SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
K THI CHN HỌC SINH GII LP 11 NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC
(Dành cho hc sinh THPT)
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (1,5 điểm ).
Thi 672 ml (đktc) hn hợp khí A gồm một ankan, một anken và một ankin (đều số nguyên tcacbon
trong phân tbằng nhau) qua lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, tthấy 3,4 gam AgNO3 đã tham gia
phảnng. Cũng lưng hỗn hợp khí A như trên làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br2 0,15 M.
1) Xác định công thức cấu tạo và tính khối lượng mỗi chất trong A.
2) Đề nghị phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hn hợp A.
Bài 2. (1,5 điểm).
Hòa tan hoàn toàn 26,4 gam hn hợp A gm Fe và Cu trong dung dịch HNO3, thu được 7,84 lít NO (đktc)
và 800 ml dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl vào X đến khi không còn khí thoát ra, thì thu được thêm
1,12 lít NO (đktc).
1) Xác định % khối ng của mi kim loại trong A.
2) Tính smol HNO3 đã tham gia phn ứng.
3) Tính CM ca các chất trong X.
Bài 3 (1,5 điểm).
Thy phân hoàn toàn 2,475 gam halogenua của photpho người ta thu được hỗn hợp 2 axit (axit của
photpho với số oxi hóa tương ứng và axit không chứa oxi của halogen). Để trung hòa hoàn toàn hn hợp
này cần dùng 45 ml dung dịch NaOH 2M. Xác định công thc ca halogenua đó.
Bài 4 (2,0 điểm).
1.Chỉ dùng chất chỉ thị phenolphtalein, hãy phân biệt các dung dịch riêng bit NaHSO4, Na2CO3, AlCl3,
Fe(NO3)3, NaCl, Ca(NO3)2. Viết các phản ứng minh ha dưới dạng ion thu gn.
2. Cho các sơ đ phảnng sau:
a) X + O2

… + H2O
b) X + CuO

N2 + … + …
c) X + H2S

d) X + CO2

… + H2O
e) X + H2O + CO2

Tìmng thức của khí X hoàn thành các phương trình hoá học trên.
Bài 5 (1,5 điểm).
Hòa tan 4,8 gam kim loại M hoặc hòa tan 2,4 gam muối sunfua ca kim loi này, bng dung dịch HNO3
đặc nóng dư, thì đều thu được lượng khí NO2 (sản phẩm khduy nhất) như nhau.
1) Viết các phương trình phản ứng xy ra.
2) Xác định kim loại M, công thức phân tmui sunfua.
3) Hấp thụ khí sinh ra cả hai phản ng trên vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi thêm vào đó một ít
phenolphtalein. Hi dung dịch thu được có màu gì? Ti sao?
Bài 6. (1,0 điểm).
Hỗn hp A gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp và 1 anken, trong đó có 2 chất có cùng snguyên tcacbon.
Đốt cháy mt lượng A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Xác định ng thức phân tcủa 3
hiđrocacbon trong A.
Bài 7 (1,0 điểm). Tìm các chất thích hợp ứng với các ký hiệu A1, A2, A3, A4, A5 trong sơ đồ sau và hoàn
thành các phương trình phản ứng dưới dạng công thức cấu tạo?
CnH2n+2
A1(khí)
Crackinh A2
A3
A4
(C3H6O)A5
+Benzen/H+
+H2O/H++O2/xt
+O2,xt
(1)
(2) (3)
(5)
(4)
-------Hết------
Họ và tên thí sinh .............................................................................S báo danh ..........................................
(Giám thcoi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
K THI CHN HỌC SINH GII LP 11 NĂM HỌC 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: H HỌC
(Dành cho hc sinh THPT )
i 1
1,5 đ
(1) Nếu ankin có dạng RC
CH :
RCCH + AgNO3 + NH3 RCCAg + NH4NO3
mol02,0
mol/gam170
gam4,3
)ankin(n mol04,0)ankin(n2n 2
Br
Điều này ti giả thiết, vì smol Br2 chỉ bằng mol03,0L/mol15,0L2,0
Vậy ankin phải là C2H2 và như vậy ankan là C2H6, anken C2H4.
Từ phản ứng :
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2NH4NO3
n(C2H2) = 1/2n(AgNO3) = 0,01 mol
Từ các phản ứng :
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C2H4 + Br2 C2H4Br2
n(C2H4) = 0,01 mol
n(C2H6) = mol01,0mol01,0
mol/L4,22
L672,0 0,01 mol.
Khi lượng của: C2H2: 0,26gam; C2H4: 0,28 gam; C2H6: 0,3 gam.
(2)Thổi hỗn hp qua binh chứa dung dịch AgNO3/NH3 dư. Lọc tách kết tủa, hòa tan kết tủa
trong dung dịch HCl thu được khí C2H2.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2NH4NO3
C2Ag2 + 2HCl C2H2 + 2AgCl
Khí ra khỏi bình chứa dung dịch AgNO3/NH3, thi tiếp qua dung dịch nước brom dư.
Chiết lấy sản phẩm và đun nóng với bột Zn (trong CH3COOH) thu được C2H4 :
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H4Br2 + Zn C2H4 + ZnBr2
Khí ra khỏi bình chứa dung dịch brom là khí C
2
H
6
0,5
0,5
0,25
0,25
i 2.
1,5đ
1) X + HCl

NO
=> trong X còn mui Fe(NO3)2
(1)
7,84
0,35( )
22,4
NO
n mol
; (2)
1,12
0,05( )
22,4
NO
Sau khi cho HClo X tthu được dung dịch trong đó chứa: Cu2+ và Fe3+
Gọi x, y lần lượt là s mol của Fe và Cu
Ta có:
56x+64y=26,4 0,3
3x+2y= 3(0,35+0,05) 0,15
x
y

=> 0,3.56
% e= .100% 63,64%
26,4
F; %Cu = 100% - %Fe = 36,36%
2) Số mol HNO3 than gia phản ứng = 4nNO(1) = 0,35.4 = 1,4(mol)
3) Gọi a , b ln lượt là s mol Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong X
=> a + b = 0,3
2a + 3b + 2. 0,15 = 3.0,35
=> a = 0,15 (mol); b = 0,15 (mol)
=> trong X có : 0,15 mol Fe(NO3)2; 0,15 (mol) Fe(NO3)3 và 0,15 mol Cu(NO3)2
=> CM các chất đều bằng nhau và bằng: 0,15
0,1875
0,8
M
0,25
0,5
0,25
0,5
i 3
1,5đ
Halogenua của photpho có thể có công thức PX3 hoặc PX5.
*Xét trường hợp PX3:
PTHH PX3 + 3H2O → H3PO3 + 3HX
H3PO3 + 2NaOH → Na2HPO3 + 2H2O ( axit H3PO3 là axit hai lần axit)
HX + NaOH → NaX + H2O
smol NaOH = 2. 0,045 = 0,09 mol
Để trung hòa hoàn toàn sản phm thủy phân 1 mol PX3 cần 5 mol NaOH;
smol PX3 = 1/5 smol NaOH = 0,09/5 = 0,018 mol
Khi lượng mol phân tử PX3 = 2,475/0,018 = 137,5
Khi lượng mol cuả X = (137,5 31): 3 = 35,5 X là Cl . ng thức PCl3
*t trường hợp PX5:
PX5 + 4H2O → H3PO4 + 5HX
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
HX + NaOH → NaX + H2O
smol NaOH = 2. 0,045 = 0,09 mol
Để trung hòa hoàn toàn sản phm thủy phân 1 mol PX5 cần 8 mol NaOH;
smol PX5 = 1/8 smol NaOH = 0,09/8 = 0,01125 mol
Khi lượng mol phân tử PX5 = 2,475/0,01125 = 220
Khi lượng mol cuả X = (220 – 31): 5 = 37,8 không ng với halogen nào.
0,5
0,5
0,25
0,25
i 4
2,0đ
1.
Trích mẫu thcho mi lần thí nghiệm:
Cho phenolphtalein vào mi mẫu thử. Mẫu thử màu hồng là dung dịch Na2CO3,
các mu thử còn li không màu.
CO32- + H2O
HCO3- + OH-
Dùng Na2CO3 làm thuc thử để cho vào các mu thử còn lại.
Mẫu thử có sủi bọt khí không màu là NaHSO4
CO32- + 2H+ H2O + CO2
Mẫu thử tạo kết tủa trắng keo và sủi bt khí không màu là AlCl3
2Al3+ + 3CO32- + 3H2O 2Al(OH)3+ 3CO2
Mẫu thử tạo kết tủa đỏ nâu và si bọt khí không màu là Fe(NO3)3
2Fe3+ + 3CO32- + 3H2O 2Fe(OH)3+ 3CO2
Mẫu thử tạo kết tủa trắng là Ca(NO3)2
Ca2+ + CO32- CaCO3
Mẫu thử không tạo hiện tượng là NaCl.
2. Qua sơ đ a), b) X có chứa N và H, có thể có O. Vì X là chất khí nên chỉ có thlà NH3.
a) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
hoặc 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O ( có xúc tác Pt)
b) 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
c) 2NH3 + H2S (NH4)2S
hoặc NH3 + H2S NH4HS
d) 2NH3 + CO2 (NH2)2CO + H2O
e) NH
3
+ H
2
O + CO
2
NH
4
HCO
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
i 5
1,5đ
(1) Phương trình phn ứng:
M + 2mH+ + mNO3- Mm+ + mNO2 + mH2O (1)
M2Sn + 4(m+n)H+ + (2m+6n)NO3- 2Mm+ + nSO42- + (2m+6n)NO2 + 2(m+n)H2O (2)
(2) Vì số mol NO2 hai trường hợp là bằng nhau nên ta có:
)n6m2(
n
32
M
2
4,2
m
M
8,4
3,2,1m,n m2n6
mn64
M, nghiệm thích hợp là n = 1, m = 2 và M = 64.
Vậy M là Cu và công thức muối là Cu2S.
(3) mol075,0
64
8,4
nCu
0,5
0,5
Cu + 4HNO3
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
NaOHNO nmol3,0075,022n 2
đã xảy ra vừa đủ phản ứng:
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
Dung dịch thu được có màu hng do NO2- tạo môi trường bazơ:
NO2- + H2O HNO2 + OH-
0,25
0,25
i 6.
1,0 đ
Gọi công thức của ankan là CnH2n+2 x (mol) và anken CmH2m y (mol)
Ta có :
Số mol CO2 = 0,3 (mol)
Số mol H2O = 0,45 (mol)
smol ankan = 0,45 – 0,3 = 0,15 (mol)
0,15.n + ym = 0,3
n <2
2 ankan là CH4 và C2H6
Trong A có 2 chất cùng số nguyên tcacbon => anken C
2
H
4
0,25
0,5
0,25
i 7
1,0đ
* Các chất cần tìm:
A1: CH3-CH2-CH2-CH3
A2: CH3- CH=CH2
A3: C6H5-CH(CH3)2 (Cumen)
A4: CH3-CH(OH)-CH3
A5: CH3-CO-CH3
* Các phản ứng:
CH3-CH2-CH2-CH3
Crackinh +CH4
+H2SO4
CH(CH3)2
CH(CH3)21.O2
2.H2SO4(l)
OH
+ CH3-CO-CH3
+
CH3-CH=CH2H2OH+
CH3-CH(OH)-CH3
CH3-CH(OH)-CH3+ 1/2O2
Cu,t0CH3-CO-CH3+ H2O
1.
2.
3.
4.
5.
CH3-CH=CH2
CH3-CH=CH2
(A1) (A2)
(A3)
(A5)
(A4)
(A5)
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú:
Khi chm nếu học sinh giải theo các phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.
Trong một bài thí sinh làm đúng đến phần nào thì tính điểm đến phần đó theo thang điểm.
1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
-----------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ
Dành cho hc sinh trường THPT
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
-------------------------
Câu 1 (2,5 điểm)
Lập bảng so sánh giữa cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) với cuộc
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) theo mẫu sau:
Ni dung so sánh Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ hai
Nguyên nhân
Tính cht
Kết cục
Câu 2 (1,5 điểm)
Phân tích những tiền đề dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga
năm 1917.
Câu 3 (1,5 đim)
Khái quát vcao trào cách mạng 1918-1923 các nước bn châu Âu. S ra
đời và hot động của Quốc tế Cộng sản (1919-1943) ảnh hưởng như thế nào đối với
phong trào cách mạng thế giới?
Câu 4 (1,5 đim)
Những nét chính về phong trào chống Pháp của nhân dân Lào Cam-pu-chia
gia hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)?
Câu 5 (3,0 đim)
Cuc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của quân dân ta Bắc Kì đã
diễn ra như thế nào trong nhng năm 1873-1883? Ti sao cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp xâmợc của quân dân ta cui thế kỉ XIX chưa giành được thắng lợi?
-------------Hết--------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh………………………………….Số báo danh………………