TRƯNG ĐI HC s ư PHM K THUẬT
TNH PH H CHÍ MINH
KHOA C ơ KHÍ CH TẠO MÁY
ĐÈ THI CUI KỲ HỌC KII NĂM HỌC 2021-2022
Môn: k thuật
Mã môn hc: ENME130620
Đ S/Mã đ: 01 Đề thi c 2 trang.
Thi gian: 90 phút.
Đưc phép s dng 1 ÍỜA4 chép tay hai mt
Câu 1 :(1,5 điểm)
Ba lc , F2 , F3 tác dụng lên giá treo như trên Hình 1 .Biết: F\ = 900 N, F i =500 N F3 = F.
Chn h trục tọa đ Oxy như trên hình; ? và / tương ng là c vector đơn v của trc Ox và Oy. Hãy:
a. Biu din c vector lc nói frên theo c vector đơn VỊ i , 7 , F và ;
b. Nếu vector hợp lc của ba lc nói trên có đ ln Fr = 800 N và ớng theo trc u, tính giá trF
và ;
Câu 2 :(15 điềm)
Cho lc căng dây có đ ln T = 600 N tác dụng lên thanh tại A như Hình 2. Chn hệ trục tọa độ Oxyz
như trên hình; ĩ , / /c tương ứng là c vector đơn v của trục Ox, Oy và Oz. Hãy:
a. Biu din lc ng dây T theo c vector đơn V 1 ,7 , /c;
b. Biểu din vec mô men của lc căng dây r đi vi đim (M0) theo các vector đơn v ĩ ,
c. Tính đ ln mô men của lc ng dây T đi vi đim 0 {M
).
Câu 3:(1,5 điểm)
Determine the reactions at the supports A and B for equilibrium of the beam shown in Figure 3.
Câu 4 :(1,5 đim)
Hai xi lanh thủy lc điều khiển v frí v f cánh tay robot ABC như Hỉnh 4. Biết rằng tại v í như nh
vẽ, h đang cân bng tĩnh, các xi lanh thủy lc song song vi BF. Cho F i=180 N và F2 = 90 N. Hãy:
a. V đ giải phóng liên kết (FBD) cho cánh tay robot ABC và chi tiết BDF;
b. Xác đnh lc do xi lanh EA tác dụng lên cánh tay robot ABC;
c. c đnh lc do xi lanh GD c dụng lên chi tiết BDF.
Sô hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang:1/2
u 5: (2,5 đim)
Knowing that at the instant shown, the constant velocity of the collar Z) is 1,5 m/s upward as shown
in the Figure 5, determine:
a. The angular velocities of rod AD\
b. The angular velocities of rod BE;
c. The velocity of points;
d. The angular acceleration of rod BE.
Câu 6:(1,5 đim)
Lc F = 30 N đặt vào dây, làm cho tang cun có khi ợng 150 kg quay không trượt trên hai con
lăn vàB ca thiết b cấp dây như Hình 6. Mi con lăn được xem như khi tr đc đồng chất có khối
ng 10 kg? bán kính 0,1 m quay quanh các trc quay c định đi qua tâm A B. Bán kính quán nh
của tang cun đi vi trc quay qua ơ là = 0,4 m. B qua lc ma sát ti c trc quay a các con lăn
A B. B qua khi ng dây. Xác đnh vn tốc góc của tang cun sau khi nó quay được 10 vòng từ
trạng thái đng yên.
Figure 5 Hình 6
Ghi ch: Cán bô coi thi không đươc gi thích đ thi.
Chun đu ra của hc phn (vkến thc) Ni dung kim tra
[CĐR 1.1]:Thu gn đưc một h lc v một m thu gn, phân tích đưc
c thành phn phn lc liên kết (k cả lc ma t) thiết lp đưc các
phương trình cân bằng của chất điểm, của vật rắn, h vật rn.
u 12, 3, 4,6
[CĐR 1.2]: Tính đưc các thông s đng hc (v trí, vận tc, gia tốc) của
vật rn, đim của vật rn trong chuyển đng phang.
Câu 5, 6
[CĐR 1.3]: S dụng đượng các phương pháp đng ợng và phương pháp
năng ợng đ xác đnh đưc thông s động hc của vt rn trong chuyn
động phang dưi tác dụng của lc.
u 6
[CĐR 2.1]:Phân tích mô hình hóa được một s h tĩnh định trong cơ
khí bằng các mô hình tương ng.
Câu 3, 4
[CĐR 2.2]: Phân tích mô hình hóa được một s cấu phẳng trong cơ
khí bằng các mô hình tương ng.
u 4, 5, 6
[CĐR 2.2]: Đc hiểu các tài liu cơ hc bằng tiếng Anh. Câu 3, 5
S hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Ngày 25 tháng 5 năm 2022
Thông qua BM Cơ sở Thiết kế Máy
TT (ký và ghi rõ h tên)
Trang:1/2