CHƯƠNG 8
GIÁ CƯỚC VẬN TẢI – DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN VẬN TẢI
8.1. Giá cước vận tải
8.2. Doanh thu vận tải
8.3. Lợi nhuận vận tải
145
8.1. GIÁ CƯỚC VẬN TẢI
Dịch vụ vận tải cung cấp sản phẩm chuyên chở hàng hóa,
hành khách cho khách hàng. Ứng với mỗi đơnvị sản
phẩm cung cấp cho khách hàng, doanh nghiệp vận tải thu
về một khoản tiền tương ứng gọi giá cước vận tải.
Giá cước vận tải phản ánh giá trị sản phẩm vận tải,phụ
thuộc nhiều vào giá thành vận tải.
Giá cước vận tải tuân theo quy luật giá trị, quy luật cung
cầu.
Giá cước vận tải giá cả sản phẩm vận tải, giá cước số
tiền nhà khai thác phương tiện nhận được khi cung
cấp cho khách hàng một đơnvị khối lượng hàng a
(hành khách)vận chuyển/luân chuyển.
146
Các nhân tố ảnh hưởng đến giá cước
Hàng hóa
Phương tiện
Tuyến đường
Các yếu tố khác (mối quan hệ, chính sách kinh tế, …)
147
Cách tính
𝒇𝑻=𝑪𝒉𝒍+𝑳+𝑻
𝑸𝑻= 𝒔𝒉𝒍
𝑻+𝒍+𝒕 (đ/T)
𝒇𝑻𝑲𝒎 =𝑪𝒉𝒍+𝑳+𝑻
𝑸𝑻𝑲𝒎 = 𝒔𝒉𝒍
𝑻𝑲𝒎 +𝒍+𝒕 (đ/Tkm)
Trong đó:
𝑪𝒉𝒍:tổng chi phí hợp nhà khai thác phương tiện phải chi
ra trong kỳ
T: tổng nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước trong kỳ
t: nghĩa vụ thuế tính cho một tấn vận chuyển/luân chuyển
L: tổng lợi nhuận dự kiến để lại cho doanh nghiệp
l: lợi nhuận đơn vị tính cho 1 tấn/TKm
148
Loại đường
Cự ly
Đường
loại 1
Đường
loại 2
Đường
loại 3
Đường
loại 4
Đường
loại 5
A 1 2 3 4 5
1
5.600
6.664
9.796
14.204
20.596
2
3.100
3.689
5.423
7.863
11.402
3
2.230
2.654
3.901
5.656
8.202
4
1.825
2.172
3.192
4.629
6.712
5
1.600
1.904
2.799
4.058
5.885
6
1.446
1.721
2.529
3.668
5.318
7
1.333
1.586
2.332
3.381
4.903
8
1.245
1.482
2.178
3.158
4.579
9
1.173
1.396
2.052
2.975
4.314
10
1.114
1.326
1.949
2.826
4.097
11
1.063
1.265
1.860
2.696
3.910
12
1.016
1.209
1.777
2.577
3.737
13
968
1.152
1.693
2.455
3.560
14
924
1.100
1.616
2.344
3.398
15
883
1.051
1.545
2.240
3.248
BIỂU CƯỚC VẬN
CHUYỂN HÀNG
HOÁ BẰNG ÔTÔ
1. Đơn giá cước
bản đối với
hàng bậc 1:
Hàng bậc 1 bao
gồm:đất, cát,
sỏi, đá xay, gạch
các loại.
Đơn vị:
Đồng/Tấn.Km
Quyết định Số:89/2000/-BVGCP của Ban vật giá chính phủ về
biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô