1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI CHN HC SINH GII QUC GIA
LP 12 THPT NĂM 2011
Môn: SINH HC
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi th nht: 11/01/2011
(Đề thi có 02 trang, gm 14 câu)
Câu 1. (1,0 đim)
a) Hãy mô t tiến trình thí nghim dung hp hai tế bào ca hai loài động vt khác nhau để
chng minh các phân t prôtêin ca màng sinh cht có kh năng di chuyn hay không.
b) Để điu tr bnh loét d dày do tha axit, người ta có th s dng thuc c chế hot động
loi prôtêin nào ca màng tế bào niêm mc d dày? Gii thích.
Câu 2. (2,0 đim)
a) Nêu các chc năng ch yếu ca lưới ni cht. Cho mt ví d v mt loi tế bào ca người
có lưới ni cht ht phát trin, mt loi tế bào có lưới ni cht trơn phát trin và gii thích
chc năng ca các loi tế bào này.
b) Vì sao tế bào bình thường không th gia tăng mãi v kích thước? Trong điu kin nào thì
chn lc t nhiên có th làm cho sinh vt đơn bào gia tăng kích thước?
Câu 3. (1,0 đim)
a) Bng cơ chế nào tế bào có th ngng vic tng hp mt cht nht định khi cn?
b) Thế nào là cht c chế cnh tranh và cht c chế không cnh tranh ca mt enzim? Nếu ch
có các cht c chế và cơ cht cùng dng c xác định hot tính ca enzim thì làm thế nào để
có th phân bit hai loi cht c chế này?
Câu 4. (1,0 đim)
Bng thao tác vô trùng, người ta cho 40ml dung dch 10% đường glucôzơ vào hai bình tam
giác c 100ml (kí hiu là bình A và B), cy vào mi bình 4ml dch huyn phù nm men bia
(Saccharomyces cerevisiae) có nng độ 103 tế bào nm men/1ml. C hai bình đều được đậy
nút bông và đưa vào phòng nuôi cy 35oC trong 18 gi. Tuy nhiên, bình A được để trên giá
tĩnh còn bình B được lc liên tc (120 vòng/phút). Hãy cho biết s khác bit có th có v mùi
v, độ đục và kiu hô hp ca các tế bào nm men gia hai bình A và B. Gii thích.
Câu 5. (2,0 đim)
a) Hãy nêu cơ chế hình thành lp v ngoài ca mt s virut người và vai trò ca lp v này
đối vi virut. Các loi virut có th gây bnh cho người bng nhng cách nào?
b) Gii thích ti sao virut cúm li có tc độ biến đổi rt cao. Nếu dùng vacxin cúm ca năm
trước để tiêm phòng chng dch cúm ca năm sau có được không? Gii thích.
Câu 6. (2,0 đim)
a) Gii thích vì sao người ta có th chn ba phương pháp: Xác định đim bù CO2, gii phu lá
và nhu cu nước để phân bit cây C3 vi cây C4. Trình bày ba phương pháp trên.
b) Trong điu kin nào và loi thc vt nào thì hô hp sáng có th xy ra? Gii thích. Nếu
khí hu trong mt vùng địa lí tiếp tc tr nên nóng và khô hơn thì thành phn ca các loi
thc vt (C3 , C4 và CAM) vùng đó s thay đổi như thế nào?
2
Câu 7. (1,0 đim)
a) Nêu các bin pháp kĩ thut xđất để giúp cây tăng cường kh năng hp thu cht dinh
dưỡng t đất. Mt s loài cây trước khi gieo ht, người ta cho ht cây nhim loi bào t nm
cng sinh vi r cây. Vic làm này đem li li ích gì cho cây trng? Gii thích.
b) Khi bón các dng phân đạm khác nhau như NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 có làm thay đổi đặc
đim ca đất trng không? Gii thích.
Câu 8. (2,0 đim)
a) Nêu vai trò ca axit abxixic và êtilen đối vi s sinh trưởng ca thc vt.
b) Nêu các yếu t kích thích thc vt m khí khng vào lúc mt tri mc.Vì sao thc vt CAM
có th đóng khí khng vào ban ngày và m vào ban đêm?
Câu 9. (1,0 đim)
Các cây ca loài Xanthium strunarium ch ra hoa khi được chiếu sáng ti đa là 16 gi/ngày.
Trong mt thí nghim, người ta chiếu sáng các cây này mi ngày liên tc 16 giđể trong
ti 8 gi. Tuy nhiên, mi đêm li được ngt quãng bng cách chiếu ánh sáng trng kéo dài
mt vài phút. Hãy cho biết các cây được trng trong điu kin thí nghim như vy có ra hoa
không? Gii thích.
Câu 10. (1,0 đim)
Mt n thanh niên b bnh phi ct b hai bung trng, hãy cho biết nng độ hoocmôn tuyến
yên trong máu biến động như thế nào? Chu kì kinh nguyt và xương b nh hưởng ra sao?
Gii thích.
Câu 11. (2,0 đim)
a) Khi huyết áp thp thì quá trình lc cu thn ca cơ quan bài tiết nước tiu b tr ngi,
thn đã t điu chnh huyết áp bng cách nào để quá trình lc tr li bình thường?
b) Nêu s khác bit v cu trúc thn ca loài động vt có vú sng sa mc vi cu trúc thn
ca loài động vt có vú sng nước. Gii thích.
Câu 12. (1,0 đim)
Nêu đặc đim ca mao mch phù hp vi chc năng ca chúng. Gii thích ti sao bình thường
người ch có chng 5% tng s mao mch là luôn có máu chy qua.
Câu 13. (2,0 đim)
a) Gii thích cơ chế truyn tin qua xinap hóa hc. Ti sao mc dù có c xinap đin ln xinap
hóa hc, nhưng đại b phn các xinap động vt li là xinap hóa hc?
b) Để ti ưu hóa hiu qu trao đổi khí thì b mt hô hp phi có nhng đặc đim gì? Gii thích
đặc đim cu to cơ quan hô hp ca chim thích nghi vi đời sng bay lượn.
Câu 14. (1,0 đim)
Loài chim cánh ct có kiu phân b các cá th mt cách tương đối đồng đều trong vùng phân
b. Hãy cho biết loài này có tp tính gì và tp tính đó đem li li ích gì cho loài?
----------------------------HT---------------------------
Thí sinh không được s dng tài liu.
Giám th không gii thích gì thêm.
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI CHN HC SINH GII QUC GIA
LP 12 THPT NĂM 2011
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn: SINH HC
Ngày thi th nht: 11/01/2011
(Gm 06 trang)
Câu 1 (1,0 đim)
a) Hãy mô t tiến trình thí nghim dung hp hai tế bào ca hai loài động vt khác nhau để chng minh
các phân t prôtêin ca màng sinh cht có kh năng di chuyn hay không.
9 Trước tiên người ta phi đánh du protein màng ca hai loài khác nhau sao cho có th
phân bit được chúng (đánh du bng đồng v phóng x hoc bng cht phát quang), sau
đó cho các tế bào ca hai loài tiếp xúc và dung hp vi nhau (nh s tr giúp ca các
cht nht định).
9 Sau tng khong thi gian mt, quan sát các du chun ca tng loài trên "tế bào lai"
dưới kính hin vi. Nếu protein màng ca các loài đan xen vi nhau trên tế bào lai thì
chng t các prôtêin màng đã dch chuyn. Tuy nhiên, nếu các protein ca tng loài
không pha trn vào nhau mà vn nm hai phía riêng bit ca tế bào lai thì ta vn chưa
th kết lun chc chn là protein màng không di chuyn. Vì protein ca cùng mt loài có
th vn di chuyn trong loi tế bào đó nhưng khó có th di chuyn sang màng tế bào ca
loài khác.
b) Để điu tr bnh loét d dày do tha axit, người ta có th s dng thuc c chế hot động loi prôtêin
nào ca màng tế bào niêm mc d dày? Gii thích.
9 Tế bào niêm mc d dày to ra axit HCl bng cách có mt s bơm H + (bơm proton) và
mt s khác bơm Cl vào trong d dày để ri các ion này kết hp vi nhau to ra HCl
trong dch v d dày.
9 Nếu vì lý do nào đó vic tiết các ion này tăng lên quá mc s khiến cho d dày b dư tha
axit và b loét. Do vy, chúng ta có th dùng thuc c chế các bơm proton trên màng sinh
cht để gim bt axit ca d dày.
Câu 2 (2,0 đim)
a) Nêu các chc năng ch yếu ca lưới ni cht. Cho mt ví d v mt loi tế bào ca người có lưới ni
cht ht phát trin, mt loi tế bào có lưới ni cht trơn phát trin và gii thích chc năng ca các loi
tế bào này.
9 Chc năng chính ca lưới ni cht ht là tng hp các loi prôtêin dùng để tiết ra ngoài tế
bào hoc prôtêin ca màng tế bào cũng như prôtêin ca các lizôxôm.
9 Chc năng ca lưới ni cht trơn: Cha các enzim tham gia vào quá trình tng hp lipit,
chuyn hoá đường và gii độc.
9 Tế bào bch cu có lưới ni cht ht phát trin vì chúng có chc năng tng hp và tiết ra
các kháng th.
9 Tế bào gan có lưới ni cht trơn phát trin vì gan có chc năng gii độc.
b) Vì sao tế bào bình thường không th gia tăng mãi v kích thước? Trong điu kin nào thì chn lc t
nhiên có th làm cho sinh vt đơn bào gia tăng kích thước?
9 Tế bào không th gia tăng mãi v kích thước vì khi có kích thước ln thì t l S/V s gim
làm gim tc độ trao đổi cht ca tế bào vi môi trường.
9 Khi tế bào có kích thước quá ln thì s khuếch tán ca các cht ti các nơi bên trong tế
bào cũng cn nhiu thi gian hơn.
9 Khi tế bào có kích thước ln thì đáp ng ca tế bào vi các tín hiu t bên ngoài cũng s
chm hơn vì tế bào thu nhn và đáp ng li các tín hiu t môi trường ch yếu da trên
con đường truyn tin hoá hc.
9 Trong điu kin sinh vt đơn bào này sng chung vi nhng loài sinh vt đơn bào ăn tht
chúng thì nhng tế bào nào có kích thước ln hơn s ít b ăn tht hơn.
1
Câu 3 (1,0 đim)
a) Bng cơ chế nào tế bào có th ngng vic tng hp mt cht nht định khi cn?
9 Tế bào có th điu khin tng hp các cht bng cơ chế c chế ngược âm tính. Sn phm
khi được tng hp ra quá nhiu s tr thành cht c chế quay li c chế enzim xúc tác
cho phn ng đầu tiên ca chui phn ng to ra sn phm đó.
b) Thế nào là cht c chế cnh tranh và cht c chế không cnh tranh ca mt enzim? Nếu ch có các
cht c chế và cơ cht cùng dng c xác định hot tính ca enzim thì làm thế nào để có th phân bit
hai loi cht c chế này?
9 Cht c chế cnh tranh là cht có cu hình phân t ging vi cơ cht ca enzim, vì thế
chúng cnh tranh vi cơ cht trong vic chiếm vùng trung tâm hot động.
9 Cht c chế không cnh tranh liên kết vi mt vùng nht định (không phi trung tâm hot
động), làm biến đổi cu hình ca phân t nên enzim không liên kết được vi cơ cht
vùng trung tâm hot động.
9 Ta có th phân bit được hai loi cht c chế bng cách cho mt lượng enzim nht định
cùng vi cơ cht và cht c chế vào mt ng nghim, sau đó tăng dn lượng cơ cht thêm
vào ng nghim, nếu tc độ phn ng gia tăng thì cht c chế đó là cht c chế cnh
tranh.
Câu 4 (1,0 đim)
Bng thao tác vô trùng, người ta cho 40ml dung dch 10% đường glucôzơ vào hai bình tam giác c 100ml
(kí hiu là bình A và B), cy vào mi bình 4ml dch huyn phù nm men bia (Saccharomyces cerevisiae)
có nng độ 103 tế bào nm men/1ml. C hai bình đều được đậy nút bông và đưa vào phòng nuôi cy
35oC trong 18 gi. Tuy nhiên, bình A được để trên giá tĩnh còn bình B được lc liên tc (120 vòng/phút).
Hãy cho biết s khác bit có th có v mùi v, độ đục và kiu hô hp ca các tếo nm men gia hai
bình A và B. Gii thích.
9 Bình thí nghim A có mùi rượu khá rõ và độ đục thp hơn so vi bình B: Trong bình A
để trên giá tĩnh thì nhng tế bào phía trên s hô hp hiếu khí còn tế bào phía dưới s có ít
ôxi nên ch yếu tiến hành lên men etylic, theo phương trình gin lược sau: Glucôzơ
2etanol + 2CO2 + 2ATP. Vì lên men to ra ít năng lượng nên tế bào sinh trưởng chm
và phân chia ít dn đến sinh khi thp, to ra nhiu etanol.
9 Bình thí nghim B hu như không có mùi rượu, độ đục cao hơn bình thí nghim A: Do để
trên máy lc thì ôxi được hoà tan đều trong bình nên các tế bào ch yếu hô hp hiếu khí
theo phương trình gin lược như sau: Glucôzơ + 6O2 6H2O + 6CO2 + 38ATP. Nm
men có nhiu năng lượng nên sinh trưởng mnh làm xut hin nhiu tế bào trong bình
dn đến đục hơn, to ra ít etanol và nhiu CO2.
9 Kiu hô hp ca các tế bào nm men bình A: Ch yếu là lên men, cht nhn đin t là cht
hu cơ, không có chui truyn đin t, sn phm ca lên men là cht hu cơ (trong trường
hp này là etanol), to ra ít ATP.
9 Kiu hô hp ca các tế bào nm men bình B: Ch yếu là hô hp hiếu khí, do lc có nhiu
ôxi, cht nhn đin t cui cùng là oxi thông qua chui truyn đin t, to ra nhiu ATP.
Sn phm cui cùng là CO2 và H2O.
Câu 5 (2,0 đim)
a) Hãy nêu cơ chế hình thành lp v ngoài ca mt s virut người và vai trò ca lp v này đối vi virut.
Các loi virut th gây bnh cho người bng nhng cách nào?
9 Ngun gc ca lp màng (v ngoài) ca virut tu thuc vào loài virut, có th t màng ngoài
ca tếo hoc màng nhân hoc mng lưới ni cht. Màng bc ca virut đã b biến đổi so
vi màng ca tế bào ch do mt s protein ca tế bào ch s b thay thế bi mt s protein
ca chính virut, các protein này được tng hp trong tế bào ch nh h gen ca virut.
9 Lp màng có chc năng bo v virut khi b tn công bi các enzim và các cht hoá hc
khác khi nó tn công vào tế bào cơ th người (VD: nh có lp màng mà virut bi lit khi
trong đường rut ca người chúng không b enzim ca h tiêu hoá phá hu.)
9 Lp màng giúp cho virut nhn biết tế bào ch thông qua các th th đặc hiu nh đó mà
chúng li tn công sang các tế bào khác.
9 Gây đột biến, phá hu tế bào làm tn thương các mô và gây st cao...
2
b) Gii thích ti sao virut cúm li có tc độ biến đổi rt cao. Nếu dùng vacxin cúm ca năm trước để tiêm
phòng chng dch cúm ca năm sau có được không? Gii thích.
9 Vt cht di truyn ca virut cúm là ARN và vt cht di truyn được nhân bn nh ARN
polimeraza ph thuc ARN (dùng ARN làm khuôn để tng hp nên ADN- còn gi là sao
chép ngược).
9 Enzim sao chép ngược này không có kh năng t sa cha nên vt cht di truyn ca virut
rt d b đột biến.
9 Cn phi xác định xem v dch cúm năm sau do chng virut nào gây ra. Nếu chng virut
vn trùng hp vi chng ca năm trước thì không cn đổi vacxin.
9 Nếu xut hin các chng đột biến mi thì phi dùng vacxin mi. VD: Năm trước là virut
H5N1 năm sau là H1N1 thì đương nhiên năm sau phi dùng vacxin để chng virut H1N1.
Câu 6 (2,0 đim)
a) Gii thích vì sao người ta có th chn ba phương pháp: Xác định đim bù CO2, gii phu lá và nhu cu
nước để phân bit cây C3 vi cây C4. Trình bày ba phương pháp trên.
9 Đim bù CO2 ca thc vt C3 và C4 khác nhau (C3: 30-70 ppm; C4: 0-10 ppm). Nhu cu
nước thc vt C3 và C4 khác nhau, nhu cu nước ca thc vt C3 gp đôi C4. Ví d: để
hình thành 1 gram cht khô, cây lúa (thc vt C3) cn 600 gram nước, trong khi đó cây
ngô (thc vt C4) ch cn 300 gram nước.
9 Gii phu lá ca cây C3 và cây C4 khác nhau. Lá cây C3 ch có mt loi lc lp tế bào
mô giu và có cha tinh bt, trong khi lá cây C4 có hai loi lc lp, mt loi tế bào mô
giu không cha tinh bt, mt loi tế bào bao bó mch cha tinh bt.
9 Phương pháp xác định đim bù CO2: Cho cây vào chuông thu tinh kín và chiếu sáng liên
tc. Phương pháp xác định nhu cu nước: Tiến hành thí nghim xác định lượng gram
nước cn thiết cho vic hình thành mt gram cht khô.
9 Phương pháp gii phu lá: Gii phu lá và nhum màu vi dung dch iôt ri quan sát dưới
kính hin vi s tìm ra s khác bit.
b) Trong điu kin nào và loi thc vt nào thì hô hp sáng có th xy ra? Gii thích. Nếu khí hu trong
mt vùng địa lí tiếp tc tr nên nóng và khô hơn thì thành phn ca các loi thc vt (C3 , C4 và CAM)
vùng đó s thay đổi như thế nào?
9 Trong điu kin khí hu khô, nóng vào ban ngày, cây C3 khép h khí khng nh đó tránh
mt nước quá nhiu.
9 Khi khí khng khép h hoc hoàn toàn thì nng độ CO2 trong các xoang khí ca lá thp và
nng độ oxi cao thì enzim rubisco xúc tác cho RiDP liên kết vi oxi thay vì vi CO2 to
ra axit glicôlic đi ra khi lc lp đến peroxixom và b phân gii thành CO2. Hin tượng
này được gi là hô hp sáng. Hô hp sáng không to ra ATP cũng như không to ra
đường như trong quá trình quang hp.
9 Nếu khí hu ca mt vùng b nóng và khô hơn thì chn lc t nhiên s làm gia tăng dn s
lượng các loài cây C4 và CAM vì nhng cây này có các cơ chế quang hp thích hp vi
điu kin khô nóng.
9 Ngược li, s lượng các loài cây C3 s b gim vì trong điu kin khí hu khô nóng hiu
qu quang hp ca chúng s b gim.
Câu 7 (1,0 đim)
a) Nêu các bin pháp kĩ thut xđất để giúp cây tăng cường kh năng hp thu cht dinh dưỡng t đất.
Mt s loài cây trước khi gieo ht, người ta cho ht cây nhim loi bào t nm cng sinh vi r cây.
Vic làm này đem li li ích gì cho cây trng? Gii thích.
9 Điu chnh độ pH ca đất bng cách bón vôi nếu pH ca đất thp, vì độ pH ca đất nh
hưởng đến s hoà tan các cht khoáng trong đất nên cn điu chnh độ pH thích hp cho
tng loi cây. Điu chnh độ thoáng khí bng các xi xáo đất thường xuyên giúp r cây có
đủ oxi để hô hp, giúp tăng kh năng hp thu các ion khoáng bám trên b mt ca keo
đất.
9 Điu chnh độ m ca đất bng cách tưới tiêu hp lí đối vi tng loi cây trng và thích
hp vi tng loi đất. Tưới quá nhiu nước có th gim kh năng hp thu mui khoáng t
3