
Đề thi học kỳ 2 môn Vật lý 7
lượt xem 99
download

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Vật lý 7 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kỳ 2 môn Vật lý 7
- onthionline.net ĐỀ THI HỌC KÌ II – VẬT LÍ 7 07 -08 Câu 1: Trường hợp nào dòng điện gây ra tác dụng phát sáng trong các dụng cụ dưới đây? A. Bóng đèn bút thử điện. B. Quạt điện. C. Một đoạn dây dẫn. D. Một bếp điện. Câu 2: Trường hợp nào dưới đây có tác dụng từ? A. Một viên pin còn mới đặt trên bàn. B. Một mảnh giấy đã được cọ xát mạnh. C. Một đoạn băng dính. D. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua. Câu 3: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây? A.Làm tê liệt thần kinh. B. Làm quay kim nam châm. C.Hút các vụn giấy. D. Làm nóng dây dẫn. Câu 4: Trong điều kiện bình thường, các vật liệu nào sau đây là dẫn điện? A. Ruột bút chì. B. Vỏ gỗ bút chì. C. Mảnh sứ. D. Đoạn dây nhựa. Câu 5: Trong các cách sau đây, cách nào làm thước nhựa dẹt nhiễm điện? A. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần xuống mặt quyển vở. B. Áp sát thước nhựa vào thành một bình nước ấm. C. Chiếu ánh sáng mạnh vào thước nhựa. D. Cọ xát thước nhựa vào mảnh vải khô. Câu 6: Độ to của âm đến giá trị nào khiến tai ta bắt đầu có cảm giác đau nhức tai ? A. 100 dB. B. 120 dB. C. 110 dB. D. 130 dB. Câu 7: Trong các vật dưới đây, vật nào không có các electron tự do? A. Một đoạn dây nhựa. B. Một đoạn dây đồng. C. Một đoạn ruột bút chì. D. Một đoạn dây thép. Câu 8: Trong các chất sau đây, chất nào là dẫn điện tốt nhất? A. Đồng. B. Than chì. C. Nước muối. D. Thanh thủy tinh. Câu 9: Dòng điện là gì? A. Dòng điện là dòng các hạt nhân dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện là dòng các electron tự do dịch chuyển từ cực dương sang cực âm. C. Dòng điện là dòng các electron tự do dịch chuyển từ cực âm sang cực dương. D. Dòng điện là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng. Câu 10: Một vật nhiễm điện dương nếu: A. Vật đó không có điện tích âm. B. Vật đó mất bớt các electron. C. Tổng điện tích dương của nguyên tử lớn hơn tổng điện tích âm của nguyên tử. D. Vật đó bị cọ xát. Câu 11: Một tia sáng chiếu đến gương phăng với góc tới bằng 300 thì góc phản xạ bằng: A.300. B. 600. C. 450. D. 150 Câu 12: Cho điểm sáng S cách gương phẳng một đoạn 10 cm. Ảnh S’ của S qua gương sẽ cách S một khoảng: A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 45 cm. Câu 13: Vôn (V) là đơn vị đo đại lượng nào? A. Cường độ dòng điện. B. Độ to của âm. C. Lực. D. Hiệu điện thế. Câu 14: Một tàu phát ra sóng siêu âm từ mặt biển đến đáy biển và nhận được sóng siêu âm đó sau 2 s. Biết vận tốc sóng siêu âm truyền trong nước là 1600 m/s. Độ sâu của đáy biển là: A. 1600 m. B. 3200 m. C. 800 m. D. 2400 m.
- onthionline.net Câu 15: Khi nguyên tử trung hòa về điện thì: A. Tổng điện tích dương của nguyên tử lớn hơn tổng điện tích âm của nguyên tử. B. Tổng điện tích dương của nguyên tử bằng tổng điện tích âm của nguyên tử. C. Nguyên tử đó không mang điện. D. Nguyên tử luôn có xu thế nhường bớt các electrôn. Câu 16: Âm thanh không thể truyền qua được môi trường nào sau đây? A. Chân không. B. Khí. C. Rắn. D. Lỏng. Câu 17: Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất là 150.000.000 km. Vận tốc ánh sáng truyền trong chân không là 300.000 km/s. Vậy thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất là: A. 500 s. B. 8’ 10 s. C. 600 s. D. 9’ 20 s. Câu 18: Câu nào sai trong các câu sau đây? A. Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế. B. Chỉ đo được hiệu điện thế khi mắc Vôn kế song song với thiết bị cần đo. C. Am pe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện. D. Am pe kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. Câu 19: Dòng điện có tác dụng từ trong trường hợp nào sau đây? A. Chuông điện kêu. B. Bóng đèn sáng. C. Các cơ trên cơ thể người bị co giật khi có dòng điện chạy qua. D. Tách kim loại đồng ra khỏi dung dịch muối đồng sun phát. Câu 20: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện có giá trị: A Khác nhau tại các điểm khác nhau trên mạch điện. B. Khác nhau hay giống nhau là tùy thuộc vào các vị trí khác nhau trên mạch điện. C. Bằng nhau tại các điểm khác nhau trên mạch điện. D. Khác nhau hay khác nhau là tùy thuộc vào giá trị hiệu điện thế của nguồn điện. Câu 21: Một đoạn dây đồng khi chưa nối với nguồn điện, có các êlectrôn thoát ra khỏi nguyên tử. Những êlectrôn này: A. Chuyển động hỗn độn trong đoạn dây đồng. B. Luôn di chuyển theo một hướng xác định. C. Luôn luôn chuyển động quanh hạt nhân của nguyên tử đó. D. Đứng yên. Câu 22: Khi nối nguồn điện với các thiết bị điện tạo thành đoạn mạch kín thì các electron tự do sẽ di chuyển: A. Từ cực âm sang qua dây dẫn qua các thiết bị điện và về cực dương. B. Từ cực dương sang qua dây dẫn qua các thiết bị điện và về cực âm. C. Tự do, hỗn độn không theo hướng xác định. D. Như thế nào là tùy thuộc vào nguồn điện đó mạnh hay yếu. Câu 23: Cho mạch điên như hình vẽ: 1 2 U + - Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ2 là 1,5 A và dòng điện chạy qua đoạn mạch chính là 2,5 A. Vậy dòng điện chạy qua bóng đèn Đ1 là: A. 4A. B. Không xác định được.
- onthionline.net C. 1A. D. 2,5.A Câu 24: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều nhất là: A. Sứ B. Nhựa. C. Thủy tinh D. Cao su. Câu 25: Trong mạch điện, chiều dòng điện được quy ước như thế nào? A. Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực dương của nguồn điện. B. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. C. Cùng chiều với chiều dịch chuyển của các êlecroon tự do trong dây dẫn. D. Chiều của dòng điện được quy ước như thế nào là tùy thuộc vào cường độ dòng điện mạnh hay yếu. Câu 26: Cho mạch điện như sau: 1 2 U + - Biết U1 = 12 V ; U= 25 V. Vậy hiệu điện thế U2 sẽ có giá trị là: A. 12 V. B. 25 V. C. 37 V. D. 13 V. Câu 27: Trong các nhóm vật liệu sau, nhóm vật liệu nào là nhóm vật liệu cách điện? A.Nhôm, sứ, thủy tinh, nhựa. B. Nước cất, sứ, thủy tinh, nhựa. C. Nước muối, sứ, thủy tinh, cao su. D. Nilông, nhựa, thép, cao su. Câu 28: Vận tốc âm thanh truyền trong không khí là 340 m/s. Một người đứng quan sát cách nơi xảy ra sấm chớp 1,5 km. Hỏi sau bao lâu sau khi nhìn thấy chớp, người quan sát nghe thấy tiếng sấm? Cho rằng ngay khi xảy ra chớp, thì người quan sát thấy ngay ánh chớp đó. A. 4,41176s. B. 0,00441s. C. Không có giá trị nào đúng. D. 2s Câu 29: Một điểm sáng S cách gương phẳng 40 cm. Cho S di chuyển lại gần gương theo phương vuông góc với gương một khoảng 10 cm. Ảnh S’ bây giờ cách S một khoảng: A. 30 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 40 cm. Câu 30: Cho mạch điên như hình vẽ: 1 2 U + - Biết dòng điện chạy trong mạch chính là 2,5 A. Dòng điện chạy qua bóng đèn Đ1 là: A. 2A. B. 1A. C. 1,5A. D. 2,5.A Câu 31: Cho mạch điên như hình vẽ: 1 2 U + -
- onthionline.net Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1 là U1 = 10 V và hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2 là U2 = 10 V. Vậy hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là: A. 40 V. B. 20V. C. 10V. D. 25V. Câu 32: Nhiêt độ nóng chảy của chì là : A. 3270 C. B. 33700 C. C. 13000 C D. 10800 C. Câu 33: Vận tốc âm thanh truyền đi trong thép là: A. 6100 m/s. B. 1500m/s. C. 340m/s D. 3.108 m/s. Câu 34: Cho mạch điên như hình vẽ: 1 2 U + - Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ2 là 1,5 A và dòng điện chạy qua đèn Đ1 là 0,5 A. Vậy dòng điện chạy qua mạch chính sẽ là: A. 2A. B. 1,5A. C. 1A. D. 2,5A. Câu 35: Cho mạch điên như hình vẽ: 1 2 U + - Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ1 là 1,5 A và dòng điện chạy qua mạch chính là 1,5 A. Vậy dòng điện chạy qua đèn Đ2 là: A. 2A. B. 1A. C. 1,5A. D. 3A. Câu 36: Cho mạch điên như hình vẽ: 1 2 U + -
- onthionline.net Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ1 là 1,5 A và dòng điện chạy qua đoạn mạch chính là 3,5 A. Vậy dòng điện chạy qua bóng đèn Đ2 là: A. 4,5A. B. Không xác định được. C. 2A. D. 2,5.A Câu 37: Cho mạch điên như hình vẽ: 1 2 U + - Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ1 là 0,5 A và dòng điện chạy qua đèn Đ2 là 0,5 A. Vậy dòng điện chạy qua mạch chính sẽ là: A. 3A. B. Không xác định được. C. 1,5A. D. 0,5A. Câu 38: Cho mạch điên như hình vẽ: 1 2 U + - Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ1 là 1,5 A và dòng điện chạy qua đèn Đ2 là 1,5 A. Vậy dòng điện chạy qua mạch chính sẽ là: A. 3A. B. Không xác định được. C. 1,5A. D. 2,5A. Câu 39: Trong những trường nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không. A. Giữa hai đầu bóng đèn điện đang sáng. B. Giữa hai cực của pin còn mới. C. Giữa hai đầu của bóng đèn pin đã được tháo rời khỏi đèn pin. D. Giữa hai cực của acquy đang thắp sáng đèn xe máy. Câu 40: Cho mạch điên như hình vẽ: 1 2 U + - Biết U1 = 8 V ; U2 = 10 V. Hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện là: A. 18 V. B. 2V. C. 10 V D. 26 V. ĐÁP ÁN LÍ 7 Câu 1: ACâu 2: DCâu 3: CCâu 4: ACâu 5: DCâu 6: DCâu 7: ACâu 8: ACâu 9: CCâu 10:C Câu 11: ACâu 12: BCâu 13: DCâu 14: ACâu 15: BCâu 16: ACâu 17: ACâu 18: DCâu 19: A Câu 20: C Câu 21: A Câu 22: A Câu 23: C Câu 24: B Câu 25: B Câu 26: D Câu 27: B Câu 28: A Câu 29: B Câu 30: D Câu 31: C Câu 32: A Câu 33: A Câu 34: A Câu 35: C Câu 36: C Câu 37: D Câu 38: A Câu 39: C Câu 40: A
- onthionline.net
- THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2012_- 2013 MÔN VẬT LÍ 7 B/ MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng T TN TN TNKQ TNKQ TL TL TL L KQ KQ Chủ đề Điện Sự nhiễm Sơ đồ điện- các tác Sơ đồ học điện-Điện Nguồn dụng điện tích điện.các tác của dụng của dòng dòng điện điện,an toan điện Số câu 4(I1…4) 8(I3…12) 3(II1,2,3) 1(II3) 16 Số 1 2 4.5 2.5 10 điểm 10% 20% 45% 25% 100 Tỉ lệ% % B/ ĐỀ THI I/Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: 1/Thanh thước nhựa bị nhiễm điện khi : A/ Bị cọ xát vào mảnh vải khô B/ Bị đèn chiếu sáng C/ Cho chạm vào một cực của nam châm C/ Bị hơ nóng
- 2/Có mấy loại điện tích: A.1 B.2 C.3 D.4 3/Thanh nhựa màu sẫm sau khi cọ xát vào mảnh vải khô sẽ nhiễm điện tích gì? A.Dương B.Âm C.Vừa âm, vừa dương D.Không nhiễm điện 4/Một vật nhận thêm êlectrôn sẽ mang điện tích gì? A. Không mang điện B.Dương C.Âm D.Vừa âm, vừa dương 5/ Các vật nào sau đây là nguồn điện: A/ Quạt máy B/ Acqui C/ Bếp lửa D/ Đèn pin 6/ Các vật nào sau đây là vật cách điện : A/ Nước muối , nước chanh B/ Sắt , đồng, nhôm C/ Thủy tinh ,cao su ,gỗ D/ Vàng ,bạc 7/ Các vật nào sau đây là vật dẫn điện: A/ Thủy tinh ,cao su ,gỗ B/ Nước muối , nước chanh C/Nhựa, thủy tinh, sứ D/ Gỗ, nhựa, sứ 8/ Dòng điện không có tác dụng nào sau đây : A/ Tác dụng phát âm B/ Tác dụng hóa học C/ Tác dụng từ D/ Tác dụng phát sáng 9/Chiều dòng điện trong mạch kín là chiều đi từ cực: A/ Nguồn B/Dương C/Khóa K D/ Âm 10/ Sơ đồ mạch điện là: A/ Hình vẽ đúng như mạch điện thật nhưng được thu nhỏ B/ Ảnh chụp mạch điện thật C/ Hình vẽ đúng như kích thước của mạch điện thật D/ Hình vẽ biểu diễn mạch điện với các kí hiệu của các yếu tố mạch điện 11/ Sự phát sáng khi có dòng điện đi qua được dùng để chế tạo các thiết bị nào sau
- đây? A/ Ấm đun nước B/ Bàn là C/ Radio D/ Đèn ống 12/Dụng cụ để đo cường độ dòng điện là: A/Vônkế B/Ampekế C/Lực kế D/Nhiệt kế II/ Tự luận ( 7 điểm) 1/ Dòng điện có những tác dụng nào ? Nồi cơm điện, bàn là điện , máy sấy tóc là tác dụng nào của dòng điện ? Bút thử điện, đèn LED, đèn giao thông là tác dụng nào của dòng điện ? ( 2đ) 2/ Nêu đơn vị đo ,dụng cụ đo của cường độ dòng điện và hiệu điện thế. Trong mạch điện gồm 2 bóng đèn mắc nối tiếp, hiệu điện thế và cường độ dòng điện có đặc điểm gì? (2đ) 3/ Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : Nguồn điện ( 2 pin) ,khóa K , Ampeke, 2 bóng đèn mắc nối tiếp, đèn LED, các dây dẫn . Vẽ mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch. Chỉ rõ các cực cũa nguồn điện và Ampeke.( 3đ). C/ĐÁP ÁN I/TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN(3đ)Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp a b b c b c b a b d d b án II/TỰ LUẬN: CÂU Đáp án Biểu điểm 1/ 1/* Dòng điện có những tác dụng là: (2.0) -Tác dụng nhiệt. 1 -Tác dụng phát sáng. -Tác dụng từ.
- -Tác dụng hóa học. -Tác dụng sinh lí 0.5 *Nồi cơm điện , bàn là điện ,máy sấy tóc là tác dụng nhiệt của dòng điện. 0.5 * Bút thử điện , đèn LED ,đèn giao thông là tác dụng phát sáng của dòng điện. 2/ (2) -Đơn vị đo cường độ dòng điện là Ampe (A),dụng cụ đo 0.5 là Ampekế -Đơn vị đo hiệu điện thế là Vôn (V), dụng cụ đo là 0.5 Vônkế -Trong mạch điện mắc nối tiếp cường độ dòng điện tại 0.5 mọi điểm bằng nhau. 0.5 - Trong mạch điện mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn (3) 3/ -Vẽ đúng,đủ các yếu tố 2.0 -Vẽ đúng chiều dòng điện, sơ đồ đẹp. 1.0

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
11 Đề thi học kỳ 2 môn Vật lý 7
26 p |
1879 |
476
-
Đề thi Học kỳ 2 môn Hóa lớp 11
3 p |
2394 |
391
-
Bộ đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
16 p |
488 |
45
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p |
714 |
36
-
Bộ đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
19 p |
319 |
21
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2018 có đáp án - Đề số 1
3 p |
599 |
19
-
Đề thi học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
305 |
18
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên
3 p |
657 |
17
-
Bộ đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2018 có đáp án
20 p |
271 |
16
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
531 |
16
-
Bộ 55 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1
119 p |
68 |
14
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p |
385 |
9
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
3 p |
259 |
7
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2018 có đáp án - Đề số 3
2 p |
235 |
7
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đồng Cương
2 p |
365 |
6
-
Đề thi học kỳ 2 môn Sinh học 11 năm 2016-2017
2 p |
84 |
4
-
Tổng hợp 5 đề thi học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 có đáp án
18 p |
11 |
3
-
Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2018
4 p |
76 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
