SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
Kỳ thi thứ nhất - Năm học 2012 – 2013
MÔN: HÓA HỌC
Ngày thi 09/10/2012
(Thời gian 180 phút, không kthời gian phát đ)
Đ
ề thi gồm
10
câu, trong
0
2
trang
u 1 (2,0 điểm):
nhiệt độ 600K đối với phản ng: H2(k) + CO2(k) H2O(k) + CO(k) nồng đcân
bằng của H2, CO2, H2O và CO lần lượt bằng 0,600; 0,459; 0,500 và 0,425 (mol/L).
1. Tính KC, Kp của phản ứng.
2. Nếu lượng ban đầu của H2 CO2 bằng nhau bằng 1 mol được đặt vào bình 5 lít thì
nồng độ cân bằng các chất là bao nhu?
u 2 (2,0 điểm):
Mt hp chất được to thành t các ion M+ X22-. Trong phân t M2X2 tng s ht
proton, nơtron, electron bằng 164, trong đó số ht mang điện nhiều hơn số ht không mang điện
52. S khi ca M lớn hơn số khi của X 23 đơn vị. Tng s ht proton, nơtron, electron
trong ion M+ nhiu hơn trong ion X22- là 7 ht.
1. c đnh các nguyên t M, Xng thc phân t M2X2. Viết cu hình electron ca M+;
viết công thc electron ca ion X22-.
2. Cho hp cht M2X2 c dng với c. Viết phương trình phn ng xy ra và trình y
phương pháp hóa học để nhn biết sn phm.
3. Cho biết có th xy ra phn ng thun nghịch sau đây của hp cht H2X2:
H2X2 + Ba(OH)2 BaX2 + 2HOH.
Phn ng này nói lên tính cht hóa hc gì ca H2X2?
u 3 (2,0 điểm):
1. Xác đnh nồng độ H+ và gtr pH ca dung dch CH3COOH 0,1M dung dch X to
thành khi cho 0,82g CH3COONa vào 1,0 L dung dch CH3COOH 0,1M
2. Phi thêm vào bao nhiêu gam NaOH rn vào dung dch X đ m pH tăng một đơn v?
3. So vi [CH3COOH] trong dung dch CH3COOH 0,1 M thì [CH3COOH] trong các dung
dch th nht và th hai đã thay đi theo nhng t s nào?
C ba ý đều có th tính gần đúng. Biết Ka(CH3COOH) = 10-4,76
u 4 (2,0 điểm):
Cho các phương trình phn ng:
(1) (X) + HCl (X1) + (X2) + H2O
(2) (X1) + NaOH (X3) + (X4)
(3) (X1) + Cl2 (X5)
(4) (X3) + H2O + O2 (X6)
(5) (X2) + Ba(OH)2 (X7)
(6) (X7) + NaOH (X8) + (X9) + …
(7) (X8) + HCl (X2) +…
(8) (X5) + (X9) + H2O (X4) + …
Hoàn thành các phương trình phn ng và cho biết các cht X, X1,…, X9.
u 5 (2,0 điểm):
Cho mt kim loi A tác dng vi mt dung dch mui B. Viết phương trình a hc xy ra
trong các trường hp sau:
1. To ra cht khí kết ta trng. Sc CO2 dư vào sản phm, kết ta tan cho dung dch
trong sut.
2. To 2 cht khí. Cho dung dch HCl vào dung dịch thu đưc thy gii phóng khí. Dn khí
y vào nước vôi trong dư thấy nước vôi trong vn đục.
3. Kim loi mi sinh ra m lên kim loi A. Ly hn hp kim loi này hòa tan trong dung
dch HNO3 đặc nóng thu được dung dch G có 3 muikhí D duy nht.
ĐỀ THI CHÍNH THC
4. Sau khi phn ng kết thúc, đưc cht khí và dung dch K. Chia dung dch K làm 2 phn:
- Sc t t khí CO2 đến dư vào phần 1 thy to thành kết ta.
- Sc t t khí HCl o phn 2 cũng thấy to kết ta, sau đó kết tủa tan khi HCl dư tạo dung
dch Y trong sut. Nh dung dch NaOH t t vào Y thy to kết ta, sau đó tan trong NaOH dư.
u 6 (2,0 điểm):
Mui KClO4 được điu chế bng cách điện phân dung dch KClO3. Thc tế khi điện phân
mt điện cc, ngoài na phn ng to ra sn phm chính KClO4 còn đng thi xy ra na phn
ng to thành mt khí kng màu. điện cc th hai ch xy ra na phn ng to ra mt khí duy
nht. Hiu sut to thành sn phm chính ch đạt 60%.
1. Viết ký hiu ca tế bào điện phân và các na phn ng anot và catot.
2. Tính điện lượng tiêu th và th ch khí thoát ra điện cực (đo 250C 1 atm) khi điều
chế được 332,52g KClO4.
u 7 (2,0 điểm):
Cho ba hp cht A, B, C:
CH3
A
HO C
OCH3
B
C
O
HO C
O
OH CH3
C
1. y so sánh tính axit ca A và B.
2. Hãy so sánh nhiệt độ sôi; đ tan trong dung môi không phân cc ca B và C.
3. Cho biết s đồng phân lp th có thca A, B và C.
u 8 (2,0 điểm):
Hn hp X gm hai cht hữu A, B ch cha chc ancol hoc aehit hoc c hai. Trong
c A, B s nguyên t H đu gp đôi số nguyên t C, gc hiđrocacbon th no hoc có mt liên
kết đôi. Nếu ly cùng s mol A hoc B phn ng hết vi Na thì đu thu được V lít hiđro. Còn nếu
ly s mol A hoc B như trên cho phn ng hết với hiđro thì ng H2 cn là 2 V lít. Cho 33,8 gam
X phn ng hết với Na thu được 5,6 lít hiđro đktc. Nếu ly 33,8 gam X phn ng hết vi AgNO3
trong NH3 sau đó lấy Ag sinh ra phn ng hết vi HNO3 đặc thu được 13,44 lít NO2 đktc.
Xác đnh công thc cu to ca A, B.
u 9 (2,0 điểm):
Công thc đơn giản nht của hiđro cacbon A CH. Biết phân t khi ca A nh hơn 150
đvC. Cho A c dng vi dung dịch Brom thu đưc sn phm B cha 26,67% cacbon v khi
lượng. Biết A có tính quang hoạt, khi oxi hoá A thu được mt trong các sn phm là axit benzoic.
1. Xác định công thc cu to ca A.
2. Viết phương trình phn ng ca A phn ứng đưc vi các cht: Dung dịch Brom dư, H2O
(Hg2+, to), dung dch Ag(NH3)2+, H2 /Ni.
u 10 (2,0 điểm):
Clobenzen phn ng vi dung dịch NaOH đậm đặc trong nước nhiệt đ áp sut cao
(350oC, 4500 psi), nhưng phản ng ca 4–nitroclobenzen xy ra d dàng hơn (NaOH 15%, 160oC).
2,4 Đinitroclobenzen thu phân trong dung dịch nước ca natri cacbonat ti 130oC 2,4,6–
trinitroclobenzen thu phân ch cần nước đun ng. Sản phm ca tt c các phn ng trên các
phenol tươngng.
1. Xác đnh loi phn ng trênch rõ cơ chế tng quát ca phn ng này.
2. 3 Nitroclobenzen phn ng vi dung dịch hydroxit trong nước nhanh hơn hay
chm hơn so vi 4 – nitroclobenzen?
3. 2,4 Đinitroclobenzen phn ng vi Nmetylanilin cho mt amin bc ba, hãy viết
công thc cu to ca amin này.
4. Nếu 2,4 đinitroflobenzen phn ng vi tác nhân nucleophin nhanh hơn 2,4
đinitroclobenzen thì có th kết lun gì v chế phn ng trên?
----------HT----------
Thí sinh được s dng bng tun hoàn các nguyên t hóa hc.
H và tên thí sinh :...........................................................S báo danh .....................................
H và tên, ch ký: Giám th 1:........................................Giám th 2: ........................................
S GD&ĐT NINH BÌNH
HƯỚNG DN CHẤM ĐỀ THI CHN HSG LP 12 THPT
K thi th nht - Năm học 2012 – 2013
MÔN: Hóa hc
Ngày thi 9/10/2012
(Hướng dn chm gm .trang)
Câu Đáp án Điểm
1
(2 điểm)
1.
(1 điểm)
Kc =
2
2 2
.
.
H O CO
H CO
=
0,5 0,425
0,6 0,459
= 0,7716 ;
Kp = Kc(RT)n = 0,7716 (do ∆n = 0)
0,5
0,5
2.
(1 điểm)
trng thái cân bng: [H2O] = a ; [CO] = a; [H2] = [CO2] = 0,2 – a
Ta có : 2
2
(0, 2 )
a
a
= 0,7716 a = 0,094 và 0,2 – a = 0,106
0,5
0,5
2
(2 điểm)
1.
(1 điểm)
Gi Z, N s proton (cũng bng s electron) và s nơtron trong 1 nguyên
t M, Z', N' là s proton (cũng bng s electron) s nơtron trong 1
nguyên t X. Theo điu kin của bài toán ta có các phương trình sau:
2(2Z + N) + 2(2Z' + N') = 164 (1)
(4Z + 4Z') - 2(N + N') = 52 (2)
(Z + N) - (Z' + N') = 23 (3)
(2Z + N - 1) - (4Z' + 2N' + 2) = 7 (4)
Gii h phương trình (1, 2, 3, 4) ta có Z = 19, đó là K và Z' = 8, đó là O.
Công thc phân t là K2O2
Cu hình electron ca K+ : 1s22s22p63s23p6.
Công thc electron ca O 2
2: [ : O
..
..
: O
..
..
: ] 2-
0,5
0,25
0,25
2.
(0,5 điểm)
Cho hp cht K2O2 tác dng với nước: 2K2O2 + 2H2O
4 KOH + O2
Để nhn biết KOH cho qu tím vào hoá xanh hoc các dung dch mui
Fe3+; Cu2+ hoặc dùng oxit hiđroxit lưỡng nh; Nhn biết oxi dùng que
đóm cón lửa đỏ, que đóm bùng cháy.
0,25
0,25
3.
(0,5 điểm)
Phương trình phn ng: H
2
O
2
+ Ba(OH)
2
BaO
2
+ 2H
2
O 0,5
Cho thy H
2
O
2
đóng vai trò như một axit hai ln axit rt yếu. 0,5
3
(2 điểm)
1.
(0,5 điểm)
CH3COOH CH3COO
-
+ H
+
CH3COONa
CH3COO
-
+ Na
+
Dung dịch axit axetic ban đầu: [CH3COO-] = [H+];
[CH3COOH]ban đầu Caxit 0,1M
[H+] (0,1Ka)1/2 = 10-2,88 pH = 2,88
3
4,76
3
10
a
CH COO H
KCH COOH
Hn hp axit yếu và mui ca là dung dịch đm nên:
[ ]
log
[ ]
a
Ac
pH pK
HAc
= 3,76
0,25
0,25
2.
(0,5 điểm)
CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O
Khi pH tăng 1 đơn v pH = 4,76 = pKa
[CH3COOH] = [CH3COO-] =
1
2
(3
o
CH COOH
C+3
o
CH COONa
C) = 0,055
CNaOH = [CH3COO-] - 3
o
CH COONa
C= 0,045 M
n
NaOH
= 0,045 mol m
NaOH
= 1,8 gam
0,25
0,25
3.
(1 điểm)
Thêm CH3COONa:
[CH3COOH]2 = [H+].Cmui/Ka 0,1M hoc chính c hơn
[CH3COOH]2 = Caxit - [H+]2 = 0,0986M [CH3COOH]2/[CH3COOH]1 1
Thêm NaOH:
[CH3COOH]3 = [H+].(Cmui + Cb)/Ka = 0,055M
[CH
3
COOH]
3
/[CH
3
COOH]
1
0,55
0,5
0,5
4
(2 điểm)
(1) FeCO3 + 2HCl
FeCl2 + CO2 + H2O
(X) (X1) (X2)
(2) FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
(X1) (X3) (X4)
(3) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
(X1) (X5)
(4) 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3
(X3) (X6)
(5) 2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2
(X2) (X7)
(6) Ba(HCO3)2 + 2NaOH BaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O
(X7) (X8) (X9)
(7) BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O
(X8) (X2)
(8) 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
+ 3H
2
O 2Fe(OH)
3
↓ + 3CO
2
+ 6NaCl
0,5
0,5
0,5
(X
5
) (X
9
) 0,5
5
(2 điểm)
1.
(0,5 điểm)
Ba + dung dch Ba(HCO3)2
Ba + 2 H2O
Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2
2 BaCO3
+ 2 H2O
CO
2
+ H
2
O + BaCO
3
Ba(HCO
3
)
2
tan
0,5
2.
(0,5 điểm)
Na + dung dch (NH4)2CO3
2 Na + 2 H2O
2 NaOH + H2
2 NaOH + (NH4)2CO3
Na2CO3 + 2 NH3
+ 2 H2O
2 HCl + Na2CO3
2 NaCl + CO2
+ H2O
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,5
3.
(0,5 điểm)
Fe + dung dch CuSO4
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Fe + 6 HNO3 o
t

Fe(NO3)3 + 3 NO2
+ 3 H2O
Cu + 4 HNO3 o
t
Cu(NO3)2 + 2 NO2
+ 2 H2O
Sắt hay đồng dư tác dụng vi mt phn vi Fe(NO3)3
Fe + Fe(NO3)3
Fe(NO3)2
Dung dch G cha 3 mui : Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; Fe(NO3)2
Hoc mt kim loại khác đẩy mui st
0,5
4.
(0,5 điểm)
Na + dung dch AlCl3
2 Na + 2 H2O
2 NaOH + H2
4 NaOH dư + AlCl3
NaAlO2 + 3 NaCl + 2 H2O
- Phn 1:
CO2 + NaOH
NaHCO3
CO2 + H2O + NaAlO2
Al(OH)3
+ NaHCO3
- Phn 2 :
HCl + NaOH
NaCl + H2O
HCl + H2O + NaAlO2
Al(OH)3
+ NaCl
3 HCl + Al(OH)3
AlCl3 + 3 H2O
3 NaOH + AlCl3
Al(OH)3
+ 3 NaCl
NaOH dư + Al(OH)
3
NaAlO
2
+ 2H
2
O
0,5
6
(2 điểm)
1.
(1 điểm)
- Kí hiu ca tế bào đin phân: Pt
KClO3 (dd)
Pt
Phn ng chính: anot: ClO3- - 2e + H2O ClO4 - + 2H+
catot: 2H2O + 2e H2 + 2OH-
ClO3- + H2O ClO4- + H2
Phn ng ph: anot: H2O - 2e 2H+ +
2
1O2
catot: 2H2O + 2e H2 + 2OH-
0,25
0,5
0,25