Trường THPT Phan Ngc Hin KIM TRA CUI HC KÌ I
T Vt lí - KTCN Năm hc: 2020 -2021
Môn: Vt lí - Khi 10
I. Phn trc nghim
Câu 1: Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 2: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10
m/s2.
A. t = 3s. B. t = 4s. C. t = 1 s. D. t = 2 s.
Câu 3: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T giữa tốc độ góc với tần số f
trong chuyển động tròn đều là:
A.
f
T.2;
2
. B.
fT .2;.2
.
C.
f
T
2
;.2
. D.
fT
2
;
2
.
Câu 4: Công thức cộng vận tốc:
A.
2,33,12,1 vvv
B. C.
)( 2,31,23,2 vvv
. D.
3,13,23,2 vvv
Câu 5: Cho hai lực đồng quy cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực
cũng có độ lớn bằng 10 N?
A. 00 B.600 C.900 D.1200
Câu 6: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng
Câu 7: Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng là:
A. 0,166N B. 0,166 .10-9N C. 0,166 .10-3 N D. 1,6N
Câu 8: Công thức của định luật Húc là:
A.
maF
. B.
. C.
lkF
. D.
NF
.
Câu 9: Điu gì xy ra vi h s ma sát gia hai mt tiếp xúc nếu lc ép hai mặt đó tăng lên?
A. Tăng lên B. Giảm đi
C. Không thay đi D. không biết được
Câu 10: những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc m này nhằm mục
đích:
A. tăng lực ma sát. B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. giảm lực ma sát.
Câu 11: Chọn đáp án đúng: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
3,22,13,1 vvv
Mã Đề: 111
Câu 12: Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất.
Lấy g = 9,8m/s2. Tầm bay xa của gói hàng :
A. 1000m. B. 1500m. C. 15000m. D. 7500m.
II. Phn t lun
Bài 1: Mt chiếc xe ô tô có khối lượng 1 tn bắt đầu chuyển động trên đường nm ngang. Sau 20s
xe ô đi được quãng đường 160m. Hế s ma sát gia bánh xe mặt đường 0,25. Cho
g=10m/s2.
a. Tính lc kéo của động cơ.
b. Khi vn tc ca xe là 54 km/h thì xe tắt máy. Tính quãng đường xe còn đi thêm được cho
đến khi dng hn.
c. Mun xe chuyển động thẳng đều thì phải đổi lc kéo của độnglà bao nhiêu?
Bài 2: Một vật có khối lượng 100g treo vào một lò xo nó dãn ra 1cm. Lấy g=10m/s2.
a. Tìm độ cứng của lò xo.
b. Thay m bằng m’, lò xo dãn ra 2cm. Tính m’.
c. Treo thêm mt gia trng bng bao nhiêu với m’ để lò xo dãn ra 3cm.
------------------------------
Trường THPT Phan Ngc Hin KIM TRA CUI HC KÌ I
T Vt lí - KTCN m Hc: 2020 -2021
Môn:Vt lí - Khi 10
I. Phn trc nghim
Câu 1: Một vật nặng i từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10
m/s2.
A. t = 3s. B. t = 4s. C. t = 1 s. D. t = 2 s.
Câu 2: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng
Câu 3: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T giữa tốc độ góc với tần số f
trong chuyển động tròn đều là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hai lực đồng quy cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực
cũng có độ lớn bằng 10 N?
A.00 B.600 C.900 D.1200
Câu 5: Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km.Lực hấp dẫn giữa chúng là:
A. 0,166N B. 0,166 .10-9N C. 0,166 .10-3 N D. 1,6N
Câu 6: Công thức của định luật Húc là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 8: Điu gì xy ra vi h s ma sát gia hai mt tiếp xúc nếu lc ép hai mặt đó tăng lên?
A.Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đi D. không biết được
Câu 9: Chọn đáp án đúng: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 10: Công thức cộng vận tốc:
A. B. C. . D.
Câu 11: Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, độ cao 490m thì thả một gói ng xuống đất.
Lấy g = 9,8m/s2. Tầm bay xa của gói hàng là :
A. 1000m. B. 1500m. C. 15000m. D. 7500m.
Câu 12: những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục
đích:
A. tăng lực ma sát. B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. giảm lực ma sát.
f
T.2;
2
fT .2;.2
f
T
2
;.2
fT
2
;
2
maF
2
21
r
mm
GF
lkF
NF
2,33,12,1 vvv
3,22,13,1 vvv
)( 2,31,23,2 vvv
3,13,23,2 vvv
Mã Đề: 112
II. Phn t lun
Bài 1: Mt chiếc xe ô tô có khối lượng 1 tn bắt đầu chuyển động trên đường nm ngang. Sau 20s
xe ô đi được quãng đường 160m. Hế s ma sát gia bánh xe và mặt đường 0,25. Cho g =
10m/s2.
a. Tính lc kéo của động cơ.
b. Khi vn tc ca xe là 54 km/h thì xe tắt máy. Tính quãng đường xe còn đi thêm được cho
đến khi dng hn.
c. Mun xe chuyển động thẳng đều thì phải đổi lc kéo ca độnglà bao nhiêu?
Bài 2: Một vật có khối lượng 100g treo vào một lò xo nó dãn ra 1cm. Lấy g=10m/s2.
a. Tìm độ cứng của lò xo.
b. Thay m bằng m’, lò xo dãn ra 2cm. Tính m’.
c. Treo thêm mt gia trng bng bao nhiêu với m’ để lò xo dãn ra 3cm.
-------------------
Trường THPT Phan Ngc Hin KIM TRA CUI HC KÌ I
T Vt lí - KTCN m Hc: 2020 -2021
Môn:Vt lí - Khi 10
I. Phn trc nghim
Câu 1: Công thức của định luật Húc là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất.
Lấy g = 9,8m/s2. Tầm bay xa của gói hàng là :
A. 1000m. B. 1500m. C. 15000m. D. 7500m.
Câu 3: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng
Câu 4: Cho hai lực đồng quy cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực
cũng có độ lớn bằng 10 N?
A.00 B.600 C.900 D.1200
Câu 5: Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km.Lực hấp dẫn giữa chúng là:
A. 0,166N B. 0,166 .10-9N C. 0,166 .10-3 N D. 1,6N
Câu 6: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T giữa tốc độ góc với tần số f
trong chuyển động tròn đều là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Điu gì xy ra vi h s ma sát gia hai mt tiếp xúc nếu lc ép hai mặt đó tăng lên?
A.Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. không biết được
Câu 8: Chọn đáp án đúng: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 9: Công thức cộng vận tốc:
A. B. C. . D.
Câu 10: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10
m/s2.
A. t = 3s. B. t = 4s. C. t = 1 s. D. t = 2 s.
Câu 11: Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 12: những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục
đích:
A. tăng lực ma sát. B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. giảm lực ma sát.
maF
2
21
r
mm
GF
lkF
NF
f
T.2;
2
fT .2;.2
f
T
2
;.2
fT
2
;
2
2,33,12,1 vvv
3,22,13,1 vvv
)( 2,31,23,2 vvv
3,13,23,2 vvv
Mã Đề: 113