
Câu 3: (1điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Bệnh sởi là bệnh truyền nhiễm dễ gây dịch, lây qua đường không khí do virus sởi gây nên. Bệnh
thường xảy ra vào mùa đông xuân và hay gặp chủ yếu ở trẻ dưới 5 tuổi với các triệu chứng như
sốt, phát ban, chảy nước mũi, ho, mắt đỏ...Bệnh sởi tuy ít gây tử vong nhưng cũng có thể gây
nhiều biến chứng như: viêm tai giữa, viêm phổi, tiêu chảy,...
a. Virus gây ra bệnh sởi, làm cho người bệnh có những triệu chúng gì?
b. Chúng ta cần phòng bệnh sởi bệnh sởi bằng cách nào?
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,25đ
1A8D15 D22 C
2D9D16 D23 A
3C10 D17 A24 A
4A11 A18 A25 C
5C12 B19 A26 A
6B13 D20 D27 B
7C14 C21 A28 C
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm)@:
- Để sản xuất muối từ nước biển, người nông dân đã dẫn nước biển vào các ruộng muối.
Dưới ánh nắng mặt trời, nước sẽ bay hơi và còn lại muối (0,5 đ)
- Dựa vào tính chất vật lý: sự bay hơi của nước (0,5 đ)
Câu 2: (1điểm) :
- Nguyên nhân: Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu vì bị vi khuẩnxâm nhập vào.(0,5 đ)
- Biện pháp: để tủ lạnh, phơi khô, ướp muối,…(0,5 đ)
Câu 3: (1điểm) :
a. Các triệu chứng như sốt, phát ban, chảy nước mũi, ho, mắt đỏ.(0,5 đ)
b. Tiêm đầy đủ và đúng lịch, giữ nhà cửa thông thoáng, sạch sẽ…(0,5 đ)
UBND …………………..
TRƯỜNG THCS ……………..
Họ và tên:…………………………...
Lớp:………………………………….
Số báo danh:……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ I
Năm học 2025-2026
Môn: KHTN
Ngày thi: 04/01/2025
Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian
phát đề)
Chữ ký giám
thị
Số
thứ
tự
Mật mã
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Lời phê Chữ ký giám
khảo
Số
thứ
tự
Mật mã
I. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Chọn Bỏ Bỏ rồi chọn lại
A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D
1 7 1
3
1
9
2
5
2 8 1
4
2
0
2
6
3 9 1
5
2
1
2
7
41
0
1
6
2
2
2
8
51
1
1
7
2
3
61
2
1
8
2
4
II. PHẦN TRẢ LỜI TỰ LUẬN
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................