ĐỀ THI HỌC KÌ
N: Quản trị kinh doanh quốc tế
Lớp: 08qq1d
Thời gian: 90 phút ( không sử dụng tài liệu)
Phn 1 Trc nghim
Câu 1: Trong các câu hi sau đâyu nào không đúng:
a/ Thuế quan là mt hình thc phân phi li thu nhp t người tiêu dùng là người
phi tr giá cao sang người sn xut là người nhn được giá cao.
b/ Thuế quan là mt trong các hình thc hn chế mu dch có t lâu đời nht.
c/ Thuế quan là mt công c hn chế mu dch người sn xut ưa chung nht.
d/ Thuế quan góp phn làm ng ngân sách chính ph.
Câu 2: Thu nhp ca ngưi lao động c nước tiếp nhn vn đầu tư s:
a/ Tăng lên so vi thu nhp ca người ch s hu tư bn
b/ ng lên.
c/ Gim đi.
d/ Không thay đổi.
Câu 3: APEC thuc hình thc liên kết :
a/ Khu vc mu dch t do b/ Liên hip quan thuế c/ Th trường chung
d/ Không thuc hình thc nào tn đây
Câu 4: Khon nào sau đây không thuc v cung ngoi t:
a/ Xut khu b/ S chi tr ca các công ty khi đi ra nước ngoài đầu
c/ Khách du lch d/ Thân nhân gi v
Câu 5: Giá c sản phm so sánh cân bng chung khi mậu dịch xảy ra giữa 2 quốc gia
là:
a/ Đường nối điểm sn xuất mớiđiểm tiêu dùng mi
b/ Phn ánh độ nghiêng c đường trên so vi mặt phẳng.
c/ Là mức giá đó 2 quốc gia giao thương với nhau.
d/ a, b, c đều đúng
Câu 6: Trong các câu nói sau đây, câu nào không đúng.
a/ Liên hiệp quan thuế tạo lập mậu dịchlợi hơn liên hiệp quan thuế chuyển ớng
mậu dịch mang đến lợi ích cho cc nước thành viên và các nước không là thành
viên.
b/ Ty l mu dịch các ớc đang phát triển suy giảm cấu xuất nhập khẩu.
c/ Nước lớn không thit bằng nước nh khi đánh thuế quan dùng chính tr đểy
áp lực vi các nước nhỏ.
d/ Bảo v một ngànhng nghiệp non tr là một trong những l tốt nhất để biện
minh cho ch nghĩa bảo h mu dch
Bài tập sau đây dùng cho các câu 7 – 10
Cho hàm cu và hàm cung ca một quốc giadạng như sau:
Qdx = 250 – 50Px ; Qsx = 20Px – 30 ; trong đó Qdx, Qsx là s lượng sản phẩm X tính
bằng 1 đơn vị, Pxgiá c sản phm X tính bng USD. Gi thiết quốc gia này là một
nước nh và giá thế giới là Pw = Px = $2
Câu 7: Khi m cửa mậu dịch t do, th trường sn phm X ca quốc gia này là:
a/ Px = $4, TD = 50X , SX = 10X , NK = 40X
b/ Px = $2, TD = 100X , SX = 20X , NK = 80X
c/ Px = $5 , TD = 0X , SX = 70X , NK = 100X
d/ Px = $2 , TD = 150X , SX = 10X , NK = 140X
Câu 8: Khi chính ph n định một quota nhập khu 70X, giá trong nước s là:
a/ Px = $2;
b/ Px = $4;
c/ Px = $3;
d/ Tất c đều sai.
Câu 9: Li thế so sánh là:
a/ S khác biệt một cách tương đối v năng suất lao động hoặc chi p lao động của
mỗi quốc gia v một sn phm nào đó.
b/ Một trường hợp đặc biệt của li thế tuyệt đối.
c/ a, b đều đúng.
Câu 10: Gi s trong điu kin s dụng hết tài nguyên với k thuật đã cho là tốt
nhất, 1 năm Thái Lan sn xuất được 180 triu tn gạo hoặc 90 triu radio, Nhật Bn
sản xuất được 40 triệu tn gạo hoặc 160 triệu radio. Nếu khi ca có mậu dịch xy
ra, đim t cung t cấp của 2 quốc gia ln lượt là A (60G, 60R) A’ (30G, 40R) và
tyû l trao đổi là 70G = 70R thì li ích mậu dịch của Thái Lan và Nhật Bản ln lượt là:
(ñvt: triệu tn gạo và triệu tn radio)
a/ 30G, 10R và 50G, 50R
b/ 50G, 10R và 40G, 50R
c/ 40G, 20R và 60G, 20R
d/ Tất c đều sai.
Câu 11:u nào sai trong các câu sau
a/ Tin thân của WTO là GATT
b/ WTO hiện có 146 thành viên và chiếm hơn 90% tng lượng bnn toàn cu.
c/ Nga chưa phải là thành viên của WTO
d/ Trung Quốc chưa phải
Phần 2 Tự luận
Câu 1:
Hãy phân tích các điểm thuận lợi và bất lợi của các hình thức thâm nhập thị trường quốc
tế sau: Liên Doanh, 100% vốn nước ngoài, Hợp đồng trao tay?
Câu 2:
Hãy phân tích các yếu tố cần xem xét khi quết định lựa chọn địa đim sản xuất ca 1 công
ty đa quốc gia?
Câu 3:
Hãy so sánh các đim thuận lợi và bt lợi của 3 loại hình chính sách nhân viên sau: chính
sách vị chủng, chính sách đa trung tâm và chính sách tâm đa cầu? Hãy phân tích các
nguyên nhân chính thường dẫn tới sự thất bại ca những người đi làm việc ở nước ngoài?