1/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
ĐỀ THI CHÍNH THC
KÌ THI CHN HC SINH GII TNH
Năm hc: 2011-2012
Môn thi: HOÁ HC
Lp 12 THPT
Ngày thi: 23 tháng 3 năm 2012
Thi gian : 180 phút (không k thi gian giao đề)
Đề này có 02 trang, gm 04 câu.
Câu 1: (6,0 đim).
1. Khí A không màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi to nên khí B
không màu, không mùi. Khí B có th tác dng vi liti kim loi nhit độ thường to
ra cht rn C. Hoà tan cht rn C vào nước được khí A. Khí A tác dng axit mnh D
to ra mui E. Dung dch mui E không to kết ta vi bari clorua và bc nitrat.
Nung mui E trong bình kín sau đó làm lnh bình thu được khí F và cht lng G. Xác
định các cht A, B, C, D, E, F, G và viết phương trình hoá hc ca các phn ng xy
ra.
2. a) Cho dung dch H2O2 tác dng vi dung dch KNO2, Ag2O, dung dch
KMnO4 /H2SO4 loãng, PbS. Viết phương trình hoá hc ca các phn ng xy ra.
b) Nêu phương pháp điu chế Si trong công nghip và trong phòng thí nghim.
Viết phương trình hoá hc ca các phn ng xy ra.
c) Để điu chế phèn Crom-kali người ta cho khí sunfurơ kh kali đicromat trong
dung dch H2SO4. Viết phương trình hoá hc ca phn ng to ra phèn.
3. A, B, C, D, E, F là các hp cht có oxi ca nguyên t X và khi cho tác dng
vi NaOH đều to ra cht Z và H2O. X có tng s ht proton và nơtron bé hơn 35, có
tng s oxi hóa dương cc đại và 2 ln s oxi hóa âm là -1. Hãy lp lun để tìm các
cht trên và viết phương trình phn ng. Biết rng dung dch mi cht A, B, C trong
dung môi nước làm qu tím hóa đỏ. Dung dch E, F phn ng được vi dung dch
axit mnh và bazơ mnh.
Câu 2: (6,0 đim).
1/ T naphtalen và các cht vô cơ cn thiết, viết phương trình chuyn hoá thành
axit phtalic. Ghi rõ điu kin nếu có.
2/ Oxi hoá không hoàn toàn etilenglicol thu được hn hp 5 hp cht hu cơ
cùng s nguyên t cacbon trong phân t. Hãy viết công thc cu to ca 5 cht đó và
sp xếp theo th t tăng dn nhit độ sôi. Gii thích ngn gn.
3/ Hoàn thành sơ đồ chuyn hóa sau:
A ⎯→0
,txt B⎯→0
4,tKMnO C⎯→HCl D 25
PO
⎯⎯G.
Biết G có công thc phân t C12O9. A là but-2-in.
4/ Anken A có công thc phân t là C6H12đồng phân hình hc, khi tác dng
vi dung dch Brom cho hp cht đibrom B. Cho B tác dng vi KOH trong ancol
đun nóng, thu được ankađien C và mt ankin D. Khi C b oxi hoá bi dung dch
KMnO4/H2SO4đun nóng thu được axit axetic và CO2
a/ Xác định công thc cu to và gi tên A, C, D. Viết phương trình hoá hc ca
các phn ng xy ra.
b/ Viết các đồng phân hình hc ca C.
S báo danh
…...............……
2/2
Câu 3: (4,0 đim).
Cho 3,58 gam hn hp X gm Al, Fe, Cu vào 200 ml dung dch Cu(NO3)2 0,5M.
Khi phn ng hoàn toàn được dung dch A và cht rn B. Nung B trong không khí
nhit độ cao đến phn ng hoàn toàn thu được 6,4 gam cht rn. Cho A tác dng
dung dch NH3 dư, lc kết ta nung trong không khí đến khi lượng không đổi thu
được 2,62 gam cht rn D.
1/ Tính phn trăm khi lượng mi cht trong hn hp ban đầu.
2/ Hoà tan hoàn toàn 3,58 gam hn hp X vào 250 ml dung dch HNO3 a (mol/l)
được dung dch E và khí NO (sn phm kh duy nht). Dung dch E tác dng va hết
vi 0,88 gam bt đồng. Tính a.
Câu 4: (4,0 đim).
Hp cht hu cơ A (cha 3 nguyên t C, H, O) ch cha mt loi nhóm chc.
Cho 0,005 mol cht A tác dng va đủ vi 50 ml dung dch NaOH ( khi lượng riêng
1,2 g/ml) thu được dung dch B. Làm bay hơi dung dch B thu được 59,49 gam hơi
nước và còn li 1,48 gam hn hp các cht rn khan D. Nếu đốt cháy hoàn toàn cht
rn D thu được 0,795 gam Na2CO3; 0,952 lít CO2 (đktc) và 0,495 gam H2O. Nếu cho
hn hp cht rn D tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư, ri chưng ct thì được 3
cht hu cơ X, Y, Z ch cha các nguyên t C, H, O. Biết X, Y là 2 axit hu cơ đơn
chc. Z tác dng vi dung dch Br2 to ra sn phm Z có khi lượng phân t ln hơn
Z là 237u và MZ>125 u. Xác định công thc cu to ca A, X, Y, Z, Z.
----------------------------------------------HT--------------------------------------------
Cho: C = 12; O = 16; H = 1; Ag = 108; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; N = 14; Br = 80;
Cu = 64; Ca = 40; P = 31; Si = 28; S = 32; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65;
Li = 7; Rb = 85; Cs = 133.
- Hc sinh không được dùng bng HTTH.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
KÌ THI CHN HC SINH GII TNH
Năm hc: 2011-2012
HƯỚNG DN CHM MÔN HOÁ HC
(Đề chính thc)
Lp 12 THPT
Ngày thi: 23 tháng 3 năm 2012
(Hướng dn gm 5.trang)
Câu Ý Ni dung cn đạt Đim
1.
2đ
Lp lun để đưa ra: khí A là NH3. Khí B là N2. Cht rn C là Li3N. Axit D là
HNO3. Mui E là NH4NO3. .................................................................
Viết các phương trình hoá hc xy ra: (Mi pt 0,25x5=1,25 đ)
4NH3 + 3O2 0
t
N2 + 6H2O.
N2 + Li
Li3N.
Li3N + 3H2O
NH3 + 3LiOH
NH3 + HNO3
NH4NO3.
NH4NO3
N2O + H2O.
0,75
1,25
2
2đ
a. Phương trình hoá hc xy ra: (Mi phương trình 0,25 x 4 pt =1,0 đ)
H2O2 + KNO2
KNO3 + H2O.
H2O2 + Ag2O
2Ag+ O2 + H2O.
5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4
5O2 + 2MnSO4 + K2SO4+ 8H2O.
4H2O2 + PbS
PbSO4 + 4H2O.
b. Điu chế Si trong công nghip: dùng than cc kh SiO2 trong lò
đin:
SiO2 + 2C
Si + 2CO....................................................................
Điu chế Si trong phòng thí nghim: Nung Mg vi SiO2:
SiO2 + Mg
Si + MgO......................................................................
c. SO2 tác dng vi K2Cr2O7.
3SO2 + K2Cr2O7 + H2SO4 K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O.
K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 24H2O: cô cn dung dch thu được phèn
K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O
1,0
0,25
0,25
0,5
Câu 1
(6,0đ)
3
2đ
Xác định X: p+n <35 X thuc chu k 2 hoc 3.
Gi x là s oxi hóa dương cc đại ca X; y là s oxi hóa âm ca X.
x+ y = 8 x = 5
x + 2 (-y) = -1 y = 3
X là phi kim thuc nhóm VA X ch có th là N hoc P.
.......................................................................................................................
Xác định A, B, C, D, E, F.
- A, B, C là axit vì làm quì tím hóa đỏ.
- D, E, F phn ng được vi NaOH to cht Z và H2O nên phi là oxit axit
hoc mui axit.
-E, F tác dng được vi axit mnh và bazơ mnh nên E, F phi là mui axit.
X là photpho vì ch có photpho mi to được mui axit.
Do A, B, C, D, E, F phn ng được vi NaOH to cht Z và H2O nên
nguyên t P trong các hp cht này phi có s oxi hóa như nhau và cao nht
là +5.
0,5
Ta có: A: H3PO4 B: HPO3 C: H4P2O7
D: P2O5 E: NaH2PO4 F: Na2HPO4
Z: Na3PO4
........................................................................................................................
Phương trình phn ng. (8 pt x 0,125đ = 1,0đ)
H3PO4 + NaOH Na3PO4 + H2O
HPO3 + NaOH Na3PO4 + H2O
H4P2O7+ NaOH Na3PO4 + H2O
P2O5+ NaOH Na3PO4 + H2O
NaH2PO4 + NaOH Na3PO4 + H2O
Na2HPO4 + NaOH Na3PO4 + H2O
NaH2PO4 + HCl NaCl + H3PO4
Na2HPO4 + HCl NaCl + H3PO4
0,5 đ
1,0đ
1
1,0đ
T Naphtalen điu chế axit phtalic.
C
C
O
O
O
COOH
COOH
+H
2
O
+O
2
V
2
O
5
Viết mi phương trình 0,5 đim
(Nếu không cân bng pt hoc thiếu d kin tr ½ s đim)
1,0
2
1,0đ
Etilen glicol b oxi hóa thành hn hp 5 cht sau :
HOCH2-CHO (1) ; OHC-CHO (2) ; HOOC- CH2OH (3) ; HOOC- CHO (4) ;
HOOC-COOH (5)......................................................................................
Da vào liên kết hiđro gia các phân t ta có th t tăng dn nhit độ sôi
ca các cht như sau : (2) < (1) < (4) < (3) < (5).............................................
0,5
0,5
Câu2
(6,0đ)
3
2,0đ
A⎯→0
,txt B⎯→0
4,tKMnO C⎯→HCl D 25
PO
⎯⎯G. (Mi pt 0,5 đ)
Biết G có công thc phân t C12O9.
A: CH3-C C-CH3 đimetylaxetilen.
CH3
C CH3 CH3
H3C C C CH3
⎯→CC 0
600, H3C CH3
H3C C C CH3
C
CH3 CH3 CH3
(A) (B)
CH3 CH3 COOK COOK
H3C CH3 + 12KMnO4 ⎯→0
t KOOC COOK
CH3 CH3 +12MnO2+6H2O+6KOH COOK COOK
(B) (C)
0,5đ
0,5đ
COOK COOK COOH COOH
KOOC COOK + 6HCl ⎯→0
t HOOC COOH
COOK COOK +6KCl COOH COOH
(C) (D)
O
COOH COOH CO CO
HOOC COOH 25
PO
⎯⎯ OC CO
O O
COOH COOH +3H2O CO CO
(D) (G)
0,5đ
0,5đ
4
2,0đ
C6H12đồng phân hình hc nên có th có các CTCT sau:
(1) CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3.
(2) CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3.
(3) CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3.
(4) CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3.
Do B tác dng vi KOH/ancol to ankin D nên A không th là (2)
Do C oxi hoá to axit axetic và CO2 nên C phi là:
CH3-CH=CH-CH=CH-CH3 (hexa-2,4-đien)……(0,25đ)
Ankin D là: CH3-CH2-CC-CH2-CH3 (hex-3-in)……………(0,25đ)
Vy A phi là (3): CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3 (Hex-3-en)…… (0,25đ)
Các phương trình:
CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3 + Br2CH3-CH2-CHBr-CHBr-CH2-CH3.
CH3-CH2-CHBr-CHBr-CH2-CH3+ KOH ancol
⎯⎯
CH3-CH=CH-CH=CH-CH3 + 2KBr+2H2O…..(0,25đ)
5CH3-CH=CH-CH=CH-CH3 + 18KMnO4 +27H2SO410CH3COOH +
+10CO2 + 9K2SO4 + 18MnSO4 +3H2O……………………………(0,25đ)
b/ Viết các đồng phân hình hc ca C: 3 đồng phân hình hc là
Cis – cis; cis-trans; trans-trans. (mi đp 0,25đ)……………………
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
Câu3
(4,0đ)
1
2,5đ
Phương trình hoá hc xy ra:
Trước hết: 2Al + 3Cu2+ 2Al3+ + 3Cu. (1)
Khi Al hết: Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu. (2)
Nếu Cu2+ hết thì s mol Cu trong cht rn C>0,1 mol =>Cht rn sau khi
nung B trong không khí có khi lượng > 0,1.80 = 8(g) (không phù hp).
Vy Cu2+ dư nên Al và Fe hết…………………………………………….
Gi s mol Al ,Fe, Cu trong hn hp X ln lượt là: a, b, c.
Phương trình v khi lượng hn hp: 27a + 56b + 64c = 3,58 (I)
Cht rn sau khi nung ch có CuO: 3a/2 + b + c = 0,08 (II)
Dung dch A cha: Al3+, Fe2+, Cu2+ dư
1,0