B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI CHN HC SINH GII QUC GIA
LP 12 THPT NĂM 2011
Môn: HOÁ HC
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi th nht: 11/01/2011
Đề thi có 02 trang, gm 06 câu
Câu 1. (3,5 đim)
1. Clo, brom, iot có th kết hp vi flo to thành các hp cht dng XFm. Thc nghim cho thy
rng m có 3 giá tr khác nhau nếu X là Cl hoc Br, m có 4 giá tr khác nhau nếu X là I.
a) Hãy viết công thc các hp cht dng XFm ca mi nguyên t Cl, Br, I.
b) Da vào cu to nguyên tđộ âm đin ca các nguyên t, hãy gii thích s hình thành các
hp cht trên.
Cho: Độ âm đin ca F là 4,0; Cl là 3,2; Br là 3,0; I là 2,7.
2. 32P phân rã β- vi chu kì bán hu 14,28 ngày, được điu chế bng phn ng gia nơtron vi
ht nhân 32S.
a) Viết các phương trình phn ng ht nhân để điu chế 32P và biu din s phân rã phóng x ca 32P.
b) Có hai mu phóng x 32P được kí hiu là mu I và mu II. Mu I có hot độ phóng x 20 mCi
được lưu gi trong bình đặt ti bung làm mát có nhit độ 10 oC. Mu II có hot độ phóng x 2 µCi
bt đầu được lưu gi cùng thi đim vi mu I nhưng nhit độ 20 oC. Khi hot độ phóng x ca
mu II ch còn 5.10-1 µCi thì lượng lưu hunh xut hin trong bình cha mu I là bao nhiêu gam?
Trước khi lưu gi, trong bình không có lưu hunh.
Cho: 1 Ci = 3,7.1010 Bq (1Bq = 1 phân rã/giây); s Avogađro NA = 6,02.1023 mol-1; hot độ
phóng x A = λ.N (λ là hng s tc độ phân rã, N s ht nhân phóng x thi đim t).
Câu 2. (3,5 đim)
Mt phn ng pha khí xy ra theo phương trình: X(k) Y(k) (1). Khi nng độ đầu [X]0 = 0,02 mol.L-1
thì tc độ đầu ca phn ng v0 ( 25 oC) là 4.10-4 mol.L-1.phút-1; định lut tc độ ca phn ng có
dng: v = k.[X] (2), trong đó k là hng s tc độ ca phn ng.
1. Tìm biu thc liên h lgv (logarit ca tc độ phn ng) vi thi gian phn ng t và tính các h
s trong biu thc này cho trường hp ca phn ng (1).
2. Tính thi gian phn ng mt na trong các điu kin nói trên.
3. Phn ng 2NO (k) + 2H2 (k) N2 (k) + 2H2O (k) tuân theo quy lut động hc thc
nghim: v = k[NO]2[H2]. Hai cơ chế được đề xut cho phn ng này:
Cơ chế 1:
2 NO (k) N2O2 (k) (nhanh)
N2O2 (k) + H2 (k) 2HON (k) (nhanh)
HON (k) + H2 (k) H2O (k) + HN (k) (chm)
HN (k) + HON (k) N2 (k) + H2O (k) (nhanh).
Cơ chế 2:
2 NO (k) N2O2 (k) (nhanh)
N2O2 (k) + H2 (k) N2O (k) + H2O (k) (chm)
N2O (k) + H2 (k) N2 (k) + H2O (k) (nhanh).
Cơ chế nào phù hp vi quy lut động hc thc nghim? Ti sao?
Câu 3. (3,5 đim)
Cho hng s khí R = 8,314 J.mol–1.K–1. áp sut tiêu chun P0 = 1,000 bar = 1,000.105 Pa,
nhit độ 298 K, ta có các d kin nhit động hc:
Khí H2N2NH3
Biến thiên entanpi hình thành
0-
f
H (kJ.mol )
10 0 - 45,9
Entropi S0(J.mol–1.K–1) 130,7 191,6 192,8
Liên kết NN N=N N-N H-H
Biến thiên entanpi phân li liên kết 0
b
H(kJ.mol–1) 945 466 159 436
Trang 1/2
1. Tính biến thiên entanpi, biến thiên entropi, biến thiên năng lượng t do Gibbs và hng s cân
bng K ca phn ng tng hp amoniac t nitơ và hiđro điu kin nhit độ và áp sut trên.
2. Trong thc tế sn xut, phn ng tng hp amoniac được thc hin nhit độ cao.
a) Chp nhn gn đúng vic b qua s ph thuc nhit độ ca H và S, hãy tính hng s cân
bng K ca phn ng T = 773 K.
b) Nhn xét v hướng ưu tiên ca phn ng 298 K và 773 K. Gii thích ti sao li tiến hành
tng hp NH3 nhit độ cao. Để tăng hiu sut tng hp amoniac trong công nghip, có th đưa
ra bin pháp gì? Gii thích.
3. Tính biến thiên entanpi phân li liên kết 0
b
Hca mt liên kết N-H trong phân t amoniac.
4. Tính biến thiên entanpi hình thành tiêu chun ca gc ·NH
0
f
H2. Cho 2
0
b
(H-NH )
H = 380 kJ.mol-1.
Câu 4. (3,0 đim)
Trong môi trường axit, H2C2O4 b KMnO4 oxi hoá thành CO2. Trn 50,00 mL dung dch KMnO4
0,0080 M vi 25,00 mL H2C2O4 0,20 M và 25,00 mL dung dch HClO4 0,80 M được dung dch A.
1. Viết phương trình phn ng xy ra. Tính hng s cân bng ca phn ng và xác định thành
phn ca dung dch A.
2. Trn 10,00 mL dung dch A vi 10,00 mL dung dch B gm Ca(NO3)2 0,020 M và Ba(NO3)2 0,10 M.
Có kết ta nào tách ra?
Chp nhn s cng kết là không đáng k; th tích dung dch to thành khi pha trn bng tng
th tích ca các dung dch thành phn.
Cho: ; 25
-+ 2+ 2224
4
00
CO /H C O
MnO , H /Mn
E = 1,51 V; E = - 0,49 V oC: RT
2,303 = 0,0592
F;
;
224 224 2 2 2 2
a1(H C O ) a2(H C O ) a1(H O + CO ) a2(H O + CO )
pK = 1,25; pK = 4,27; pK = 6,35; pK 10,33=
;
24 3 24 3
s(CaC O ) s(CaCO ) s(BaC O ) s(BaCO )
pK = 8,75; pK = 8,35; pK = 6,80; pK = 8,30
(pKS = - lgKS, vi KS là tích s tan; pKa = - lgKa, vi Ka là hng s phân li axit).
Độ tan ca CO2 trong nước 25 oC là = 0,030 M.
2
CO
L
Câu 5. (3,0 đim)
1. Cho:
- + 2+ 2- + + 2+
4422
00 0
MnO, H/Mn MnO , H/MnO MnO, H/Mn
E = 1,51 V; E = 2,26 V; E = 1,23 V.
a) Tính
-
42 2
0
MnO , H O/MnO
E-2
44
0
MnO /MnO
E.
-
b) Nhn xét v kh năng oxi hóa catrong môi trường axit, trung tính và bazơ. Gii thích.
-
4
MnO
2. Viết phương trình ion ca các phn ng để minh ha kh năng oxi hóa ca ion pemanganat
ph thuc vào pH ca môi trường.
Câu 6. (3,5 đim)
Để xác định hàm lượng ca crom và st trong mt mu gm Cr2O3 và Fe2O3, người ta đun
nóng chy 1,98 gam mu vi Na2O2 để oxi hóa Cr2O3 thành
2
4
CrO . Cho khi đã nung chy vào
nước, đun sôi để phân hu hết Na2O2. Thêm H2SO4 loãng đến dư vào hn hp thu được và pha thành
100,00 mL, được dung dch A có màu vàng da cam. Cho dung dch KI (dư) vào 10,00 mL dung dch
A, lượng (sn phm ca phn ng gia I
3
-
Ivà I2) gii phóng ra phn ng hết vi 10,50 mL dung dch
Na2S2O3 0,40 M. Nếu cho dung dch NaF (dư) vào 10,00 mL dung dch A ri nh tiếp dung dch KI
đến dư thì lượng gii phóng ra ch phn ng hết vi 7,50 mL dung dch Na
3
-
I2S2O3 0,40 M.
1. Viết các phương trình phn ng xy ra.
2. Gii thích vai trò ca dung dch NaF.
3. Tính thành phn % khi lượng ca crom và st trong mu ban đầu. Cho: Fe = 56; Cr = 52.
---------------------HT--------------------
* Thí sinh không được s dng tài liu.
* Giám th không gii thích gì thêm.
Trang 2/2
Trang 1/6
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI CHN HC SINH GII QUC GIA
LP 12 THPT NĂM 2011
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn: HOÁ HC
Ngày thi th nht: 11/01/2011
(Gm 06 trang)
Câu 1
1
(2,0
đim)
a) Công thc các hp cht XFm:
X là Cl có ClF; ClF3; ClF5 (a); X là Br có BrF; BrF3; BrF5 (b);
X là I có IF; IF3; IF5; IF7 (c).
b) Các hp cht trên đều có liên kết cng hóa tr, mi liên kết được to thành do 2
electron có spin đối song song ca 2 nguyên t góp chung.
* F (Z = 9; n = 2) có 4 AO hóa tr, vì vy cu hình ch có 1 electron độc thân:
* Cl (Z = 17; n = 3), Br (Z = 35; 9n = 4), I (Z = 53; n = 5) ging nhau đều có 9 AO
hóa tr, có th có:
1 electron độc thân:
hoc 3 electron độc thân:
5 electron độc thân:
7 electron độc thân:
- Hp cht ClF7 không tn ti vì th tích nguyên t clo rt nh, lc đẩy ca các v
nguyên t flo s phá v liên kết trong phân t. Hp cht BrF7 tương t hp cht ClF7
(hp cht BrF7 hin nay chưa điu chế được).
- Hp cht IF7 tn ti vì th tích nguyên t iot rt ln so vi th tích nguyên t flo, lc
đẩy ca các v nguyên t flo không phá v được các liên kết trong phân t.
2
(1,5
đim)
a) Phương trình phn ng ht nhân điu chế 32P: 1632S + 01n 1532P + 11p
và phân rã phóng x ca 32P: 1532P 1632S + β-
b)
0
A
A=
1/2
t/t
-1
5.10 μCi 1 1
2μCi 4 2
⎛⎞
==
⎜⎟
⎝⎠ t/t1/2 = 2 t = 2.t1/2. Vy thi gian đã lưu gi là 2
chu kì bán hu.
Tc độ phân rã phóng x không ph thuc vào nng độ đầu và nhit độ, nên sau
thi gian đó lượng 32P ca mu I cũng ch còn li 1/4 so vi lúc đầu độ gim hot độ
phóng x trong mu I là: 320
4 mCi =15 mCi = 15.10-3.3,7.1010 Bq = 15.3,7.107 Bq.
S ht nhân đã biến đổi phóng x là:
N =
7
1/2
A.t
A 15.3,7.10 .14,28.24.3600
λln2 0,693
== = 9,9.1014 nguyên t
Khi lượng 32P đã phân rã là: 32 P
m=
14
23
32.9,9.10
6,02.10 = 5,3.10-8 (g) = 5,3.10-2 (μg)
Khi b qua s ht khi ca phân rã phóng x, khi lượng 32S to thành đúng bng
khi lượng 32P đã phân rã: m(32S) = 5,3.10-2μg.
Trang 2/6
Câu 2
1
(1,0
đim)
Phn ng là bc 1 nên: [X] = [X]0.e-kt (1) v = k[X] = k.[X]0.e-kt
lnv = ln(k[X]0) - kt (2) Hay: lnv = lnv0 - kt (3) (v0 là tc độ đầu ca phn
ng) lgv = lgv0 – kt/2,303.
k = 0
0
v
[X] = 4.10-4/2.10-2 = 2.10-2(phút-1) lgv = -3,4 - 8,7.10-3t
(t: phút; v: mol.L-1.phút-1).
(Nhng biu thc trong đó lgv là hàm ca mt biến s độc lp t đều coi là đúng).
2
(0,75
đim)
Đối vi phn ng bc 1:
1/2 -2 1
ln2 0,693
t= = = 34,7
k 2.10 (phút)(phút)
3
(1,75
đim)
Phn ng 2NO (k) + 2H2 (k) N2 (k) + 2H2O (k) tuân theo quy lut động
hc thc nghim: v = k[NO]2[H2].
Cơ chế 1:
2NO (k) 1
k
N2O2 (k) (nhanh) (1)
N2O2 (k) + H2 (k) 2
k
2HON (k) (nhanh) (2)
HON (k) + H2 (k) 3
k
H2O (k) +HN (k) (chm) (3)
HN (k) + HON (k) 4
k
N2 (k) + H2O (k) (nhanh) (4)
Chp nhn gn đúng rng giai đon quyết định tc độ phn ng là giai đon
chm nht.
* Trong cơ chế đã cho, giai đon 3 chm, quyết định tc độ phn ng, nên:
v = k3.[HON][H2] (5)
Khi nng độ các sn phm trung gian đạt được trng thái dng
22
d[N O ]
dt = 1
2k1[NO]2 – k2[H2][N2O2] = 0 (6) [N2O2] =
2
1
22
k[NO]
2k [H ] (7)
d[HON]
dt = 2k2[H2][N2O2] - k3.[HON][H2] – k4[HON][HN] = 0 (8)
d[HN]
dt = k3.[HON][H2] – k4[HON][HN] = 0 (9)
Ly (8) tr (9) và biến đổi đơn gin, ta có: [HON] = 222
3
k[NO]
k (10)
Thay (7) vào (10) rút ra: [HON] =
2
1
32
k[NO]
2k [H ] (11)
Thay (11) vào (5) thu được: v =
2
1
k[NO]
2= k[NO]2. Kết qu này không phù hp
vi đinh lut tc độ thc nghim. Cơ chế 1 là không có kh năng.
Cơ chế 2:
2NO N2O2 Kcb (nhanh) (12)
N2O2 + H2 5
k
N2O + H2O (chm) (13)
N2O + H2 6
k
⎯→ N2 + H2O (nhanh) (14)
Tc độ phn ng được quyết định bi (13), nên: v = k5[N2O2].[H2] (15)
Da vào cân bng 2 NO N2O2, rút ra: [N2O2] = Kcb.[NO]2 (16)
Thay (16) vào (15) thu được: v = Kcb.k5[NO]2.[H2] = k[NO]2.[H2].
Kết lun: Cơ chế 2 cho phép rút ra biu thc ca định lut tc độ thc nghim. Cơ
chế này là có kh năng.
Trang 3/6
Câu 3
1
(0,75
đim)
N2 + 3H2 2NH3 (1)
298K, 0
r
ΔH= - 91,8 kJ.mol-1; 0
r
ΔS = -198,1 J.mol-1.K-1;
0
r
ΔG= 0
r
ΔH– 298. 0
r
ΔS = -32,8 (kJ.mol-1);
0
r
ΔG= -R.T.lnK lnK = - 0
r
ΔG(R.T)-1 = 13,24 K = 5,62.105.
2
(1,5
đim)
a) Tính hng s cân bng K ca phn ng T = 773 K:
773K: 0
r
ΔG(773 K) = 0
r
ΔH - T. 0
r
ΔS - 91,8 + 773.198,1.10-3 = 61,3 (kJ.mol-1)
lnK = - 61,3.103.(8,314.773)-1 = - 9,54 K = e-9,54 = 7,2.10-5.
b) 298 K, hng s cân bng K >> 1. Phn ng (1) din ra ưu tiên theo chiu thun.
773 K, hng s cân bng K << 1. Phn ng (1) din ra ưu tiên theo chiu nghch.
Mc dù nhit độ cao (773K), phn ng (1) din ra ưu tiên theo chiu nghch,
nhưng tc độ phn ng ln, còn tc độ phn ng 298 K quá nh. Để tăng tc độ phn
ng, làm h nhanh đạt đến cân bng, người ta buc phi tiến hành phn ng nhit độ
cao.
Để tăng hiu sut tng hp amoniac trong công nghip:
- Phn ng (1) gim s mol khí. Để cân bng chuyn dch theo chiu thun, tăng hiu
sut tng hp amoniac cn thc hin phn ng áp sut cao.
- Hiu sut to thành amoniac là cc đại khi t l ca khí H2 và khí N2 được ly đúng
bng t l các h s ca chúng trong phương trình phn ng, nghĩa là H2 : N2 là 3 : 1.
3
(0,5
đim)
Tính biến thiên entanpi phân li liên kết 0
b
ΔHca mt liên kết N-H trong phân t amoniac:
N
2 + 3H2 2NH3 2H1 = 2.(-45,9) kJ.mol-1 (1)
N
2 2 Ni H2 = 945 kJ.mol-1 (2)
3H2 6 Hi 3H3 = 3.436 kJ.mol-1 (3)
T (1), (2), (3), ta có: 2 Ni+ 6 Hi 2NH3 6 0
(N-H)
ΔH
60
(N-H)
ΔH = -2.45,9 – 945 – 3.436 = - 2344,8 (kJ.mol-1) 0
b
(N-H)
ΔH = 390,8 kJ.mol-1
4
(0,75
đim)
Tính biến thiên entanpi hình thành tiêu chun 0
f
ΔHca gc ·NH2:
N2 + 3H2 2NH3 2H1 = 2.(-45,9) kJ.mol-1 (1)
H2 2 Hi H3 = 436 kJ.mol-1 (3)
2NH3 2 2
NHi+ 2 Hi 2H4 = 2.380 kJ.mol-1 (4)
T (1), (3), (4), có: N2 + 2H2 2 2
NHi 2 2
0
f( NH )
ΔHi
2 2
0
f( NH )
ΔHi= - 2.45,9 – 436 + 2.380 = 232,2 (kJ/mol) 2
0
f( NH )
ΔHi= 116,1 kJ/mol
Câu 4
1
(1,0
đim)
Sau khi trn: -
4
MnO
C = 0,0040 M; 224
HCO
C= 0,050 M ; +
H
C= 0,20 M
Phn ng: 2× -
4
MnO + 8H+ + 5e Mn2+ + 4H2O
5× H2C2O4 2CO2 + 2H+ + 2e
2 -
4
MnO + 5H2C2O4 + 6H+
⎯→
2Mn2+ + 10CO2 + 8H2O K = 10337,84
0,0040 0,050 0,20
- 0,040 0,188 0,0040 0,020
TPGH: H2C2O4 0,040 M; H+ 0,188 M; CO2 0,020 M (< 2
CO
L= 0,030 M); Mn2+ 0,0040 M.