Trư ng THPT Sáng Sơ n ĐỀ THI HC SINH GII C P TRƯ NG
Môn: Hóa hc khi 12
Năm họ c: 2009 2010
(Thi gian làm bài: 180 phút)
Câu 1(1,5 điể m): 1/ Tách riêng các cht ra khi hn hp gm SiO2, Al2O3, CuO, Fe2O3?
2/ Dung dch A có cha các ion: Na+, SO42-, NO3- và CO32-. Nhn biết tng ion trong dung dch?
3/ Nhn biết các dung dch sau: BaCl2; NH4Cl; K2S; Al2(SO4)3; MgSO4; KCl; ZnCl2. Ch dùng
thêm dung dch phenolphtalein
Câu 2(1,0 điể m): A có CTPT là C4H11NO2, khi cho A phnng vi dung dch NaOH loãng đun
nóng nh thy bay ra khí B làm xanh quì m. Axit hóa dung dch còn li sau phnng vi NaOH
bng H2SO4 loãng r i chư ng cấ t thu đư c axit C có MC = 74 đvC. Đun nóng A đư c D và hơ i nư c.
1/ Tìm CTCT ca A, B, C, D?
2/ Cho biết tính cht hóa h c đặ c trư ng củ a lo i nhóm đị nh chc trong D và viết phnng xy ra?
Câu 3(1,0 điể m):Cho hn hp cân bng trong bình kín: N2O4 2 NO2 (1)
Thc nghim cho biết: 35oC
M
hh = 72,45 g/mol; 45oC
M
hh = 66,80 g/mol
a/ Hãy xác đị nh độ phân li α củ a N2O4 mi nhi t độ trên.
b/ Tính hng s cân bng Kp ca (1) mi nhi t độ trên khi áp sut chung ca h là 1 atm. Tr s
đó có đơ n vị không? Gii thích?
c/ Hãy cho biết phnng theo chiu nghch ca (1) là thu nhit hay to nhit? Gii thích?
Câu 4(1,0 điể m): Đố t cháy hoàn toàn 4,4 gam sunfua ca kim loi M có d ng MS trong oxi dư ,
cht r n thu đư c sau phn ng đem hoà tan vừ a đủ trong dung dch HNO3 37,8% thy n ng độ %
ca mui trong dung d ch thu đư c là 41,72%. Khi làm lnh dung dch này thy thoát ra 8,08 gam
mui rn. Lc tách mui rn thy n ng độ % ca mui trong dung d ch nư c lc là 34,7%. Tìm
công thc ca mui rn biết M có 2 hoá tr là II và III.
Câu 5(1,5 đi m):Cho 23,52g hn hp 3 kim loi Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dch HNO3 3,4M
khu y đề u thy thoát ra mt khí duy nh t hơ i nặ ng hơ n không khí, trong dung dị ch còn dư mộ t kim
lo i chư a tan hế t, đổ tiếp t t dung dch H2SO4 5M vào, cht khí trên l i thoát ra cho đế n khi kim
loi va tan hết thì m t đúng 44ml, thu đư c dd A. L y 1/2 dd A, cho dd NaOH cho đế n vào,
lc kết ta, ra r i nung ngoài không khí đế n kh i ng không đổ i thu đư c cht rn B nng
15,6g.
1-Tính % kh i lư ng mi kim loi trong hn hp ?
2-Tính n ng độ các ion (tr ion H+-, OH-) trong dung dch A?
Câu 6(1,5 điể m): Đố t cháy hết 2,54 gam este E ( không cha chc khác) mch h , đư c to ra t
axit đơ n chứ c và rư u, thu đư c 2,688 lít khí CO2 (đktc) và 1,26gam c. 0,1 mol E pư vừ a đ
vi 200 ml NaOH 1,5M to ra mu i và rư u. Đố t cháy toàn b ng rư u này đư c 6,72 lít CO2
(đktc).
1/ Xác đị nh công thc phân t, công thc cu to ca E.
2/ A là axit to ra E. Mt hn hp X g m A và 2 đồ ng phân c a nó đề u phn ng đư c vi dung
dch NaOH (v a đủ ), cô cn dung dch sau phn ng đư c cht rn B và hn h p hơ i D. D tác
dng vi dung dch AgNO3/NH3 cho 21,6 gam Ag. Nung B vớ i NaOH r n, dư trong điề u kin
không có không khí đư c hn h p hơ i F. Đư a F về nhi t độ thư ng thì có 1 ch t ngư ng tụ G còn
li hn hp khí N. G tác dng v i Na dư sinh ra 1,12 lít khí H2. Hn hp khí N qua Ni nung nóng
cho hn hp khí P. Sau phnng th tích hn hp khí gim 1,12 lít và dP/H2 = 8. Tính kh i lư ng
các cht trong X. Biết rng các phnng xy ra hoàn toàn, các th tích khí đo đktc.
Câu 7(1,5 điể m): Hp cht h u cơ A chứ a C, H, O có CTPT trùng v i CTĐGN. Đun nóng 7,2
gam A vi NaOH v a đủ thu đư c dung dch B gm 3 cht h u cơ trong đó có 8,2 gam hai muố i
natri. Đố t cháy hết 7,2 gam A ri hp th hết sn phm cháy vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,5M thy
tách ra 5 gam kết ta và dung dch sau phnng có kh i lư ng tăng 7,8 gam so vớ i dung dch ban
đầ u.
1/ Tìm CTPT và CTCT ca A biế t A có đp cis-trans?
2/ Tính kh i lư ng Ag thu đư c khi cho B phnng vi AgNO3 trong NH3?
Câu 8(1,0 điể m):
1/ Nhn biết 3 dung dch NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 3 cht lng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2
mà ch dùng 1 thuc th?
2/ Hai mui natri ca cùng m t axit làm đổ i màu khác nhau đố i vi giy qu tím, to kết ta trng
v i nư c vôi trong và to kết ta vàng vi dung dch AgNO3 là nhng mui nào? Viế t các phư ơ ng
trình phn ng để chng minh.
Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Fe = 56; Ca = 40; N = 14; Ag = 108; S = 32.
Thí sinh không dùng bt c tài liu nào k c BTH các nguyên t hóa hc
----------------------HT----------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG C P TRƯ NG
MÔN: HÓA HC 12
NI DUNG
Điể m
Câu 1(1,5 điể m): 1/ Tách riêng các cht ra khi hn hp gm SiO2, Al2O3, CuO,
Fe2O3?
2/ Dung dch A cha các ion: Na+, SO4
2-, NO3
- CO3
2-. Nhn biết tng ion trong
dung dch?
3/ Nhn biết các dung dch sau: BaCl2; NH4Cl; K2S; Al2(SO4)3; MgSO4; KCl; ZnCl2.
Ch dùng thêm dung dch phenolphtalein
Gii
1/ Sơ đồ tách:
SiO2
Al2O3
CuO
Fe2O3
SiO2
AlCl3
CuCl2
FeCl3
NaAlO2
Cu(OH)2
Fe(OH)3
Al(OH)3Al2O3
CuO
Fe2O3
Cu
Fe
FeCl2
+ HCl
+ NaOH du
+ CO2
+ CO
Cu CuO
+ HCl
...
+ Pư xả y ra:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
NaAlO2 + CO2 + 2H2O NaHCO3 + Al(OH)3
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
…….
2/ + Nhúng đũa Pt vào A r i đố t trên ngn l a đèn cồ n, nếu màu ngn la t xanh
nht chuyn sang vàng thì A có Na+.
+ Cho BaCl2 vào A thu đư c kết ta B và dd C.
Cho B vớ i HCl nế u kết ta tan mt phn khí không màu bay ra thì
chng t B có BaSO4 và BaCO3 A có SO42- và CO32-.
Cho đồ ng thi Cu H2SO4 loãng vào C nếu thy khí không màu hóa nâu trong
không khí bay ra thì suy ra A có NO3-.
3/ Dùng phenolphtalein thì chK2S làm PP hóa đỏ , dùng K2S pư vớ i các cht còn
li thì
Al2(SO4)3: va có va có do
2Al3+ + 3S2- + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S
MgSO4: có và có do Mg2+ + S2- + 2H2O Mg(OH)2 + H2S
ZnCl2: có trng là ZnS
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
NH4Cl đun nóng có khí amoniac bay ra: NH4+ + S2- NH3 + HS-.
+ Dùng NH4Cl để nhn ra Mg(OH)2 nó tan trong NH4+ còn Al(OH)3 thì không
Mg(OH)2 + 2NH4+ Mg2+ + 2NH3 + 2H2O
+ Dùng MgSO4 nhn ra BaCl2 vì to trng.
+ Còn li là KCl
0,25
Câu 2(1,0 điể m):A có CTPT là C4H11NO2, khi cho A phnng vi dung dch NaOH
loãng đun nóng nhẹ thy bay ra khí B làm xanh quì m. Axit hóa dung dch còn li
sau phnng vi NaOH bng H2SO4 loãng r i chư ng cấ t thu đư c axit C có MC = 74
đvC. Đun nóng A đư c D và hơ i nư c.
1/ Tìm CTCT ca A, B, C, D?
2/ Cho biết tính cht hóa h c đặ c trư ng củ a lo i nhóm đ nh chc trong D và viết phn
ng xy ra?
Gii
1/ + A có dng RCOOH3N-R’ C có dng RCOOH = 74 C là C2H5COOH
A là C2H5COO-H3N-CH3 B là CH3-NH2.
+ Do đun nóng A đư c D và nư c nên D là C2H5-CO-NH-CH3.
+ Pư xả y ra:
C2H5COO-H3N-CH3 + NaOH C2H5COONa + CH3NH2+ H2O
2C2H5COONa + H2SO4 2C2H5COOH + Na2SO4.
2/ Do D có nhóm amit trong phân t nên tính ch t đặ c trư ng củ a D là pư thủ y phân
trong môi trư ng axit ho c bazơ :
C2H5-CO-NH-CH3 + H2O
ho
+ -
H Æc OH

C2H5COOH + CH3NH2.
Sau đó axit hoặ c amin s vớ i xt.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3(1,0 điể m):Cho hn hp cân bng trong bình kín: N2O4
2 NO2 (1)
Thc nghim cho biết: 35oC
M
hh = 72,45 g/mol; 45oC
M
hh = 66,80 g/mol
a/ Hãy xác đị nh độ phân li α củ a N2O4 mi nhi t độ trên.
b/ Tính hng s cân bng Kp ca (1) mi nhi t độ trên khi áp sut chung ca h
1 atm (ly ti ch s th ba sau du phy). Tr s đó có đơ n vị không? Gii thích?
c/ Hãy cho biết phnng theo chiu nghch ca (1) là thu nhit hay to nhit? Gii
thích?
Gii
a/ + Gi s ban đầ u có 1 mol N2O4; giα là s mol N2O4 phân li αcũng chính là
độ phân li, ta có:
N2O4

2NO2.
Bđ: 1 0
Phân li: α2α
C bng: 1- α 2 α
=
92
1
α =
92 1
M
.Do đó ta có:
+ 350C:
M
= 72,45 α= 0,2698 = 26,98%
+ 450C:
M
= 66,80 α= 0,3772 = 37,72%
0,25
b/ Kp =
42
2
2
ON
NO
P
P
Kpc a (1) có đơ n vị ca áp sut là atm
+ Ta có:
2
NO
P
=
hh
NO
n
n2
.P =
2
1
.P và
42ON
P
=
hh
ON
n
n42
.P =
1
1
.P
KP =
42
2
2
ON
NO
P
P
=
2
2
4. .P
1
.Do đó ta có:
+ 350C: α= 0,2698 KP = 0,324 atm.
+ 450C: α= 0,3772 KP = 0,664 atm.
c/ Theo kết qu trên ta th y khi tăng nhiệ t độ t 35oC đế n 45oC thì α tăng tứ c là cân
bng dch chuyn theo chiu thun chiu thun là chiu thu nhit chiu nghch
là chiu phnng to nhit.
0,25
0,25
0,25
Câu 4(1,0 điể m):Đố t cháy hoàn toàn 4,4 gam sunfua ca kim loi M có dng MS
trong oxi dư , chấ t r n thu đư c sau phn ng đem hoà tan vừ a đủ trong dung dch
HNO3 37,8% thy n ng độ % ca mui trong dung d ch thu đư c là 41,72%. Khi làm
lnh dung dch này thy thoát ra 8,08 gam mui rn. Lc tách mui rn thy n ng độ
% ca mui trong dung d ch nư c lc là 34,7%. Tìm công thc ca mui rn biết M
có 2 hoá tr là II và III.
Gii
+ Gi x là s mol MS, ta có: x(M + 32) = 4,4 (I)
2MS + 3,5O2 M2O3 + 2SO2.
Mol: x 0,5x
M2O3 + 6HNO3 2M(NO3)3 + 3H2O
Mol: 0,5x 3x x
Kh i lư ng HNO3 = 189x khi ng dd HNO3 = 500x
C% ca M(NO3)3 =
x(M 186)
500x 0,5x(2M 48)
=
M 186
M 524
= 0,4172 (II)
+ T (I, II) ta có: M = 56 = Fe và x = 0,05 mol.
+ Dung d ch sau pư có KL = 29 gam chứ a 0,05 mol Fe(NO3)3. Theo qui lut chung thì
khi làm lnh mui b tách ra là mui ng m nư c đó là: Fe(NO3)3.nH2O
+ S mol mui Fe(NO3)3 còn li là: 0,05 -
8,08
242 18n
+ Kh i lư ng dd sau khi tách mui là: 29 8,08 = 20,92 gam
C% ca mui còn li =
8,08
242.(0,05 )
242 18n
20,92
= 0,347 n = 9
công thc ca mui cn tìm là: Fe(NO3)3.9H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5(2 điể m):Cho 23,52g hn hp 3 kim loi Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dch
HNO3 3,4M khu y đề u thy thoát ra mt khí duy nh t i nặ ng n không khí, trong
dung dch n mộ t kim lo i chư a tan hế t, đổ tiếp t t dung dch H2SO4 5M vào,
cht khí trên li thoát ra cho dến khi kim loi va tan hết thì m t đúng 44ml, thu đư c
dd A. L y 1/2 dd A, cho dd NaOH cho đế n vào, lọ c kết ta, ra ri nung ngoài
không khí đế n khi ng không đổ i thu đư c cht rn B nng 15,6g.