TRƢỜNG TH KIM SƠN<br />
Họ Và Tên: ........................................................<br />
Lớp 1.........<br />
Điểm bài kiểm tra<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KI II<br />
<br />
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
(Thời gian làm bài: 60 phút)<br />
<br />
Nhận xét của giáo viên chấm kiểm tra<br />
.....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
<br />
I.<br />
KIỂM TRA ĐỌC<br />
1. Đọc thành tiếng: Bốc thăm các bài để đọc.<br />
2. Đọc hiểu:TV Tập II (trang 76)<br />
HAI NGƯỜI BẠN<br />
Hai ngƣời bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.<br />
Một ngƣời bỏ chạy, vội trèo lên cây.<br />
Ngƣời kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết.<br />
Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là ngƣời chết, bỏ đi.<br />
Khi gấu đi đã xa, ngƣời bạn tụt xuống, cƣời hỏi:<br />
- Ban nãy, gấu thì thầm gì với cậu thế?<br />
- À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là ngƣời tồi.<br />
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng<br />
Câu 1: Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì xảy ra?<br />
a. Một con hổ chạy đến.<br />
b. Một con gấu xộc tới.<br />
<br />
c. Thấy một con rắn.<br />
d. Thấy một con chim.<br />
<br />
Câu 2: Hai người bạn đã làm gì?<br />
a. Một ngƣời bỏ chạy, trèo lên cây.<br />
c. Cả a và b.<br />
b. Một ngƣời nằm yên giả vờ chết.<br />
d. Chẳng làm gì cả.<br />
Câu 3: Điều gì xảy ra đối với bạn ở dưới đất khi gấu đến?<br />
a. Gấu ghé sát mặt bạn, ngửi và bỏ<br />
đi.<br />
b. Gấu cào mặt bạn.<br />
Câu 4: Câu chuyện khuyên em điều gì?<br />
<br />
c. Gấu ngửi.<br />
d. Gấu bỏ đi.<br />
<br />
a. Bỏ chạy khi gặp gấu.<br />
b. Bạn bè cần giúp đỡ nhau khi gặp<br />
hoạn nạn.<br />
Câu 5: Gấu đã nói gì với người bạn?<br />
<br />
c. Bỏ bạn lại một mình.<br />
d. Không giúp bạn<br />
<br />
a. Không nói gì.<br />
b. Kẻ bỏ bạn lúc hoạn nạn là ngƣời<br />
tồi.<br />
Câu 6: Tiếng thanh ngang có mấy phần?<br />
<br />
c. Kẻ bỏ bạn là không tốt.<br />
d. Không đƣợc bỏ bạn.<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
Hai phần: Phần đầu, phần vần.<br />
Ba phần: Phần đầu, phần vần và phần thanh.<br />
Một phần: Phần vần.<br />
Hai phần: Phần vần và phần thanh.<br />
<br />
II. KIỂM TRA VIẾT:<br />
1. Viết chính tả: Nghe viết<br />
Trâu ơi<br />
<br />
2. Bài tập<br />
Câu 1: Khoanh tròn chữ có câu trả lời đúng<br />
a. Các tiếng có âm cuối p, t, c, ch đi với mấy thanh?<br />
A. 2 thanh<br />
B. 3 thanh<br />
C. 5 thanh<br />
b. Các tiếng có âm cuối m, n, ng, nh, o, u, i, y đi với mấy thanh?<br />
A. 5 thanh<br />
B. 6 thanh<br />
C. 2 thanh<br />
Câu 2:<br />
a. Điền c, k hoặc q vào chỗ chấm:<br />
<br />
D. 6 thanh<br />
D. 4 thanh<br />
<br />
….ua quýt<br />
sách …ủa tôi<br />
b. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm:<br />
…..ôi sao<br />
…i nhớ<br />
Câu 3:<br />
a. Điền iêng hoặc iêc vào chỗ chấm:<br />
s….. …. năng<br />
cá d..՛ ……<br />
b. Điền ôn hoặc ôt vào chỗ chấm:<br />
c….. nhà<br />
m…… toán<br />
Câu 4: Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:<br />
a. (sôi, xôi) ……….gấc, nƣớc …………….<br />
b. (lỗi, nỗi) ………..buồn, mắc ……………<br />
Câu 5: Gạch dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau:<br />
Hơi nƣớc, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc lên, làm cho bọn kiến lửa<br />
gần đó them thuồng.<br />
<br />