1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
BẮC GIANG NĂM HC 2009 – 2010
MÔN THI: SINH HỌC - LỚP 12 THPT
Ngày thi: 28 / 3 / 2010
(Đề gồm 2 trang) Thời gian làm bài: 180 phút
(Không kể thời gian giao đ)
Câu 1: ( 2,0 điểm)
a) Thông tin di truyền được truyn t tế bào m sang tế bào con nh cơ chế di truyn nào?
Nêu nguyên tắc chi phối cơ chế di truyền đó.
b) Người ta tng hợp mt phân t ADN nhân tạo đủ 4 loi nuclêôtit thì mạch gốc bao
nhiêu loại b ba?
Câu 2: ( 2,0 điểm)
Gi s người ta tng hợp pn t mARN có thành phầnc nuclêôtit theo trình t sau đây:
5’ – XAGXAGXAGXAGXAGXAGXAG... 3
y xác định s loi axit amin cấu trúc nên đoạn chui pôlipeptit trong các trường hp sau:
a) Nếu không đột biến xy ra.
b) Nếu b đột biến liên tiếp:
- Đột biến 1: Mất nuclêôtit loại X v trí th 4.
- Đột biến 2: Thêm nuclêôtit loại G vào v trí giữa 6 và 7.
Câu 3: ( 2,0 điểm)
a) Nêu thực chất ca quy luật phân li. Vì sao ngưi ta chng minh quy luật phân li lại s dng
cp độ tế bào?
b) Bằng kiến thc gim phân, chứng minh rằng nếu một loài sinh vật b NST lưỡng bi
(2n) thì s tạo ra 2n loại giao t. Cho rằng các NST phân li đc lập, không s trao đổi chéo và
không có đột biến xy ra.
Câu 4: ( 2,0 điểm)
a) Nguyên nhân nào làm cho một gen th tn tại nhiều alen khác nhau trong quần th? Các
alen khác nhau đó th tương tác với nhau như thế nào? Mỗi kiểu tương c cho mt d minh
ho. b) một loài thực vật t th phn, t 3 gen không alen, mỗi gen 2 alen (tri lặn) phân
li độc lập, tương tác cộng gộp quy định chiều cao cây, c 1 alen tri cao thêm 10 cm. Cho cây thấp
nhất giao phấn với y cao nhất thế h F1 các cây đều có chiều cao 150 cm. Cho F1 t th phấn để
tạo ra thế h F2.
Hãy xác định t l phn trăm cây có chiu cao 160 cm F2.
Câu 5: ( 2,0 điểm)
Nếu có hai dòng ruồi giấm thuần chủng, mt dòng có kiunh mắt nâu và một ng có kiu
hình mắt đ son. Làm thế nào th biết được lôcut gen quy định nh trạng màu mắt này là nằm
trên NST thường hay trên NST giinh X hay trong ti th? Viết sơ đồ lai v kiểu hình đ minh ho.
Biết rngnh trạng màu mắt do một gen quy định.
Câu 6: ( 2,0 điểm)
a) Trong công tác chọn ging người ta áp dụng những phương pháp nào để tạo ra nguồn
nguyên liệu cho chọn lc? Phương pháp nào s dng đạt hiệu qu cao đối với chn giống vi sinh
vt? Giải thích.
b) Mun nghiên cứu mức phản ứng ca một kiểu gen nào đó vật nuôi ta cần tiến hành như
thế nào?
Câu 7: ( 2,0 điểm)
a) Vì sao các quần th trong mt loài lại s tiến hoá khác nhau?
b) Theo em hai loài khác nhau ti sao lạiđặc điểm hình thái giống nhau?
Đề chính thức
2
Câu 8: ( 2,0 điểm)
Trên cơ s sơ đồ ph h dưới đây, hãy tr lời các câu hỏi sau:
a) Gen quy định bệnh (những cá th màu đen) có th là gen tri hay không? Giải thích.
b) Có mt cơ chế di truyn khác có th phù hp với ph hy, cơ chế đó là gì? Giải thích.
Câu 9: ( 2,0 điểm)
a) Có bn bạn học sinh lớp 12 cùng tranh luận về vấn đề: Điều gì đúng đối vi cả các yếu
tố ngẫu nhiên và chọn lọc t nhiên”
- Bạn A thì cho rằng: Chúng đều là các cơ chế tiến hoá.
- Bạn B nêu ý kiến: Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.
- Bạn C lại có ý kiến khác: Chúng đều dẫn đến sự thích nghi.
- Bạn D phát biểu: Chúng đều ảnh hưởng tới cấu trúc di truyền của quần thể.
Hãy bình luận các ý kiến nêu trên.
b) Tần số của 2 alen đng trội cùng giá trthích ứng trong một quần th chut phòng thí
nghim là 0,55 0,45. Sau 5 thế hệ, giá trị thích ứng thay đi tương ứng thành 0,35 và 0,65. Những
nhân to sau đâyy n tình trạng trên?
I. Đột biến điểm.
II. Giao phối không ngẫu nhiên.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Áp lực của CLTN.
Câu 10: (2,0 đim)
a) Thế nào mt quần th sinh vt? Qun th đạt được mức độ cân bằng v s lượng th
khi các yếu t sức sinh sản, mức độ t vong, phát tán quan h với nhau như thế nào?
b) Diễn thế nguyên sinh mi quan h vi sinh thái chu sng của sinh vật như thế
o?
__________________ Hết__________________
Cán bcoi thi không giải tch gì thêm
H và tên thí sinh: ...................................................................................................
So danh: ...........................................................................................................
Trang
1
/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
BẮC GIANG
Đề thi chính thức
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GII CẤP TỈNH
Lớp 12 THPT
m học 2008 - 2009
N THI: SINH HỌC
Thời gian làm bài:180 phút
(Đề gồm 2 trang)
u 1: (2,5 điểm)
a. Cu trúc di truyền của quần th tự phối và qun thể giao phối?
b. người khả năng cuộn lưỡi là do mt gen trội nằm trên nhiễm sắc thể
thường qui định. Trong một quần thể người đạt cân bằng di truyền 64% người
khnăng cuộn lưỡi. Một người khả năng cuộn lưỡi kết hôn với một người
không có khnăng này. Hãy tính:
- Tần số alen qui định khả năng cuộn lưỡi và tần số từng loại kiểu gen trong
quần thể.
- Xác suất đcặp vợ chồng trên sinh con có khnăng cun lưỡi.
u 2: (2,0 điểm)
a. Phân bit cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ cấu trúc gen của sinh vật nhân
thực.
b. Sử dụng hchất 5- brom uraxin (5-BU) đy đột biến một gen cấu trúc và
thu được đột biến giữa vùng hoá. Hãy cho biết hậu quả của đột biến này đi
với cấu trúc của gen và hu quả của đột biến đối với sản phẩm của gen cấu trúc
trên?
u 3: (1,5 điểm)
a. Tóm tắt c khâu trong thuật chuyển gen ? Chức năng của 2 loại enzim
chính?
b. Người ta tách gen mã hoá protein trực tiếp từ hệ gen trong nhân của tế bào sinh
vật nhân thực rồi gài vào plasmit của vi khun nhờ enzim ligaza nhưng khi gen
này hoạt động thì sn phẩm protein thu được lại kng n mong mun. Bằng
kiến thức di truyền học em hãy giải thích tại sao? (cho rằng không xy ra hiện
tượng đột biến)
u 4: (2,0 điểm)
a. Phân biệt cơ chế phát sinh thtự đa bội và dị đa bội?
b. Một số loại đột biến nhiễm sắc thể thể nhanh chóng hình thành loài mới, đó
là nhng loại đột biến nào? Gii thích?
u 5: (1,5 điểm)
a. Các hin tượng di truyền P thuần chủng, F1 và F2 phân li theo tlệ 1:1. Mỗi
hiện tượng di truyền cho 1 sơ đồ lai làm ví dụ?
b. Khoảng cách di truyền của 4 gen qui định 4 tính trạng: đdài chân, màu mt,
hình dạng cánh và màu sắc thân của ruồi giấm được trình bày ở bảng dưới đây:
Trang
2
/2
Chân ngắn (
d) Mắt đỏ thẫm
(pr) Cánh vênh
(c)
Thân đen
(b)
Chân ngắn ( d)
- 23,5 cM 44,5 cM 17,5 cM
Mắt đỏ thẫm
(pr) 23,5 cM - 21,0 cM 6,0 cM
Cánhnh (c) 44,5 cM 21,0 cM - 27,0 cM
Thân đen (b) 17,5 cM 6,0 cM 27,0 cM -
y thiết lập bản đồ di truyền của nhóm gen liên kết trên.
u 6: (2,5 điểm)
mt loài đng vật khi lai giữa 2 dòng thuần chủng có kiểu hình mắt đỏ và mt
trắng với nhau thu được F1 toàn mt đỏ. Lai pn tích con đực F1 thế hệ lai được
tlệ kiểu hình 75% con mt trắng: 25% con mắt đỏ, mắt đ chỉ xuất hiện con
cái.
a. Xác định đặc điểm di truyn của tính trạng trên.
b. Viết sơ đồ lai của P và sơ đồ lai phân tích của F1.
c. Cho F1 giao phi với nhau, xác định tỷ lệ kiểu hình F2.
u 7: (2,0 điểm)
a. người, bệnh hoá xơ nang bệnh phêninkêtô niệu là hai nh trạng do hai
alen lặn nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau qui định. Một cặp vợ
chng bình thường sinh được một người con trai mắc cả hai bệnh trên. Hãy tính:
- Xác suất cặp vợ chng này sinh 2 đứa con tiếp theo bình thường.
- Xác suất cặp vợ chng này sinh đứa con tiếp theo mắc ít nhất một bệnh.
b. Nếu họ mun sinh đa con thứ hai chắc chắn không mc bệnh di truyền trên thì
theo di truyền học tư vấn có phương pháp nào?
u 8: (2,0 điểm)
a. Đhoàn thành mt giai đoạn sống trong điều kiện nhiệt đ môi trường là 240C,
sâu cần 60 ngày. Nếu nhiệt độ i trường cao hơn 40C, sâu cn 48 ngày. Nhiệt đ
ngưỡng của sự phát triển đối với loài sâu đó là bao nhiêu?
b. So sánh kích thước thể, kích tớc tai, đuôi, chi của các loài hươu, nai, thỏ,
gấu sống vùng Bắc Bán Cầu với những loài đó nhưng sng vùng nhiệt đới.
Gii thích nguyên nhân dn đến hiện tưng trên?
u 9: (2,0 điểm)
a. Thế nào biến động số ợng thcủa quần thể? n cứ vào c động của
i trường có thể chia làm các dạng biến động nào?
b. Nời ta thả một s cá thể thỏ vào một đồng cỏ, giai đoạn đầu số lượng thỏ
tăng nhanh, sau đó tăng chậm lại, càng về sau càng ít thay đổi. Hãy gii thích?
u 10: (2,0 điểm)
y gii thích tại sao:
- Chn lọc tự nhiên đào thải alen trội ra khỏi quần th nhanh hơn alen lặn?
- Chn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh n
qun thể sinh vật nhân thực lưỡng bội?
Trang
3
/2
- Các nhà khoa hc lại cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không
phi ADN?
- Hiện tượng ơng đồng hiện tượng tương tự là hai hin ợng trái ngược
nhau?
----------------------------- Hết -----------------------------
H và tên thí sinh:...............................................................
Số báo danh: .......................................................................