TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN VẬT
-------------------------
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Vật lý 2
Mã môn học: PHYS131002
Đề số: 01. Đề thi có 02 trang.
Ngày thi: 12/06/2019. Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.
Câu 1: (0,5 điểm)
Nếu xem thế năng tương tác của hệ hai điện tích điểm bằng 0 khi hai điện tích này
ở xa nhau vô cùng thì tổng thế năng tương tác của hệ gồm ba điện tích điểm ở hình
vẽ được đặt trong không khí bằng:
A. 4𝑘 𝑄2
𝑑 B. 4𝑘 𝑄2
𝑑2 C. 5𝑘 𝑄2
𝑑2 D. 5𝑘 𝑄2
𝑑
với k là hằng số Coulomb.
Câu 2: (0,5 điểm)
Khi tụ điện trong một mạch điện đang phóng điện hoặc đang tích điện thì trong cùng một vùng không gian
ở giữa hai bản của tụ điện này xuất hiện:
A. Điện trường nhưng không có từ trường B. Từ trường nhưng không có điện trường
C. Cả điện trường và từ trường D. Không xuất hiện điện trường hay từ trường
Câu 3: (0,5 điểm)
Một dây thẳng rất dài mang dòng điện 𝐼1 một khung dây dẫn
hình chữ nhật ABCD mang dòng điện 𝐼2 đặt trong cùng một mặt
phẳng như hình vẽ sao cho đoạn AD song song với dòng điện
𝐼1. Lực từ do dong điện 𝐼1 tác dụng lên đoạn AB có:
A. phương vuông góc mặt phẳng hình vẽ và có chiều hướng
ra ngoài.
B. phương vuông góc mặt phẳng hình vẽ và có chiều hướng
vào trong.
C. phương song song với BC và có chiều hướng về phía bên trái hình vẽ.
D. phương song song với BC và có chiều hướng về phía bên phải hình vẽ.
Câu 4: (0,5 điểm)
Một sợi dây được uốn thành một nửa đường tròn tâm O, bán kính R đặt trong không khí.
Dây được tích điện với tổng điện tích là Q. Điện thế mà dây gây ra tại O là:
A. 𝑘𝑄
𝑅2 B. 𝑘 𝑄
𝑅 C. 𝑘 𝑄2
𝑅2 D. 𝑘 𝑄
2𝑅
với k là hằng số Coulomb.
Câu 5: (1,0 điểm)
Trong thí nghim giao thoa hai khe, chùm sáng chiếu ti hai khe là ánh sáng trng. Hãyt màu sc ca
vân sáng bc nht thu đưc trên màn. Giải thích vì sao thu được kết qu này. Cho biết ánh sáng trng
bước sóng trong khong t 0,4 𝜇𝑚 đến 0,75 𝜇𝑚 tương ứng với màu biến thiên từ tím tới đỏ.
Câu 6: (1,0 điểm)
Một proton được phóng vào một vùng không gian. Có thể dựa vào các đặc điểm chuyển động của proton
(như hình dáng quỹ đạo, vận tốc) để nhận biết vùng không gian y đang tồn tại điện trường hay từ trường
được không? Hãy giải thích. Giả thiết các trường là đều và bỏ qua tác dụng của lực hấp dẫn.
A
B
C
D
𝐼1
𝐼2
Câu 7: (2,0 điểm)
Một mặt cầu bán kính R = 10cm tích điện đều với mật độ điện mặt σ = 7,00 ×10−6C/m2. Tại tâm O của
mặt cầu y người ta đặt một điện tích điểm Q = 1,6 × 10−8C. Cả hệ được đặt trong không khí. Xác định
vectơ cường độ điện trường tại điểm P cách tâm O một khoảng r = 20 cm.
Cho biết hằng số điện ε0= 8,86 ×1012C2/N. m2.
Câu 8: (2,0 điểm)
Xét mt h thống như hình vẽ: hai thanh ray bng kim loại đặt
song song nhauđược ni với nhau qua điện tr 𝑅 = 18,0 Ω;
thanh kim loại AB đặt tiếp xúc và vuông góc vi hai thanh ray.
Hai thanh ray cách nhau một đoạn 𝐿 = 25,0 𝑐𝑚. Người ta tạo
ra một từ trường đều với cảm ứng từ 𝐵
󰇍
phương vuông góc,
chiu hướng ra mt phng trang giy và có độ ln 𝐵 = 0,35 𝑇.
Thanh AB được kéo cho chuyển động tnh tiến dc theo hai
thanh ray vi tốc độ không đổi là 55,0 𝑐𝑚/𝑠.
a. Hãy tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh AB.
b. Bỏ qua điện trở của các thanh ray và thanh AB. Xác định chiều cường độ dòng điện qua thanh
AB.
Câu 9: (2,0 điểm)
Bề mặt một bản thủy tinh (chiết suất 1,50) được phủ một màng
mỏng chiết suất 1,60. Giả sử rằng ánh sáng chiếu tới theo
phương vuông góc với mặt bản thủy tinh và mặt trên của màng
mỏng tiếp xúc với không khí.
Hãy tìm bề y nhỏ nhất của màng mỏng này để tăng cường
đồng thời sự phản xạ của cả hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
𝜆1=500 𝑛𝑚𝜆2=700 𝑛𝑚.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Nội dung kiểm tra
Câu 1, 2, 3, 5, 7,8, 9
Câu 4, 6, 10
t
Thủy
tinh
Màng mỏng
Ánh sáng
tới
Ngày tháng năm 2019
Trưởng bộ môn
R
Đáp án Đề thi Vt lý 2 Hc kì II 2018-2019
Câu
Tr li
Đim
1
Đáp án đúng : C
Gii thích:
𝑈 = 𝑘𝑄.𝑄
𝑑+𝑘𝑄.2𝑄
𝑑+𝑘𝑄.2𝑄
𝑑= 5𝑘𝑄2
𝑑
0,5
2
Đáp án đúng : C
Gii thích:
Trong vùng không gian giữa hai bản của tụ điện đang phóng điện hoặc đang
tích điện luôn một điện trường biến thiên theo thời gian. Điện trường biến
thiên theo thời gian này sinh ra từ trưng.
0,5
3
Đáp án đúng : C
Gii thích:
Lc t do I1 tác dng lên mt đon nh dl ca AB tính theo công thc
𝑑𝐹
= I2𝑑𝑙×𝐵
󰇍
1
Trong đó 𝐵
󰇍
1cm ng t do I1y ra ti đoạn nh dl 𝐵
󰇍
1 hướng vào mt
phng hình v nên 𝑑𝐹
hướng v phía bên trái.
Lc t do I1 tác dng lên đoạn AB
𝐹
=𝑑𝐹
Suy ra 𝐹
hướng v phía bên trái.
0,5
4
Đin thế do một đon nh dl mang điện tích dq gây ra ti O:
𝑑𝑉 = 𝑘𝑑𝑞
𝑅
Đin thế do cy gây ra ti O:
𝑉 = 𝑑𝑉 =𝑘𝑑𝑞
𝑅= 𝑘1
𝑅𝑑𝑞 = 𝑘𝑄
𝑅
0,5
5
Mô t: Vân sáng bc nht màu biến thiên t tím tới đỏ khi đi từ vân trung
tâm ra.
Gii thích:
Vân sáng trên màn có v trí xác đnh bi:
𝑦 = 𝑚𝜆𝐿
𝑑
Vi vân bc nht: m = 1 thì
𝑦 = 𝜆𝐿
𝑑
Khi 𝜆 tăng dần thì y tăng theo nên vân màu m gần vân trung m nht và vân
màu đỏ xa vân trung tâm nht.
Hoc gii thích da vào các công thc:
𝒅𝒔𝒊𝒏𝜽 = 𝒎𝝀 𝒗à 𝒚 = 𝑳.𝒕𝒂𝒏𝜽
0,5
0,5
6
- Nếu qu đạo ca proton một parabol thì vùng không gian đang tn ti
một điện trường đều lc do điện trường y tác dng lên proton lc
không đổi (không ph thuc vào v trí của proton, tương tự như chuyển
động ca cht đim trong trường trng lc).
- Nếu qu đạo ca proton một đường tròn hay đưng xon c thì vùng
không gian đang tn ti mt t trưng.
- Trưng hp qu đạo là thng thì xem xét tc độ ca proton. Nếu tốc độ
của proton không đổi thì vùng không gian đang tồn ti mt t trưng. Nếu
tốc độ ca proton thay đổi thì vùng không gian đang tồn ti một điện
trưng.
0,5
0,5
7
Theo tính cht đi xng ca phân b điện tích, 𝐸
󰇍
ti P có phương qua tâm
mt cu, chiu hướng ra khi tâm.
Chn mt Gauss là mt cu tâm O, bán kính r.
Theo đnh lut Gauss:
𝐸
󰇍
.𝑑𝐴
=𝑞
𝜀0
(𝑆)
Chn 𝑑𝐴
cùng chiu vi 𝐸
󰇍
. Do cường độ điện trường có độ lớn như nhau
trên toàn mt Gauss nên:
𝐸
󰇍
.𝑑𝐴
= 𝐸.4𝜋𝑟2
(𝑆)
Tổng điện tích cha trong mt Gauss: 𝑞 = 𝑄 +𝜎4𝜋𝑅2
Suy ra:
𝐸.4𝜋𝑟2=𝑄+𝜎4𝜋𝑅2
𝜀0
Kết qu:
𝐸 = 𝑄+𝜎4𝜋𝑅2
𝜀0.4𝜋𝑟2
Suy ra 𝐸 = 2,01×105 𝑉/𝑚
0,5
0,5
0,5
0,5
8
a. Chn trục Ox như hình v. Gi s thời điểm t thanh AB có tọa độ x.
T thông gi qua din tích ca khung kim loi kín là:
𝜙𝐵=𝐵
󰇍
.𝑑𝐴
=𝐵𝐴 = 𝐵𝐿𝑥
Sut điện động cm ng xut hin trong thanh AB:
𝜀 = |𝑑𝜙𝐵
𝑑𝑡 |=𝐵𝐿.𝑑𝑥
𝑑𝑡 = 𝐵𝐿𝑣 = 0,0481𝑉
b. Theo định lut Lenz, khi thanh AB di chuyn, t thông qua din tích
ca khung tăng, trong h thng xut hiện dòng điện cm ng sinh ra t
trưng cm ng phi chng li s tăng ca t thông. Mun vy, t
trưng cm ng chiu vuông góc mt phẳng, hướng vào. T đó, ta
có chiu dòng điện cm ng cùng chiều kim đồng h, hay chiu dòng
điện t B ti A.
Cường độ dòng điện
𝐼 = |𝜀|
𝑅=𝐵𝐿𝑣
𝑅= 0,00267𝐴
0,5
0,5
0,5
0,5
9
Xét tia sáng t ngun sáng S chiếu vuông góc
ti màng mng. Ánh ng phn x ti điểm M
mt trên ca màng có chiết sut n1 lớn hơn chiết
sut ca không khí nên sóng phn x b đảo pha
so vi sóng ti.
Ánh sáng phn x tại điểm N trên b mt thủy
tinh chiết sut n2 nh hơn chiết sut n1 ca
màng nên sóng phn x cùng pha so vi sóng
ti.
Gi t b y ca màng mng. Mun tăng
ng s phn x trên b mt thy tinh, các
sóng phn x phi thỏa điều kin:
2𝑡 = (𝑚+1
2)𝜆𝑛1 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 đó 𝜆𝑛1=𝜆
𝑛1
2𝑛1𝑡 = (𝑚+1
2)
Vi ánh sáng 𝜆1=500 𝑛𝑚:
2𝑛1𝑡 = (𝑚1+1
2)𝜆1
Vi ánh sáng 𝜆2=500 𝑛𝑚:
0.5
0.5
n2 = 1,50 N
n1 = 1,60
R’ R
S
M
t
R
O
x