
1
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA XÂY DNG
BỘ MÔN THI CÔNG & QLXD
ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023
Môn: T chc và quản lý xây dng
Mã môn học: COMA331719
Đề số: 01 Đề thi có 05 trang.
Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu giấy.
SV làm bài trc tiếp trên đề thi và nộp lại đề
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Điểm và chữ ký
CB chấm thi thứ nhất
CB chấm thi thứ hai
Họ và tên: ....................................................................
Mã số SV: ....................................................................
Số TT: ........................ Phòng thi: ................................
A. Lý thuyết (3đ = 0.3đ/câu*10câu). Chọn câu trả lời đúng nhất:
Sinh viên tr lời bng cách đánh dấu X vào BNG TR LỜI TRC NGHIM bên dưi.
Câu 1: Đặc điểm của dự án:
a. Có sự độc lập giữa các giai đoạn.
b. Tồn tại nhiều rủi ro
c. Khởi đầu nhanh, triển khai nhanh, và kết thúc chậm.
d. Không có mâu thuẫn
Câu 2: Lập -phê duyệt thiết kế xây dựng-dự toán nm ở giai đoạn nào:
a. Thực hiện xây dựng
b. Kết thúc, nghiệm thu, bàn giao và đưa công trình vào sử dụng
c. Thực hiện đầu tư
d. Chuẩn bị đầu tư
Câu 3: Các bưc chính để hoạch định dự án :
a. Xác định mục tiêu; tổ chức; kế hoạch nguồn lực và tài chính; lập tiến độ; kiểm soát.
b. Xác định công việc; tổ chức; kế hoạch nguồn lực và tài chính; lập tiến độ; kiểm soát.
c. Xác định mục tiêu; xác định công việc; tổ chức; kế hoạch nguồn lực và tài chính; lập
tiến độ; kiểm soát.
d. Các câu trên đều sai.
Câu 4: Trong cấu trúc phân chia công việc WBS:
a. WBS là phương pháp xác định có hệ thống các công việc của một dự án bng cách
gôm các công việc nhỏ thành công việc ln.
b. Chất lượng và mức độ hoàn thành các công việc có thể không cần phi “đo” được
c. Có thể trình bày theo dạng nhánh cây, đề mục
d. Tất c các câu trên đều đúng.
Câu 5: Bố trí công trường:
a. Xác định vị trí cần trục tháp cần bao quát tổng thể khu vực thi công.
b. Các kho, bãi chứa cần phi được bố trí gần đường giao thông.

2
c. Xi măng phi được chứa vào trong kho hở, được chất chồng không quá 2 m.
d. Có thể để xăng dầu ở các bãi lộ thiên để thuận lợi cho cung cấp nhiên liệu
Câu 6: Tổng quan về rủi ro:
a. Rủi ro gắn vi các vấn đề chắc chắn.
b. Rủi ro luôn xy ra theo hưng tiêu cực.
c. Rủi ro đối vi các dự án xây dựng chỉ xy ra dưi góc độ của chủ đầu tư và nhà thầu
thi công.
d. Qun lý rủi ro không hiệu qu có thể dẫn đến thay đổi mục tiêu dự án.
Câu 7: Xác định diện tích kho cần thiết để chứa 765 tấn thép cuộn, biết 1 m2 mặt bng chứa
được 1.5 tấn và hệ số lối đi lại là 1.2.
a. 623 m2
b. 612 m2
c. 657 m2
d. 567 m2
Câu 8: Tình hình chính trị trên thế gii bất ổn nh hưởng đến giá nhiên liệu trong nưc
thuộc rủi ro:
a. Năng lực nhà thầu
b. An toàn lao động
c. Bất kh kháng
d. Cung ứng vật tư
Câu 9: Những cá nhân nào dưi đây không bắt buộc có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
d. Cá nhân giám sát kỹ thuật thi công của nhà thầu
Câu 10: Nhận xét câu nào sai trong những nhận định dưi đây?
a. Hoạch định dự án phi xác định rõ mục tiêu dự án
b. Bố trí nhà tạm không cần xem xét cự ly vận chuyển
c. Thuê tư vấn qun lý dự án là một hình thức của qun lý dự án
d. Qun lý rủi ro là một trong các nội dung của qun lý dự án
BNG TR LỜI TRẮC NGHIỆM:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
b
c
d

3
B. Bài tp (7đ). Trả lời bằng cách ghi kết quả vào dòng trả lời.
(Dữ liệu dùng cho câu 11 và câu 12 )
Cho dự án gồm các thông tin vi những quan hệ trong bng sau:
Bng số 1:
Đơn vị tính: USD
STT
Công tác
Công tác đứng trưc
Thời gian công tác
(ngày)
Giá trị kế hoạch
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
A
-
3
62,000
2
B
-
5
54,000
3
C
A,B
4
21,000
4
D
B
6
63,000
5
E
B
5
10,000
6
F
D,E
4
8,000
7
K
C,F
5
25,000
Tng cộng
243,000
Đến thời điểm hiện tại, khối lượng các công việc thực hiện ưc lượng như sau:
Bng số 2:
Đơn vị tính: USD
STT
Công tác
Giá trị đã thực hiện
Chi phí đã chi
thực tế
Phần trăm hoàn
thành dự án
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
A
54,000
65,500
2
B
38,000
42,800
3
C
20,000
22,500
4
D
63,000
70,000
5
E
10,000
10,000
6
F
6,200
6,000
7
K
13,800
18,100
Tng cộng
205,000
234,900
Câu 11:
a) (1.0 đ): Xác định thời gian hoàn thành dự án?
Tr lời: .....................................................................................................................................
a) (0.5 đ): Hỏi thời gian dự trữ riêng phần công tác C?
Tr lời: .....................................................................................................................................
b) (0.5 đ): Công tác E thực hiện trễ 1 ngày so vi khởi sm và công tác D được cộng
thêm 3 ngày thực hiện. Xác định thời gian hoàn thành dự án?
Tr lời: .....................................................................................................................................
Câu 12:
a) (1.0 đ): Phần trăm hoàn thành dự án của các công tác đến thời điểm hiện tại là bao
nhiêu? (Điền vào cột số 5 Bảng số 2)
b) (0.5 đ) : Ưc tính chi phí hoàn thành c dự án ?
Tr lời : ....................................................................................................................................

4
c) (0.5đ) Dựa vào kết qu tính toán, vẽ đồ thị EVA (đồ thị tiến độ - chi phí) ?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 13: Lập tiến độ dây chuyền cho 4 quá trình vi số công công việc trong bng sau biết
tổ sắt gồm 5 người, tổ mộc gồm 4 người, tổ bê tông gồm 8 người. Cốp pha trước cốt thép
và thời gian bo dưỡng bê tông gi sử là 2 ngày. Chi phí nhân công là 350,000 đ/ngày.
Phân đoạn
Cốt thép
Cốp pha
Bê tông
Tháo cốp pha
1
2
3
4
3
2
2
3
4
2
3
2
4
4
4
3
3
2
4
3
a) (1.5 đ) Lập tiến độ thi công dây chuyền? (SV vẽ vào bng sau). Xác định thời gian
hoàn thành dự án? (Lưu ý: một ô tương ứng 1 ngày)
b) (0.5 đ): Xác định chi phí dự án?
Tr lời: ...............................................................................................................................
c) (0.5 đ): Xác định chi phí nhân công vào ngày th 4?
Tr lời: ...............................................................................................................................
d) (0.5 đ): Xác định chi phí nhân công đến hết ngày 7?
Tr lời : ..............................................................................................................................
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

5
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thc)
Nội dung kiểm tra
G1.1
Xây dựng kế hoạch chuẩn bị gói thầu và các vấn đề trong quá
trình xây dựng, hợp đồng xây dựng.
Câu 1, 2, 9, 10
G1.2
Áp dụng lập kế hoạch dự án
Câu 3, 4
G1.3
Áp dụng xây dựng và điều chỉnh tiến độ dự án
Câu 11,13
G1.4
Xây dựng dòng tiền dự án, nguồn vốn cho dự án
Câu 14
G1.5
Tính toán ưc lượng chi phí xây dựng
Câu 14
G1.6
Tính toán kiểm soát chi phí dự án
Câu 12
G1.7
Phân tích thiết kế tổng mặt bng xây dựng công trường, qun lý
rủi ro
Câu 5, 6, 7, 8
Ngày tháng năm 2023
TRƯỞNG BỘ MÔN
PGS.TS. Hà Duy Khánh