Mã phách
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO Họ và tên:..................................................... Lớp: .................SBD:................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học Khối lớp: 12 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
...................................................................................................................................................................
Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo
Mã phách
Đề 2:
I. TRẮC NGHIỆM : (8,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái là phương án đúng:
Câu 1: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. C. HCOOH. B. CH3COOH. D. CH3CHO.
A. Tơ nilon- 6,6 C. Tơ capron B. Tơ tằm D. Tơ visco
Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: Câu 3: Cho 4 dung dịch muối: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch trên? A. Fe C. Al B. Mg D. Cu Câu 4: Chất không tan được trong nước lạnh là
A. glucozơ. C. saccarozơ. B. tinh bột. D. fructozơ.
B. đisaccarit D. polisaccarit
B. Dung dịch axit A. Dung dịch iot C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na
Câu 5: Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit C. đồng đẳng Câu 6: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử. Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở co CTPT TQ là ). A. CnH2nO2 (n C. CnH2n-2O2 (n 2). B. CnH2nO2 (n 2). D. CnH2n+2O2 (n 2).
Câu 8: Peptit có công thức cấu tạo như sau:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)-COOH
Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Ala-Val. C. Gly–Ala–Gly. B. Ala-Gly-Val. D.Gly-Val-Ala.
A. Phản ứng xà phòng hoá C. Phản ứng không thuận nghịch B. Phản ứng cho - nhận electron D. Phản ứng thuận nghịch
Câu 9: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân Lipit trong môi trường axit là gì? Câu 10: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là B. propen. D. toluen. A. propan. C. etan.
(Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này)
Câu 11: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. B. C2H5OH. D. CH2 = CHCOOH
Câu 12: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 là xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Tính khối lượng este tạo thành ? A. 6,0 gam C. 8,8 gam B. 4,4 gam D. 5,2 gam
Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. C. 3. B. 2. D. 5.
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
A. CH3NH2, CH3NHCH3, C. C2H5NH2,C3H7NH2 B. CH3NH2, C2H5NH2 D. Đáp án khác
Câu 14: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? Câu 15: Cho 7,6 g hh hai amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau, tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 1M. Xác định CTCT của hai amin trên? Câu 16: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó có kí hiệu hoá học gì? A. Ba C. Ca B. Mg D. Sr
II. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1: (0,5đ) Viết PTHH của các phản ứng sau:
a. CH3COOC2H5 + NaOH b. Al + CuSO4
Câu 2: (0,5đ) Cho 100ml dung dịch -amino axit X 1M (dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 11,1 gam muối Y. Xác định công thức cấu tạo của X? Câu 3: (1,0đ) Cho m gam kim loại nhôm vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc).
a. Tính m? b. Tính lượng dung dịch H2SO4 40% đã phản ứng? (Cho: Al = 27; Na = 23; H = 1; C = 12; S = 32; O = 16)
BÀI LÀM