Bài 1 ( 1 điểm ) : Giải phương trình
2
4 9 2 0x x + =
Bài 2 ( 1,5 điểm) : Cho parabol
( )
2
:2
x
P y =
và đường thẳng
( )
1
: 6
2
D y x= +
a) Vẽ (P) trên hệ trục Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình
2
4 7 5 0x x =
có hai nghiệm là
1 2
;x x
.
Không giải phương trình tìm
1 2
;x x
, hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
1 2
1 2 1 2
2 1
2 2
; ; x x
S x x P x x M x x
= + = = +
Bài 4 ( 1 điểm): Hôm qua mẹ của Lan đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt thì phải trả
số tiền là 28 500 đồng. Hôm nay mẹ Lan mua 10 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt thì phải trả số
tiền là 46 500 đồng. Hỏi giá một quả trứng mỗi loại là bao nhiêu ? ( biết giá trứng mỗi loại không
thay đổi )
Bài 5 (1 điểm): Một cửa hàng nhập về 20 cái tivi và bán với giá tăng 40% so với giá nhập.
Nhưng sau khi bán được 12 cái thì cửa hàng muốn bán hàng nhanh hơn nên đã giảm giá bán 30%
so với giá đang bán. Sau khi bán hết 20 cái tivi cửa hàng thu được 184 800 000 đồng. Hỏi của
hàng đã nhập mỗi cái tivi với giá là bao nhiêu ?
Bài 6 ( 0,5 điểm ) : Khi thuê taxi đi quãng đường x km ( x > 30km) thì số tiền khách hàng phải trả
y (đồng) được tính theo công thức y = ax + b. Hãy xác định các hệ số a, b biết rằng nếu đi quãng
đường 35 km thì số tiền khách phải trả 459 400 đồng, nếu đi quãng đường 60 km thì số tiền
khách phải trả là 734 400 đồng
Bài 7(1 điểm): Một nước hình trụ có đường kính là 25 cm và chiều cao là
28 cm, được dùng để lấy nước từ một hồ trữ nước hình lập phương cạnh
là 2m. Hồ đang chứa đầy nước
a) Tính thể tích của xô nước (0,5 điểm). Biết rằng thể tích hình trụ được tính
theo công thức
2
3,14V R h=
Trong đó R là bán kính mặt đáy ; h là chiều cao
của hình trụ
b) Giả sử mỗi ngày gia đình bạn A sử dụng 30 ớc lấy t hồ. Hỏi nước
trong hồ sử dụng đến ngày thứ mấy sẽ hết nước ( bỏ qua thể tích thành hồ,
múc đầy xô nước)
Bài 8 : Cho AB, AC là tiếp tuyến của (O) với B, C là tiếp điểm. Gọi F là giao điểm của OA và
BC. Lấy điểm D thuộc cung lớn BC của (O) sao cho DB < DC, AD cắt (O) tại E ( D khác E). Vẽ
CH AD tại H.
1) Chứng minh
OA BC
tại F và tứ giác AHFC nội tiếp ( 1,5 điểm)
2) Vẽ CG BD tại G, GH cắt BE tại I. Chứng minh tứ giác CHGD nội tiếp và
CI BE
( 1 điểm )
3) Chứng minh H là trung điểm của GI (0,5 điểm)
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN : TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022
T
T
Chủ đề Ni dung/Đơn vị
kiến thc
MưJc đôL đánh giá
Tng
%
điểm
NLn biêJt Tng hiêSu VâLn duLng VâLn duLng
cao
T
L
Đi
m
T
L
Đi
m
T
L
Đi
m
T
L
Đi
m
1Phương
trình bậc
2 một ẩn
Công thức
nghiệm 1 1 15
Định lí Vi-et 1 1 10
2 Hàm số Đồ thị hàm số
1 0,75 15
Sự tương giao
của (P) và (D) 1 0,75
3Đường
tròn
Đường tròn
Tiếp tuyến của
đường tròn
Tính chất 2 tiếp
tuyến
Các định lí trong
đường tròn,
đường tròn nội
tiếp…
1 1 1 1 1 1 30
4Bài toán
thực tế
Giải toán bằng
cách lập hệ
phương trình
2 1,5 10
Bài toán có liên
quan tỉ lệ %
như tính tiền,
tăng giảm giá trị
theo tỉ lệ %, ....
1 1 10
Hình học không
gian 1 1 10
Tng 32,75 5 4,25 2 2 1 1
Tlệ % 27,5% 42,5% 20% 10% 100
Tlệ chung 70% 30% 100
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 MÔN TOÁN 9
TT Chủ đề MưJc đôL đánh g
S câu hi theo mc độ nhận
thc
Nhận
biết
Tn
g hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐI SỐ
1
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Công thức
nghiệm của
phương trình bậc
hai
Nhận biết:
- Nhận biết đưc các hệ s của
pơng tnh
- Tính được và các nghiệm
của phương tnh
1
Định lí Vi-ét
Tng hiu: Biết tính tng
và tích của phương trình bậc
hai mt n tính giá trca
những biểu thức đưa đưc
v dng tổng tích
1
2 Hàm số
Đồ thị hàm số
Nhận biết: Học sinh biết v
đ thị hàm s bc nhất y =
ax2
1
Sự tương giao
của (P) và (D)
Tng hiu :
-Biết m tọa đ giao điểm
ca (P) và (D) bng pp
tính
-Biết tìm điu kin của m để
đường thẳng cắt (D) thỏa
điều kin ( đơn giản) cho
tc
-Biết m đim nằm trên (P)
thỏa điu kin cho trước
1
HÌNH HỌC
2Đường
tròn Đường tròn
Nhận biết:
- Nhận dạng đưc các t
giác nội tiếp vi các điều
kiện cho trước
- Nhận dạng so sánh các
góc trong đưng tròn
- Nhận biết các h thức
lượng và nhng kiến thức
cơ bản ca nh học lớp 6, 7,
8, 9 HK1
1
Vn dng:
- Giải quyết được các bài
toán đnh tính đnh lưng
bằng các kiến thc về góc
vi đưng tròn và t giác
nội tiếp
1
Vn dng cao: Biết s
dng phi hợp vi các kiến
1
thức đ nhận ra tính chất
mi ca hình t đó giải
quyết các bài toán hình hc
( có vtm đường phụ)
3Bài toán
thc tế
Giải toán bằng
cách lập hệ
phương trình
Thông hiểu:
Biết lập phương trình
hệ phương trình từ giả
thiết của bài toán
Biết giải hệ phương trình,
sử dụng máy tính cầm tay
tiềm nghiệm của hpt
Biết trả lời các câu hỏi so
sánh trả lời câu hỏi
trong bài toán
2
Bài toán tỉ lệ %
Thông hiểu
Nhận biết sử dụng
được các dạng toán cơ bản
của tỉ lệ % trong các i
toán thực tế như:
Giá trị ban đầu X tăng a%
thì được giá trị mới X(1+a
%)
Giá trị ban đầu X giảm a%
thì được giá trị mới X(1-a
%)
Bài toán lãi kép ….
1
Hình học không
gian
Vận dụng
Biết vận dụng công thức
trong các vấn đề thực tiễn
Biết tư duy lập luận trả lời
các câu hỏi thực tế liên
quan đến HHKG
1
ĐÁP ÁN
Bài 1: Giải phương trình (1 điểm)
2
4 9 2 0x x + =
=
( )
2
9 4.4.2 49 =
> 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là
1 2
9 49 9 49 1
2
2.4 2.4 4
x x
+
= = = =
0,25x2
0,5
Bài 2: (1,5 điểm) Cho parabol
( )
2
:2
x
P y =
và đường thẳng
( )
1
: 6
2
D y x= +
- Lập bảng giá trị đúng
- Vẽ (P) đúng
0,5
0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là
2
16
2 2
xx= +
0,25
0,25
2
16 0 4 3
2 2
xx x hay x = = =
Thay x = 4 vào
( )
1
: 6 8
2
D y x y= + => =
Thay x = - 3 vào
( )
1 9
: 6
2 2
D y x y= + => =
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là
( )
9
3; ; 4;8
2
0,25
Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình
2
4 7 5 0x x =
có hai nghiệm là
1 2
;x x
.
Không giải phương trình tìm
1 2
;x x
, hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
1 2
1 2 1 2
2 1
2 2
; ; x x
S x x P x x M x x
= + = = +
Theo định lí Vi _ Ét ta có:
1 2 1 2
7 5
;
4 4
b c
S x x P x x
a a
= + = = = = =
( ) ( )
( )
( )
1 1 2 2
1 2
2 1 1 2
2 2
2 2 1 2 1 2
1 1 2 2
1 2 1 2
2 2
2 2
2
2 2
x x x x
x x
Mx x x x
x x x x
x x x x
Mx x x x
+
= + =
+ +
+
= =
Ta có
( )
2
2
2 2
1 2 1 2 1 2
7 5 89
2 2
4 4 16
x x x x x x
+ = + = =
89 7
233
16 4
520
4
M
=> = =
0,25x2
0,25
0,25
Bài 4 ( 1 điểm): Hôm qua mẹ của Lan đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả
trứng vịt thì phải trả số tiền là 28 500 đồng. Hôm nay mẹ Lan mua 10 quả
trứng gà và 7 quả trứng vịt thì phải trả số tiền là 46 500 đồng. Hỏi giá một
quả trứng mỗi loại là bao nhiêu ? ( biết giá trứng mỗi loại không thay đổi )
Gọi x, y (đồng) lần lượt là giá tiền của 1 quả trứng gà và 1 quả trứng vịt ( x,y
>0)
Mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt thì phải trả số tiền là 28 500 đồng nên
ta có phương trình 5x + 5y = 28 500 ( đồng)
Mua 10 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt thì phải trả số tiền là 46 500 đồng
nên ta có phương trình 10x + 7y = 46 500
Ta có hệ phương trình :
5 5 28500 2200
10 7 46500 3500
x y x
x y y
+ = =
+ = =
Vậy giá tiền của 1 quả trứng gà và 1 quả trứng vịt lần lượt là 2200 đồng và
3500 đồng
0,25
0,25
0,25
0,25