www.MATHVN.com<br />
<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC<br />
TỔ TOÁN<br />
<br />
KIỂM TRA KỌC KÌ I<br />
Môn TOÁN - lớp 11<br />
(Thời gian làm bài: 90 phút)<br />
<br />
Bài 1 (3 điểm). Giải các phương trình sau<br />
a)<br />
<br />
cos 2 x + 3sin x + 3 = 0 .<br />
<br />
b)<br />
<br />
sin 2 x − cosx<br />
=0<br />
1-sinx<br />
<br />
c)<br />
<br />
1 − t anx<br />
= 1 + sin 2 x<br />
1 + t anx<br />
<br />
Bài 2 (2 điểm). Cho tập hợp X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}<br />
a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau được lấy trong tập X.<br />
b) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau được lấy trong tập X, trong đó<br />
có đúng 2 chữ số chẳn và hai chữ số chẳn này không đứng liền kề nhau.<br />
Bài 3 (2 điểm). Trong một lớp học có 8 bóng đèn, mỗi bóng có xác suất bị cháy là 0,025.<br />
Lớp học đó có đủ ánh sáng nếu có ít nhất 6 bóng đèn sáng. Tính xác suất để lớp học đó<br />
không có đủ ánh sáng.<br />
Bài 4 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 . Gọi d1 là<br />
ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 2;0 ) . Viết phương trình của đường thẳng d1 .<br />
Bài 5 ( 2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, điểm M thay đổi<br />
trên cạnh SD, M không trùng S.<br />
a) Dựng giao điểm N của SC với mặt phẳng (ABM); Tứ giác ABNM là hình gì? Có<br />
thể là hình bình hành không?<br />
b) Gọi I là giao điểm của AM và BN. Chứng minh rằng: khi M chạy trên cạnh SD<br />
thì I chạy trên một đường thẳng cố định. Hãy chỉ ra đường thẳng cố định đó.<br />
-------------------- Hết -------------------<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN TOÁN LỚP 11 (NC) – N<br />
Bài<br />
Bài 1<br />
<br />
câu<br />
a)<br />
<br />
Bài giải gợi ý<br />
<br />
( PT ) ⇔ sin<br />
<br />
2<br />
<br />
x − 3sin x − 4 = 0<br />
<br />
sin x = −1<br />
⇔<br />
sin x = 4(l )<br />
<br />
0.5<br />
<br />
sin x = −1 ⇔ x = −<br />
<br />
b)<br />
<br />
π<br />
2<br />
<br />
+ k 2π<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Điều kiện: 1 − s inx ≠ 0 ⇔ sinx ≠ 1 ⇔ x ≠<br />
<br />
π<br />
2<br />
<br />
+ k 2π<br />
<br />
cosx=0<br />
(Pt ⇔ sin 2 x − cosx = 0 ⇔ cosx(2sinx-1) = 0 ⇔ <br />
sinx= 1<br />
2<br />
<br />
cosx=0 ⇔ x =<br />
<br />
π<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
π<br />
<br />
x ≠ 2 + kπ<br />
cos x ≠ 0<br />
<br />
⇔<br />
, k, k ' ∈ Z<br />
ĐKXĐ: <br />
−π<br />
t anx ≠ −1 <br />
<br />
+ k 'π<br />
x≠<br />
<br />
<br />
4<br />
pt ⇔<br />
<br />
cos x − sinx<br />
2<br />
3<br />
= ( sinx + cos x ) ⇔ cos x − sinx = ( sinx + cos x )<br />
cos x + sinx<br />
<br />
Chia 2 vế của pt cho cos3 x ≠ 0 , có<br />
<br />
(1 + t an x ) − t anx (1 + t an x ) = ( t anx + 1)<br />
⇔ (1 + t an x ) (1 − t anx ) = ( t anx + 1)<br />
⇔ t anx ( t an x + t anx + 2 ) = 0<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Đối chiếu với điều kiện, phương trình có 3 họ nghiệm:<br />
5π<br />
π<br />
π<br />
x = − + k 2π ; x = + k 2π ; x =<br />
+ k 2π<br />
c)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+ kπ<br />
<br />
π<br />
<br />
x = + k 2π ,<br />
<br />
1<br />
6<br />
sinx= ⇔ <br />
2<br />
x = 5π + k 2π<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Điểm<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
⇔ t anx = 0 ⇔ x = kπ , k ∈ Z (Thỏa đ/k)<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com<br />
<br />
0.25<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
Bài2<br />
<br />
a)<br />
<br />
Số lẻ có 6 chữ số có dạng abcdef ,<br />
Chọn f có 5 cách<br />
5<br />
Chọn abcde có A8 = 6720 cách<br />
<br />
f ∈ {1;3;5;7;9}<br />
<br />
0.5<br />
0.25<br />
<br />
5<br />
Vậy, số các số lẻ cần tìm có 5. A8 = 33600 (số)<br />
<br />
b)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Số lẻ có 6 chữ số có dạng abcdef , f ∈ {1;3;5;7;9}<br />
Chọn f có 5 cách<br />
Chọn 3 chữ số lẻ trong 4 chữ số lẻ còn lại của tập X rồi xếp thứ tự<br />
0.25<br />
3<br />
cho chúng, có A4 = 24 cách<br />
2<br />
0.25<br />
Chọn 2 chữ số chẵn trong 4 chữ số chẵn của tập X, có C4 = 6 cách<br />
Đưa 2 chữ số chẳn đó vào 2 trong 4 vị trí (giữa hai chữ số lẻ hoặc 0.25<br />
2<br />
chữ số ở hàng cao nhất của số cần tìm), có A4 = 12 cách<br />
(Minh họa: C LC LC LC L )<br />
2<br />
2<br />
3<br />
0.25<br />
Vậy, có 5. A4 . C4 . A4 =8640 (số)<br />
<br />
Bài 3<br />
<br />
Xác suất để mỗi bóng sáng là: 1 −<br />
<br />
1 39<br />
=<br />
40 40<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Biến cố A: “Lớp học có đủ ánh sáng”, A : “Lớp học không có đủ ánh<br />
sáng”<br />
0.25<br />
B: “6 bóng đèn sáng, 2 bóng đèn bị cháy”.<br />
C: “7 bóng đèn sáng, 1 bóng đèn bị cháy”.<br />
D: “8 bóng đèn sang”.<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
39 1 <br />
P ( B ) = C . . ≈ 0.015<br />
40 40 <br />
8<br />
7<br />
1<br />
39 <br />
1 39 <br />
P ( C ) = C8 . . ≈ 0.1675; P ( D ) = ≈ 0.8167<br />
40 40<br />
40 <br />
2<br />
8<br />
<br />
(Đúng P(B) và P(D) hoặc P(C) và P(D) thì cho tối đa)<br />
A = B ∪ C ∪ D; B, C, D đôi một xung khắc.<br />
P ( A) = P ( B ) + P (C ) + P ( D)<br />
<br />
2 39 1 1 39 1 39 <br />
C8 . . + C8 . . + ≈ 0.9992<br />
40 40 40 40 40 <br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
7<br />
<br />
( )<br />
<br />
P A = 1 − P ( A ) ≈ 0,0008<br />
<br />
Bài 4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
8<br />
<br />
0.25<br />
0,25<br />
<br />
Phương trình d1 : x − 2 y + m = 0 .<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Lấy A(1;1) ∈ d và gọi A ' = Tv ( A ) thì A ' ( 3;1) .<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vì A ' ( 3;1) ∈ d1 nên 3 − 2 + m = 0 ⇔ m = −1<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Vậy d1 : x − 2 y − 1 = 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
Bài 5<br />
<br />
a)<br />
<br />
S<br />
d<br />
<br />
(Vẽ đúng thiết diện là cho<br />
điểm)<br />
<br />
I<br />
M<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
D<br />
<br />
b)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
N<br />
<br />
C<br />
<br />
CD / / AB<br />
CD ⊂ Mp( SCD)<br />
<br />
Có <br />
AB ⊂ Mp( ABM )<br />
M ∈ Mp( SCD); M ∈ Mp( ABM )<br />
<br />
nên giao tuyến của hai mp (SBC) và (ABM) đi qua M và song song<br />
với CD.<br />
Trong mp(SCD), vẽ MN//CD, N ở trên SC. Suy ra N là giao điểm<br />
của SC với mp(ABM)<br />
MN / / CD<br />
⇒ MN / / AB nên ABNM là hình thang.<br />
Có <br />
AB / / CD<br />
Khi M trùng D thì ABNM là hình bình hành.<br />
I ∈ AM ⊂ ( SAD)<br />
⇒ I ∈ ( SAD) ∩ ( ABC) = d<br />
Có <br />
I ∈ BN ⊂ ( SBC)<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Do hai mp (SAD) và (SBC) cố định nên giao tuyến d của chúng cố<br />
0.25<br />
định. Vậy, I chạy trên đường thẳng cố định.<br />
CB / / AD<br />
CB ⊂ mp( SCB)<br />
<br />
Có <br />
AD ⊂ mp( SAD)<br />
0.25<br />
S chung<br />
<br />
nên nên giao tuyến d của hai mp (SBC) và (SAD) đi qua S và song<br />
song với CB, AD.<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
Trường QH Huế<br />
Tổ Toán<br />
Đề chính thức<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I<br />
MÔN TOÁN L 11 N<br />
ỚP<br />
Thời gian 90’(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
I . Phần chung (Gồm 5 bài, bắt buộc cho mọi học sinh):<br />
Bài 1: (2 điểm)<br />
a. Giải phương trình : cos 2x + sin x = 1<br />
<br />
(<br />
<br />
2<br />
<br />
)<br />
<br />
2<br />
<br />
(<br />
<br />
2<br />
<br />
)<br />
<br />
b. Giải phương trình : 2sin x − 1 tan 2x + 3 2cos x − 1 = 0<br />
Bài 2: (1,5 điểm) Cho tập X = { , 2, 3, ..., 10}.Chọn tùy ý ba số khác nhau , không kể thứ tự từ X<br />
1<br />
a. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là 12.<br />
b. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là số lẻ.<br />
Bài 3: (2 điểm)<br />
12<br />
<br />
1<br />
<br />
a. Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển nhị thức x + ; x ≠ 0 .<br />
x<br />
<br />
1 2<br />
6 3<br />
2<br />
b. Giải bất phương trình A 2x − A x ≤ C x + 10 .<br />
2<br />
x<br />
k<br />
k<br />
(Ở đây A n ; C n lần lượt là số chỉnh hợp , tổ hợp chập k của n ).<br />
Bài 4:( 1 điểm) . Trong mặt phẳng oxy, tìm ảnh của đường thẳng (d) có phương trình<br />
3x − 2y − 4 = 0 qua phép vị tự tâm S (-1; 4) và tỉ số k = -2 .<br />
Bài 5 : (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là tứ giác lồi . Lấy M, N là hai điểm lần lượt<br />
trên các cạnh AB, CD ( M ≠ A; M ≠ B; N ≠ C ; N ≠ D) .<br />
Gọi ( P ) là mặt phẳng qua MN và song song với SA<br />
1.Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( P ) .<br />
2. Chứng minh thiết diện này là hình thang khi và chỉ khi MN song song với BC<br />
II. Phần tự chọn (Học sinh chọn một trong hai phần sau):<br />
• Phần dành cho ban cơ bản ( 6A)<br />
Bài 6A: (2 điểm)<br />
Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 27, còn tích của chúng bằng 693. Tìm các<br />
số hạng đó.<br />
• Phần dành cho ban nâng cao (6B)<br />
Bài 6B: (2 điểm).<br />
Cho đường tròn đường kính AB và C là một điểm trên đoạn AB ( C ≠ B;C ≠ A ) . Một đường<br />
kính PQ thay đổi của đường tròn không trùng với AB. Đường thẳng CQ cắt các đường thẳng PA<br />
và PB theo thứ tự tại M và N.<br />
Tìm quỹ tích các điểm M và N khi PQ thay đổi./.<br />
<br />
==========================================================<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com<br />
<br />