SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HI DƯƠNG
----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013
------------------------------
n: Địa
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 01 trang
Câu I (2,0 điểm)
1. Giải thích về sự hình thành đai áp cao cận chí tuyến ?
2. Trình bày ảnh hưởng của con người đến sự phân b sinh vật trên Ti Đất ?
Câu II (1,0 điểm)
Cơ cấu dân số già cấu dân số tr tác đng như thế nào đến phát triển kinh tế
- hi ?
Câu III (2,0 điểm)
1. Tại sao ngành công nghiệp thực phẩm được coi là ngành công nghiệp chủ đạo nhiều
nước đang phát triển ?
2. Nêu đặc điểm nnh chăn nuôi ? Vì sao ngành chăn nuôi ngày càng đưc chú trọng
phát triển ?
Câu IV (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
GDP phân theo khu vực kinh tế của hai nhóm nước năm 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhóm nước Tng Trong đó
Khu vc I Khu vc II Khu vc III
Các nước thu nhập thấp 1253,0 288,2 313,3 651,5
Các nước thu nhập cao 32715,0 654,3 8833,1 23227,6
1. V biểu đồ tròn thể hin qui mô cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước
thu nhp thấp và các nước thu nhập cao năm 2004 ?
2. So sánh s khác biệt vqui và cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa hai
nhóm nưc trên ?
Câu V (2,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy:
1. Giải thích tại sao lũ trên các sông ở Bắc Trung Bộ lên rất nhanh ?
2. Nhận t xu hướng chuyển dch cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực
kinh tế nưc ta ?
------------------Hết------------------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Việt Nam do NXB GD phát hành)
H và tên thí sinh:…………… …………….……………………… ……S báo danh:……………………..………………………
Ch ký của giám thị 1:…………………………………………Chữ ký của giám thị 2:…………………….….………………
SỞ GIÁO DC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013
n: Địa
ớng dẫn chấm - thang điểm có 03 trang
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu I
(2,0 đ)
1 Giải thích về sự hình thành đai áp cao cận ctuyến 1,00
- Do dòng không khí bốc lên xích đạo rồi chuyển động về phía cực, đến khu vực
cận chí tuyến thìn xuống hình thành áp cao cận chí tuyến.
0,50
- Do dòng không khí bốc lên tkhu vực ôn đới, tỏa về phía xích đạo, đến khu vực
cận ctuyến thì nén xung, góp phần hình thành áp cao cận chí tuyến (áp cao
động lực).
0,50
2 Ảnh hưởng của con người đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất 1,00
- Ảnh hưởng tích cực:
+ Thay đổi phạm vi phân bố cây trồng, vật nuôi. 0,25
+ Trồng rừng. 0,25
- Ảnh hưởng tiêu cực:
+ Làm tăng nguy cơ tuyệt chủng của các loài sinh vật. 0,25
+ Làm gim mật độ sinh vật ở nhiều nơi. 0,25
Câu II
(1,0 đ)
c động của cấu dân số già cu n số trẻ đến phát triển kinh tế -
xã hội
1,00
- Cơ cấu dân số già:
+ Thuận lợi: điều kiện đầu tư giáo dục chăm sóc trẻ em, lao động dồi
dào, nhiều kinh nghiệm.
+ Khó khăn: chi phí phúc lợi cho người già lớn, nguy thiếu lao động trong
ơng lai.
0,25
0,25
- Cơ cấu dân số trẻ:
+ Thuận lợi: nguồn dtrữ lao đng ln; lao động trẻ, sáng to.
+ Khó khăn: đầu tư cho giáo dục ln và khó khăn giải quyết vấn đề việc làm.
0,25
0,25
Câu III
(2,0 đ)
1 Ngành công nghiệp thực phẩm được coi là ngành công nghiệp chủ đạo
nhiều nước đang phát triển vì:
1,00
- điu kiện phát trin phù hợp với hoàn cảnh kinh tế - xã hi của các nước
đang phát trin (về nguồn vốn, ng nghệ và trình đngười lao động; sử dụng
nguồn nguyên liệu tại chỗ…).
0,50
- Mang lại hiệu quả kinh tế - hội cao (thu hồi vn nhanh, tăng khả năng tích
lũy vốn, to nhiều việc làm, cải thiện đời sống…).
0,50
2 Đặc điểm nnh chăn nuôi. Nguyên nhân ngành chăn nuôi đang ngày càng
được chú trọng phát triển
1,00
- Đặc điểm ngành chăn ni:
+ Sphát triển và phân b của ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào sở
của nguồn thức ăn.
0,25
+ sở thức ăn cho chăn ni ngày càng được đảm bảo nhờ sự tiến bộ của
khoa hc- kĩ thuật.
0,25
+ Hình thức chăn ni đang có nhiều thay đổi theo hướng ngày càng hiện đại. 0,25
- Ngành chăn ni đang ngày ng được chú trọng phát triển vì ngành chăn nuôi vừa
khnăng cung cp nguồn thc phẩm giàu dinh dưỡng cho con nời, vừa cung cấp
ngun nguyên liu quan trng cho công nghiệp
0,25
Câu IV
(3,0 đ)
1 Vẽ Biểu đồ 2,00
- Xử lí số liệu
+ Tính bán kính:
Coi R1 bán kính biểu đồ tròn của nhóm nước thu nhập thấp, R2 là bán
kính biểu đồ tròn của nhóm nước có thu nhập cao.
R1= 1đvbk → R2= 5,1.R1
+ Tính tỉ trọng các khu vực kinh tế:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2004 (%)
Nhóm nước Tổng Khu vực I Khu vực II Khu vực III
c nước thu nhập thấp 100,0 23,0 25,0 52,0
c nước thu nhập cao 100,0 2,0 27,0 71,0
- Vbiểu đồ
+ V biểu đtròn với tlệ bán kính và tlc khu vực kinh tế tương đối
chính xác.
+ Có chú thích.
+ Có tên biểu đồ.
(Nếu thiếu hoặc sai một yếu tố trừ 0,25 điểm)
0,25
0,25
1,50
2 So sánh skhác biệt về qui mô cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa
hai nhóm nước
1,00
- Có sự chênh lệch lớn về tổng GDP giữa hai nhóm nước (dẫn chứng). 0,25
- Về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế:
+ Khu vực I: các nước thu nhập thấp t trọng cao hơn nhiều so với của các
nước thu nhập cao (dẫn chứng).
+ Khu vực III: các nước có thu nhập thấp có tỉ trọng nhỏ hơn so với các nước có
thu nhập cao (dn chứng).
0,25
0,25
cấu GDP của các ớc thu nhập thấp thể hiện trình độ phát triển kinh tế -
hi thấp hơn so với các nước có thu nhập cao.
0,25
Câu V
(2,0 đ)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam
1 Lũ trên các sông ở Bắc Trung Bộ lên rt nhanh vì: 1,00
- Địa hình độ dc lớn. 0,25
- Chyếu làng ngắn, nhỏ. 0,25
- Mưa nhiều, mưa tập trung. 0,25
- Lớp phủ thực vật bị hn chế. 0,25
2 Xu hướng chuyển dịch cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh
tế nước ta
1,00
Dựa vào biểu đ “Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế”
trong Atlat Địa lí Việt Nam.
- Gim t trọng lao đng trong nhóm ngành nông - lâm - ngư nghiệp (dẫn chứng). 0,25
- ng tỉ trọng lao động trong nhóm ngành công nghiệp và xây dng (dẫn chứng). 0,25
- ng tỉ trọng lao động trong nhóm ngành dịch vụ (dẫn chứng).
(Nếu thiếu dẫn chứng trừ 0,25 điểm)
0,25
→ Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế nước ta có sự
chuyn dịch rõ rệt.
0,25
ĐIỂM TOÀN BÀI THI: I + II + III + IV + V = 10,00 điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
-------------------------
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 10 THPT - NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: HÓA HC
Thời gian: 180 phút
Ngày thi: 5 tháng 4 năm 2013
Đề thi gồm: 02 trang
Cho biết nguyên t khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; P=31; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba = 137, I=127.
Cho biết độ âm điện của các nguyên tố:
H = 2,20; C = 2,55; N = 3,04; O = 3,44; Na = 0,93; Mg = 1,31; Al = 1,61; S = 2,58; Cl = 3,16;
Br = 2,96; I=2,66.
u 1: (2điểm)
1. Một ion M3+ có tổng số hạt (electron, nơtron, proton) bằng 79, trong đó số ht mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 19.
a. Xác định vị trí (số thứ tự ô nguyên t, chu kì, nhóm) của M trong bảng tuần hoàn.
b. Viết cấu hình electron ca các ion do M to ra.
2. Phn trăm khối lượng của nguyên tR trong hợp chất kvới hiđro (trong đó R có số oxi
a thp nht) là a%, còn trong oxit cao nhất là b%.
a. Xác định R biết a:b=11:4.
b. Viết công thức pn t, ng thức electron, công thức cấu to của hai hợp chất trên.
c. Xác định loại liên kết a học của R với hiđro và của R với oxi trong hai hợp chất trên.
u 2: (2điểm)
1. Lập phương trình a hc của các phản ứng oxi hóa - kh sau đây theo phương pháp
thăng bằng electron:
a. FexOy + H2SO4 đ 0
t

Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O
b. Mg + HNO3
Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
c. FeS2 + H2SO4 đ o
t

Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O
d. Al + HNO3
Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
(Biết phn ứng d thì tỉ khối của hỗn hợp khí NO và N2O so với hiđro bằng 16,75).
2. Nêu hiện tượng và viết phương trình phảnng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Sục từ từ khí sunfurơ đến vào cốc chứa dung dịch brom.
b. Dẫn khí ozon vào dung dịch KI, chia dung dịch sau phản ứng thành hai phần: phần
1 nh vài giọt dung dịch hồ tinh bột; phần 2 nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein.
u 3: (2điểm)
Hỗn hợp bột A chứa Mg và Fe. Cho 3,16 gam hỗn hợp A tác dụng với 250ml dung
dịch CuCl2 nồng độ z (mol/lít). Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung dịch B và
3,84 gam cht rắn D. Thêm vào dung dịch B mt lượng dung dịch NaOH loãng, lc kết
ta tạo thành, rồi nung kết tủa trong không khí nhiệt độ cao đến khối ợng không đổi thu
được 1,4 gam chất rắn E gồm hai oxit kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phn phn trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A và giá tr z.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC