intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

20
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH MINH TÂN MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2022 – 2023 ( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: … ………………… ………………… ………………… … Điểm Lời phê của cô giáo …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… I/ PHẦN I: ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (6 điểm) - 20 phút 1. Đọc vần/ tiếng: (1 điểm) - an, ăt, eo, iêp, uyên, - học, mắt, chơi, cam, truyện 2. Đọc từ: (1 điểm) - cảm ơn, xin lỗi, chăm học, tuyệt vời 3. Đọc bài thơ sau: (3 điểm)
  2. 4. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ. (0,5 điểm) 5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết? (0,5 điểm) II/ PHẦN II: VIẾT (4 điểm) - 30 phút
  3. Câu 1: (1 điểm). Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu) Câu 2: (1 điểm). Điền vần ai hoặc ay vào chỗ chấm? cái t……………… nh……..………. dây Câu 3: Tập chép (2 điểm) - GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy. HOA GIẤY (Trích) Mỏng như là giấy Mưa nắng nào phai, Tên nghe rất mỏng Nhưng mà dẻo dai (Nguyễn Lãm Thắng)
  4. ĐÁP ÁN Thứ tự Hình thức kiểm tra Đáp án/ Hướng dẫn chấm 1. Đọc vần: (1 điểm) - Đọc đúng mỗi vần/tiếng ghi 0,1 điểm 2. Đọc từ: (1 điểm) 1. Đọc thành tiếng - Đọc đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm (5 điểm) 3. Đọc bài thơ: (3 điểm) I. ĐỌC - Phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, (6 điểm) không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm 4. Nói được tên loài cây nhắc đến trong bài 2. Nghe, nói (1 thơ (cây bàng). (0,5 điểm) điểm) 5. Kể được tên ba loài cây trồng mà em biết (0,5 điểm) II. VIẾT Câu 1: (1 điểm) Nối đúng mỗi tiếng thành từ ngữ ghi 0,25 (4 điểm) điểm Câu 1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)
  5. Câu 2: (1 điểm) Câu 2. Điền vần Cái tai, nhảy dây (điền mỗi từ đúng 0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm) - HS nhìn bảng chép vào giấy đúng các chữ. - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, Câu 3. Tập chép đúng quy định. - Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng - Viết sai âm/vần trừ 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2