
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học: 2018 - 2019
Môn: SINH HỌC LỚP 12
Ngày thi : 14/9/2018
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1(2,0 điểm):
Nhận định sau đây đúng hay sai? Nếu sai, hãy giải thích.
a) Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật là sự sinh trưởng của thân, rễ theo chiều dài do hoạt
động của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
b) Hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào nhiệt độ thấp gọi là hiện tượng xuân hóa.
c) Trong bảo quản thóc giống, người ta thường phơi khô hạt để độ ẩm bằng 6%.
d) Hệ tuần hoàn hở có ở các động vật không xương sống như tôm, châu chấu, mực ống, bạch
tuộc.
Câu 2(2 điểm):
Ở người, bệnh bạch tạng do alen lặn nằm trên NST thường quy định (gen này có
hai alen). Nhung và Thủy đều có mẹ bị bệnh bạch tạng. Bố của họ không mang gen
gây bệnh, họ lấy chồng bình thường (nhưng có bố đều bị bệnh). Nhung sinh một con
gái bình thường đặt tên là Thúy, Thủy sinh một đứa con trai bình thường đặt tên là
Phương. Sau này Thúy và Phương lấy nhau.
a. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này bị bệnh ?
b. Xác suất cặp vợ chồng Thúy và Phương sinh 2 đứa con đều bình thường ?
Câu 3(4,0 điểm)
a. Trình bày cơ chế phát sinh thể tam bội và thể ba.
b. Phân biệt thể đa bội và thể lưỡng bội.
Câu 4 ( 1.0 điểm )
a. Vì sao ở cây giao phấn khi tiến hành tự thụ phấn bắt buộc liên tục qua nhiều thế hệ
lại dẫn đến thoái hoá giống?
b. Sinh vật biến đổi gen là gì? Nêu các cách làm biến đổi hệ gen của một sinh vật.
Câu 5 ( 2.0 điểm)
a. Thế nào là nhân tố tiến hóa? Tại sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vật
nhưng vẫn có vai trò quan trọng đối với quá trình tiến hóa?
b. Trình bày đặc điểm của các nhân tố tiến hóa làm nghèo vốn gen của quần thể?
c. Tại sao chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa chính?
Câu 6 ( 3 điểm).
a. Lai ruồi đực thuần chủng có lông đuôi và ruồi cái thuần chủng không có lông đuôi
thu được 100% con có lông đuôi. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau được F2 với tỉ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
lệ phân li kiểu hình là 3 có lông đuôi : 1 không có lông đuôi, trong đó ở F2 tỉ lệ đực :
cái là 1 : 1 nhưng tất cả các con không có lông đuôi đều là cái. Biện luận xác định quy
luật di truyền chi phối tính trạng và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
b. Giả sử ở một loài động vật, ở thế hệ bố mẹ cho cá thể chân cao, mắt đỏ, dị hợp về cả
ba cặp gen lai với cá thể đồng hợp lặn về cả ba cặp gen trên, thu được đời F1 gồm: 140
cá thể chân cao,mắt đỏ; 360 cá thể chân cao, mắt trắng; 640 cá thể chân thấp, mắt trắng;
860 cá thể chân thấp,mắt đỏ. Biện luận xác định quy luật di truyền chi phối mỗi tính
trạng, quy luật di truyền chi phối hai tính trạng trên và kiểu gen của bố mẹ đem lai.
Câu 7(2 điểm)
a) Ở một loài thực vật, xét phép lai P: ♂AabbDD x ♀AaBBdd. Ở đời con, một thể đột
biến có kiểu gen AAaBbDd. Hãy giải thích cơ chế hình thành thể đột biến trên.
b) Một loài thực vật có 2n = 14. Khi quan sát tế bào của một số cá thể trong quần thể
thu được kết quả sau:
Câu 8: (1điểm)
a) Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm
phân ở giới đực và giới cái như nhau. Trong đó, cặp alen Bb trên cặp nhiễm sắc thể số 1 xảy
ra hoán vị gen với tần số 20%, cặp alen Dd trên cặp nhiễm sắc thể số 2 xảy ra hoán vị gen với tần
số (f) chưa biết. Cho P: ♀
Ab
aB
De
dE
x ♂
Ab
aB
De
dE
. Hãy xác định (f) trong các trường hợp sau:
+ F1xuất hiện kiểu gen
AB
AB
DE
De
với tỉ lệ 0,08%.
+ F1xuất hiện tỉ lệ kiểu hình (A - B - D - ee) là 12,6225%.
Câu 9 (1,0 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3
Người ta xử lí vi khuẩn E. coli bằng tác nhân đột biến sau đó nuôi cấy chúng trên môi
trường không có lactôzơ. Các vi khuẩn này vẫn tổng hợp được enzim cần thiết cho sự vận
chuyển và phân giải đường lactôzơ. Hãy giải thích hiện tượng trên.
Câu 10. (2 điểm)
1. Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ loại X trở thành dạng hiếm X*. Gen này nhân đôi 3
lần. Hãy cho biết:
a. Quá trình trên có thể làm phát sinh dạng đột biến nào?
b. Có tối đa bao nhiêu gen đột biến được tạo ra?
2. Ở một loài thực vật 2n, do đột biến tạo nên cơ thể có kiểu gen AAaa.
a. Xác định dạng đột biến và giải thích cơ chế hình thành thể đột biến trên.
b. Để tạo thể đột biến trên, người ta thường sử dụng hoá chất gì và tác động vào giai đoạn nào
của chu kì tế bào?
--------------HẾT-------------

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học: 2018 - 2019
Môn: SINH HỌC LỚP 12
Ngày thi : 14/9/2018
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu
Nội dung
Điểm
1
2,0
a. Sai - vì sinh trưởng sơ cấp xảy ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh và mô phân
sinh lóng (thực vật Một lá mầm)..................................................................................
b. Đúng..........................................................................................................................
c. Sai – vì khi phơi khô hạt thóc với độ ẩm 6% thì hạt không có khả năng nảy mầm..
d. Sai - vì mực ống, bạch tuộc có hệ tuần hoàn kín......................................................
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2,0
a. Để sinh con bị bệnh, cặp vợ chồng Thúy và Phương mang gen Aa với tỉ lệ .....
Xác suất sinh người con đầu lòng bị bệnh: × × =
0,5
0,5
b. . Xác suất ít nhất có một đứa bị bệnh là
3
2
×
3
2
( 1- (
4
3
)2) =
36
7
Xác suất cặp vợ
chồng Thúy và Phương sinh 2 đứa con đều bình thường : 1-
36
7
=
36
29
.
0,5
0,5
3
2,0
a. Cơ chế phát sinh thể tam bội:
- Quá trình giảm phân bị rối loạn làm cho tất cả các cặp NST tương đồng không
phân li tạo giao tử (2n).
- Qua thụ tinh giữa giao tử (2n) này với giao tử bình thường (n) → Hợp tử (3n)
phát triển thành thể tam bội.
* Cơ chế phát sinh thể ba:
0,25
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5
- Quá trình giảm phân bị rối loạn nên một cặp NST tương đồng không phân li tạo
giao tử thiếu 1 NST (n - 1) và giao tử thừa 1 NST (n + 1).
- Qua thụ tinh giữa giao tử (n + 1) với giao tử bình thường (n) → Hợp tử (2n +
1) phát triển thành thể ba.
b.
Tiêu chí
Thể đa bội
Thể lưỡng bội
Hàm lượng ADN
Lớn hơn
Bé hơn
Tổng hợp chất hữu
cơ
Diễn ra mạnh mẽ hơn
Diễn ra yếu
hơn
Tế bào, cơ quan
sinh dưỡng
To hơn
Bé hơn
Khả năng sinh
trưởng, chống chịu
Tốt hơn
Kém hơn
Khả năng sinh giao
tử
- Thể đa bội lẻ hầu như không
có khả năng sinh giao tử bình
thường
Bình thường
0, 5
0, 5
0,25
0,25
4
a.
1,0
0,25
0,25
b.
0,25
0,25

