CHƯƠNG 7
CHI PHÍ SẢN XUẤT, GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VẬN TẢI
7.1. Khái niệm chi phí sản xuất vận tải
7.2. Phân loại chi phí sản xuất vận tải
7.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí vận tải
7.4. Khái niệm giá thành sản phẩm vận tải
7.5. Phân loại giá thành vận tải
7.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành vận tải
7.7. Tính giá thành vận tải
129
7.1. KHÁI NIỆM CHI PHÍ SẢN XUẤT VẬN TẢI
Chi phí sản xuất vận tải biểu hiện bằng tiền toàn bộ
lượng tiêu hao lao động hội cần thiết để tạo nên
sản phẩm vận tải trong từng thời kỳ nhất định.Mặt
khác,chi phí sản xuất vận tải biểu hiện bằng tiền
toàn bộ các hao phí về vật chất lao động ngành
vận tải bỏ ra để tạo ra được số lượng sản phẩm vận
tải nhất định trong một thời kỳ nhất định.
130
7.2. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT VẬN TẢI
a. Phân loại chi phí sản xuất vận tải theo yếu tố chi phí:
Vật liệu phụ tùng thay thế
Nhiên liệu
Tiền lương
BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn,bảo hiểm thất
nghiệp
Bảo hiểm phương tiện
Lệ phí
Chi phí sửa chữa
Quản phí
Khấu hao cơbản
Chi khác
131
7.2. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT VẬN TẢI
b. Phân loại chi phí sản xuất vận tải theo khoản mục chi
phí tính giá thành vận tải:
Vật liệu phụ tùng thay thế (săm lốp đối với ô)
Nhiên liệu
Tiền lương
BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn,bảo hiểm thất
nghiệp
Bảo hiểm phương tiện
Lệ phí
Chi phí sửa chữa
Quản phí
Khấu hao cơbản,khấu hao sửa chữa lớn
Chi khác
132
7.2. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT VẬN TẢI
c. Phân loại chi phí sản xuất vận tải theo tác nghiệp của
quá trình vận tải:
Chi phí cho tác nghiệp tại ga đi,đến
Chi phí cho tác nghiệp trung chuyển
Chi phí cho tác nghiệp vận chuyển thuần túy
d. Phân loại khác
Chi phí biến đổi,chi phí cố định
Chi phí trực tiếp,chi phí gián tiếp
Chi phí cơbản,chi phí chung
Chi phí chủ quan,chi phí khách quan
Chi phí lao động sống (chi phí cho người lao động),
chi phí lao động vật hóa (chi phí được vật chất hóa
nhưnhiên liệu,phụ tùng thay thế,)