HỌ TÊN : ....................................................................................

HỌC SINH LỚP :...................................................................

KIỂM TRA CUỐI HKI NH: 2017-2018 MÔN TOÁN – LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút

GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2

TRƯỜNG : TIỂU HỌC LÊ THỊ HỒNG GẤM

SỐ THỨ TỰ

NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO

GIÁM KHẢO SỐ THỨ

ĐIỂM

TỰ

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:

......./0.5đ

Câu 1: Số gồm: sáu triệu, bảy trăm và bốn đơn vị được viết là:

A. 6000704 B. 6700004 C. 6000740 D. 6700040

Câu 2: Chữ số 5 trong số 4975836 có giá trị là: ......./0.5đ A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000

Câu 3: Trung bình cộng của các số 20, 25, 35, 40 là: ......./0.5đ A. 120 B. 90 C. 60 D. 30

......./0.5đ

Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 25cm thì diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 125cm2 C. 1250cm2 D. 125dm2 B. 150cm2

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

......./1đ

a) 5 tấn 2 tạ = 50002 kg

1 4

b) ngày 6 giờ = 12 giờ

......./1đ

Bài 3: Điền dấu < , > , = thích hợp vào ô trống:

a) 4tạ 6kg 4 tạ 60kg b) 6dm2 5cm2 605cm2

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

......./1đ

a) 907163 – 584528 b) 435 x 407

...................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

......./1đ

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm......... a) 2 tấn 45kg = ..................kg b) 9m2 4dm2 = .................dm2

......./1đ

Bài 3: Tìm y:

25 x y = 3750

……………………………………

……………………………………

……………………………………

Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 396 m, chiều dài hơn chiều rộng

......./2đ

36 m. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn?

Bài giải

………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Bài 5: Một cửa hàng văn phòng phẩm vừa nhập về 10000 quyển tập để chuẩn bị cho ......./1đ

đợt khen thưởng cuối học kì 1. Trong một tuần lễ, mỗi ngày cửa hàng chuyển đi 1200

quyển tập. Hỏi sau một tuần, cửa hàng còn tồn lại bao nhiêu quyển tập?

Học sinh điền kết quả vào chỗ chấm.......

Số quyển tập cửa hàng còn tồn lại là: ………………………………………

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HKI 2017 – 2018

MÔN TOÁN - LỚP BỐN

2D

4C

PHẦN I: 4 điểm Bài 1: 2 điểm: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: mỗi ý khoanh đúng được 0.5 điểm 1A 3D Bài 2: 1 điểm: HS điền vào ô trống : mỗi ý điền đúng được 0.5 điểm.

Câu 1: S

Câu 2: Đ

Bài 3: 1 điểm: HS điền dấu vào ô trống : mỗi ý điền đúng được 0.5 điểm.

<

=

a) 4tạ 6kg 4 tạ 60kg b) 6dm2 5cm2 605cm2

PHẦN 2: 6 điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính : 1 điểm. Mỗi bài tính đúng được 0.5 điểm a) phép trừ: 322635 b) phép nhân : 177045 (tích chung đúng nhưng tích riêng sai : không cho điểm)

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm......... : mỗi bài đổi đúng được 0.5 điểm

a) 2 tấn 45kg = 2045kg

c) 406kg = 4 tạ 6kg b) 805cm2 = 8dm2 5cm2 d) 9m2 4dm2 = 904 dm2

Bài 3: Tìm y : 25 x y = 3750 y = 3750 : 25 (0.5 điểm ) y = 150 (0.5 điểm ) HS điền thiếu 2 chữ y: trừ 0.5 điểm

Bài 4:

Bài giải

2 điểm

Nửa chu vi mảnh vườn : 396 : 2 = 198 ( m ) Chiều rộng mảnh vườn đó là : (198 – 36) : 2 = 81 (m) Chiều dài mảnh vườn đó là : 81+ 36 = 117 (m)

Đáp số : Chiều dài: 117m; chiều rộng: 81m

- HS có thể giải nhiều cách, nếu hợp lí, giám khảo tính điểm. - Tính được nửa chu vi mảnh vườn : 0.5 điểm - Tính được chiều rộng (chiều dài) mảnh vườn : 1 điểm - Tính được chiều dài (chiều rộng) mảnh vườn : 0.5 điểm

- Viết sai đơn vị trừ chung cả bài 0.5 điểm - Nếu bài giải đúng mà học sinh viết sai đáp số hoặc viết thiếu đáp số trừ 0.5 điểm - Lời giải không phù hợp với phép tính, tùy trường hợp giám khảo tính điểm.

Bài 4: Hướng dẫn chấm : 1 điểm

- Hs tính được số quyển tập cửa hàng còn tồn lại là: 1600 quyển tập - điền đúng số sai đơn vị hoặc thiếu tên đơn vị: 0.5 điểm