UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GD&ĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
K THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 - MÔN: VẬT (Vòng 1)
Thời gian: 180 phút - (Không k thời gian giao đề)
Bài 1 (Dao động cơ học)
Con lắc lò xo thẳng đứng, vật nặng khối lượng m = 400g, dao động với cơ năng toàn
phần E = 25mJ. Tại thời điểm t = 0, kéo m xuống dưới vtrí n bằng để lò xo giãn 2,6cm
đồng thời truyền cho m vận tốc 25cm/s hướng lên ngược chiều dương Ox, lấy g = 10m/s2.
a/ Viết phương trình dao động. Chọn gốc tọa độ O là vị trí cân bằng.
b/ Ti thời điểm t1 vật có li độ 1cm. Tính li độ của vật tại t2 = t1 + ∆t; vớit = 7,962 giây.
Bài 2 (Sóng cơ học)
Trên mt cht lng hai ngun sóng kết hp ti A B, biu thc ng ti A B
dng: uA = 2cos(
100 t)(cm)
uB = 2cos(100πt + π)(cm). Cho vn tc truyn ng v = 50
cm/s AB = 10 cm. Hãy viết biu thc sóng tng hp ti M trên mt cht lng do hai ngun
A và B gây ra vi MA = d1 và MB = d2. Tìm điu kin v hiu đường đi (d2 - d1) để dao động
tng hp ti M biên độ cc đi. Tính s đim dao động với biên độ cực đại tn đon AB
(không k A và B) và xác đnh v trí ca chúng đối vi B.
Bài 3 (Điện xoay chiều)
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Cho uAB = 160
2
sin100t (V).
1. Điều chỉnh cho R = R1; L = L1.
Khoá K mở, Ampe kế chỉ 1A, dòng điện
nhanh pha n uAB
6
. Vôn kế chỉ 120V
hiệu điện thế hai đầu n kế nhanh pha
3
so vi dòng điện trong mạch. Tính R1, L1, C1,
R0. Biết RA = 0, RV = .
2. Khi K đóng, gi nguyên L = L1, điu chỉnh R = R2 = ? để công suất tiêu th trên
cực đại. Biết C2 = C1.
Bài 4 (Nhiệt học)
Một bình chứa koxy (O2) n áp suất p1 = 1,5.107 Pa nhit độ t1 = 370C, khối
lượng (cả bình) M1 = 50kg. Sau một thời gian sdụng khí, áp kế chỉ p2 = 5.106 Pa
nhiệt độ t2 = 70C. Khi lượng bình và klúc này là M2 = 49kg. Tính khi lượng khí còn li
trong bình lúc này và tính thể tích của bình. Cho R = 8,31
J
mol.K
.
Bài 5 (Điện một chiều)
Cho mạch đin như hình v. Trong đó R3 = R4 = 3Ω, hai đèn điện
tr bng nhau. Khi E = 15V, r = hoặc E = 18V, r = tcông
suất mạch ngoài vn là P = 36W và hai đèn đều sáng bình thường.
a. Tính công suấthiệu đin thế định mức của mi đèn? S dụng ngun điện nào lợi hơn?
b. Nguồn đin nào có hiệu suất 50% mà hai đèn vn sáng bình thường?
=== Hết ===
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào
Đ
Ề CHÍNH THỨC
A
V
R0, L
C1
C2
A B
K
R
Đ1 Đ1
R3
R4
E, r
UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÀN TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 12 - NĂM HC 2007-2008
Môn: Vật Lý
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
*********
Bài 1: Cho h cơ hc như hình 1. Biết lò xo độ cứng k = 100 (N/m); m1 = 250 (g). B qua
ma t xem khi lượng của lò xo, sợi y và ròng rc không đáng kể. Sợi dây không co
dãn.
1. Gisử m2 đứng yên. Tìm điều kiện về biên độ của m1 để nó dao động điều hòa.
2. Tìm điều kiện về m2 để nó đứng yên khi m1 dao đng điều hòa với biên độ bng 1,5 (cm).
Bài 2: Cho mạch đin gồm tụ điện, điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp như hình
2. Đặt vào giữa hai đầu A và B mt hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt. Thay đổi tần số ω
đến các giá trị ω1 =
3
100
(rad/s) ω2 =
100 (rad/s) thì mạch cùng mt hsố công suất.
Tính hsố công suất đó. Biết rằng uAN uMB vuông pha nhau. B qua điện trở của các y
nối.
Bài 3: Cho mạch điện mắc theo đnhư hình 3. Đặt vào giữa hai điểm A, B mt hiu điện
thế xoay chiều có biểu thức uAB = U t
sin2 (V). B qua đin trở của các dây ni.
1. Để cho hsố công suất của toàn mạch bằng 1 thì R1, R2, L, C phải thoả mãn h thức
như thế nào?
2. Cho R1 = 100 (), C =
100 (F) và tn số f = 50 (Hz). Hãy xác định R2 L để hệ s
công suất của toàn mch bằng 1, đồng thời hiệu đin thế hiệu dụng giữa hai điểm A, M bằng
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M, B.
Bài 4: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân k L1, cách
quang tâm của thấu kính 70 (cm). Sau L1 đặt một màn vuông góc vi trục chính của L1 và cách
L1 mt đoạn 70 (cm). Trong khoảng giữa L1 và màn đặt một thấu kính hội tụ L2 tiêu c f2 =
20 (cm) đồng trục với L1. Dịch chuyn L2 người ta thấy hai vị trí ca L2 cho ảnh rõ nét trên
màn và chúng cách nhau 30 (cm). Tính tiêu cự của L1.
M
C R L L
m1 N
A M N B A B
C
m2
nh 1 Hình 2 Hình 3
=====================================================
(Đề này chưa có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC
R
1
R
2
UBND TỈNH QUẢNG NAM KTHI CHỌN
HỌC SINH GIỎI TOÀN TNH
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LỚP 12 -
NĂM HC 2007-2008
n: Vật
Thời gian: 180 phút (không k
thời gian giao đề)
*********
Bài 1: Cho h học như hình 1. Biết lò xo có độ cứng k =
100 (N/m); m1 = 250 (g). Bqua ma sát và xem khối lượng
của lò xo, sợi y và ròng rọc không đáng kể. Sợi y không
co dãn.
1. Giả sử m2 đứng yên. Tìm điều kiện về biên độ của m1 để
nó dao động điều hòa.
2. m điều kiện về m2 để nó đứng yên khi m1 dao động
điều hòa với biên độ bằng 1,5 (cm).
Bài 2: Cho mạch điện gồm tđiện, điện trở thuần, cuộn dây
thun cảm mắc nối tiếp như hình 2. Đặt vào giữa hai đầu A
B một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt. Thay đổi tần
ĐỀ CHÍNH
THỨC
s ω đến các giá trị ω1 =
3
100
(rad/s) ω2 =
100 (rad/s) t
mạch cùng một hệ sng suất. nh hệ scông sut đó.
Biết rằng uAN và uMB vuông pha nhau. Bqua điện trở của
các dây ni.
Bài 3: Cho mạch điện mắc theo đồ như nh 3. Đặt vào
giữa hai đim A, B một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
uAB = U t
sin2 (V). Bỏ qua điện trở của các dây nối.
1. Để cho hệ scông suất của toàn mạch bằng 1 thì R1, R2,
L, C và phải thoả mãn hệ thức như thế nào?
2. Cho R1 = 100 (), C =
100 (F) tần sf = 50 (Hz).
y xác định R2 L để hệ sng suất của toàn mạch bằng
1, đồng thời hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm A, M
bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M, B.
Bài 4: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của
một thấu kính phân k L1, cách quang m của thấu kính 70
(cm). Sau L1 đặt một màn vuông góc với trục chính của L1
cách L1 một đoạn 70 (cm). Trong khoảng giữa L1 n đặt
một thấu kính hội tL2 có tiêu cf2 = 20 (cm) đồng trục với
L1. Dịch chuyển L2 người ta thấy có hai vị trí của L2 cho nh
rõ nét trên màn và cng cách nhau 30 (cm). nh tiêu c của
L1.
M
C R L
L
m1
N
A M
N B
A B
C
m2
R
1
R
2