SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 201
Câu 1: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Câu 2: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô,
electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 9r0. Tên quỹ đạo dừng đó là
A. N. B. M.
C. L. D. K.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường cong không khép kín.
B. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một điện trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường cong khép kín.
D. Tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường.
Câu 4: Biết hạt nhân
A
Z
X
khối lượng mx; hạt nơtrôn có khối lượng mn; hạt prôtôn có khốiợng
mp và tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. Wlk= [Zmp + (A – Z)mn - mx] A/c2.
B. Wlk= [Zmp + (A – Z)mn - mx] .
C. Wlk= [Zmp + (A – Z)mn - mx] c2/A.
D. Wlk= [Zmp + (A – Z)mn - mx] c2.
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 2 mm,
khoảngch từ mặt phẳng chứa hai khe đến n quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ
bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình nh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng
trung tâm một khoảng 2,4 mm có
A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 2. C. vân tối thứ 3. D. vân sáng bậc 4.
Câu 6: Biết h hằng số Plăng, c tốc độ ánh sáng trong chân không. Một tấm kim loại giới
hạn quang điện λ0 thì có công thoát A là
A. A = h/cλ0.B. A = λ0/hc. C. A = hλ0/c. D. A = hc/λ0.
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không bộ phận có nào sau đây ?
A. Mạch biến điệu.
B. Mạch chọn sóng.
Trang 1/4 - Mã đề 201
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
Câu 8: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây?
A. Diệt khuẩn, nấm mốc.
B. Chữa bệnh còi xương.
C. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc vật rắn.
D. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng
A. Các hạt nhân đồng vị là những hạt có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Các hạt nhân đồng vị là những hạt có cùng số khối.
C. Các hạt nhân đồng vị là những hạt có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
D. Các hạt nhân đồng vị là những hạt có cùng số khối nhưng khác nhau về số nơtron.
Câu 10: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với
tụ điện điện dung C tạo thành mạch kín. Tần số f của dao động điện từ tự do trong mạch được
xác định bởi công thức
A.
1
f2 LC
=π
.B.
1
f LC
2
=π
.C.
1 C
f2 L
=π
.D.
f 2 LC
= π
.
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo N mức năng ợng EN về quỹ
đạo L có mức năng lượng EL thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng
A. EL.B. EN + EL.C. EN – EL. D. EN.
Câu 13: Một sóng điện từ có bước sóng
λ
= 10 m truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108
(m/s). Tần số của sóng điện từ này là
A. 0,5.108 Hz B. 5.108 Hz.
C. 3.107 Hz D. 107 Hz.
Câu 14: Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử
hiđro không thể có bán kính quỹ đạo nào sau đây ?
A. 9r0B. 5r0.C. 16r0.D. 4r0.
Câu 15: Khi nói về tia laze , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp rất cao.
B. Tia laze có tính định hướng.
C. Tia laze là chùm sáng có cường độ lớn.
Trang 2/4 - Mã đề 201
D. Tia laze là chùm ánh sáng trắng hội tụ.
Câu 16: Số nơtrôn trong hạt nhân
210
84
Po
A. 210. B. 126. C. 84. D. 294.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách
giữa hai khe hẹp là
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng cách
giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là
A.
2
D
a
λ
.B.
2D
a
λ
.C.
4
D
a
λ
.D.
D
a
λ
.
Câu 18: Một hạt nhân có kí hiệu là
A
Z
X
, trong đó A gọi là
A. số electron. B. số khối. C. số prôtôn. D. số nơtron.
Câu 19: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng λkt thì ánh sáng huỳnh quang có bước sóng
A. λhq> λkt.B. λhq< λkt.C. λhq = λkt.D. λhq ≤ λkt.
Câu 20: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm là L = 0,5 H và tụ điện có
điện dung là C = 50 F. Chu kỳ của dao động điện từ tự do trong mạch là
A.
100
s. B.
π
5
s. C.
π
50
s. D.
10
s.
Câu 22: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
11
Na
22,98373 u 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng ng ln kết riêng của
23
11
Na giá tr xp x bằng
A. 15,546 MeV/nuclon. B. 186,55 MeV/nuclon.
C. 6,95 MeV/nuclon. D. 8,11 MeV/nuclon.
Câu 23: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10-34J.s;
c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị gần bằng
A. 0,42 eV. B. 0,21 eV. C. 2,11 eV. D. 4,22 eV.
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc bước sóng λ = 0,6 μm . Khoảng
cách từ hai khe đến màn 1,2 m, hai khe sáng cách nhau 2mm. Trên màn quan sát, khoảng cách
từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng trung tâm là
A. 0,9 mm. B. 1,08 mm. C. 0,72 mm. D. 1,8 mm.
Câu 25: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
Trang 3/4 - Mã đề 201
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
Câu 26: Gọi nđ, nt nv lần lượt chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng
đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nt >nđ> nvB. nv >nđ> nt.
C. nđ< nv< nt. D. nđ >nt> nv
Câu 27: Giới hạn quang điện của kẽm là
0,35 m
µ
. Bức xạ điện từ có bước sóng nào dưới đây gây ra
được hiện tượng quang điện ngoài đối với kẽm?
A.
0,76 m
µ
.B.
0,38 m
µ
.C.
0,7 m
µ
.D.
0,21 m
µ
.
Câu 28: Một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn thuần cảm độ tự cảm L không đổi tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì chu kì dao động riêng của mạch là
T1 = 10s, khi tụ có điện dung C2 thì chu kì dao động riêng của mạch T2 = 20s. Khi tụ điện có điện
dung C3 = 6C1 + 4C2 thì chu kì dao động riêng của mạch có giá trị xấp xỉ bằng
A. 46,9s B. 22,2s C. 30s D. 14,1s
Câu 29: Electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng EM = - 1,5 eV sang trạng thái dừng
có mức năng lượng EL = -3,4 eV. Cho h = 6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s.Nguyên tử phát ra bức xạ điện
từ có bước sóng có giá trị gần bằng
A. 0,564 μm. B. 0,434 μm. C. 0,654 μm. D. 0,486 μm.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc
λ
, màn quan sát cách mặt phẳng
hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 có thể thay đổi (nhưng S1 và S2
luôn cách đều S). Khoảng cách S1S2 bằng a+2
a
thì khoảng vân bằng 2mm,khi khoảng cách S1S2
bằng a- 4
a
thì khoảng vân bằng 5mm.Khi khoảng cách S1S2 bằng a thì khoảng vân có giá trị bằng
A. 2,5 mm. B. 5.2 mm. C. 2,7 mm. D. 3,6 mm.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 201