intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi tin học lớp 9 thcs cấp thành phố 2012 - 2013

Chia sẻ: Kiniemchieumua Kiniemchieumua | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

376
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học sinh giỏi tin học lớp 9 thcs cấp thành phố 2012 - 2013 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi tin học lớp 9 thcs cấp thành phố 2012 - 2013

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS THÀNH PHỐ VỊ THANH CẤP THÀNH PHỐ - NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TIN HỌC (Thực hành) ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày: 04/01/2013 Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang, gồm 03 câu) QUY ƯỚC TÊN TẬP TIN VÀ TÊN CHƯƠNG TRÌNH Bài Tên bài Tên tập tin chương trình Dữ liệu vào Kết quả 1 Phương trình bậc 2 Bai1.PAS ptb2.inp ptb2.out 2 Tổng nguyên tố Bai2.PAS tongnt.inp tongnt.out 3 Dãy số đơn điệu Bai3.PAS dondieu.inp dondieu.out Hãy sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal để viết các chương trình sau: Câu 1. Phương trình bậc 2 (6,0 điểm) Viết chương trình giải phương trình bậc 2 dạng đầy đủ ax2+bx+c=0 (a≠0, -32000 ≤ a, b, c ≤ 32000). Dữ liệu vào: chứa trong tập tin PTB2.INP gồm 1 dòng: Ghi 3 số thực a, b, c (các số cách nhau khoảng trắng). Dữ liệu ra: ghi trong tập tin PTB2.OUT gồm các nội dung sau: - Ghi ra phương trình bậc 2 với các hệ số a, b, c trong PTB2.INP; - Tính Delta; - Tính nghiệm của phương trình (nếu có) hoặc ghi phương trình vô nghiệm. Ví dụ: PTB2.INP PTB2.OUT 1 Phuong trinh bac 2: x^2-2*x+1=0 -2 Ta co Delta=-2^2-4*1*1=0 1 Phuong trinh co nghiem kep x1=x2=1 Câu 2. Tổng nguyên tố (7,0 điểm) Cho số nguyên dương N (N < 1000). Hãy tìm tất cả các tổ hợp các số nguyên tố liên tiếp đầu tiên nhỏ hơn N và có tổng là 1 số nguyên tố. Dữ liệu vào: chứa trong tập tin TONGNT.INP gồm 1 dòng: Ghi số nguyên dương N (N
  2. Ví dụ: 1 3 2 7 4 là 1 dãy đơn điệu Cho dãy số A gồm N phần tử (N là số nguyên dương, 0 < N < 100). Hãy tìm dãy con đơn điệu dài nhất của dãy số A bằng cách xóa đi 1 số phần tử trong dãy A. Dữ liệu vào: chứa trong tập tin DONDIEU.INP gồm 2 dòng - Dòng đầu ghi số n; - Dòng thứ hai ghi n phần tử của dãy số. (Các phần tử cách nhau 1 khoảng trắng) Dữ liệu ra: ghi trong tập tin DONDIEU.OUT gồm 2 dòng - Dòng đầu ghi: số phần tử của dãy con đơn điệu. - Dòng thứ hai ghi: các phần tử của dãy con đơn điệu. (Các phần tử cách nhau 1 khoảng trắng) Ví dụ: Dữ liệu vào: DONDIEU.INP 7 7222513 Dữ liệu ra: DONDIEU.OUT 5 72513 ------------HẾT------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN THI: TIN HỌC Bài 1 (6 điểm): Ghi chú: - Trong tập tin PTB2.OUT nếu có chứa nội dung tương đương thí sinh nhận tròn số điềm. - Các dấu +, -, *, /, ^ bắt buộc phải có. - Nghiệm phương trình có thể giữ nguyên hoặc làm tròn. Stt PTB2.INP PTB2.OUT Điểm 1 0 x+2=0 khong la Phuong trinh bac 2 1 1.5 điểm 2 2 3 Phuong trinh bac 2: 3*x^2-5*x+2=0 -5 Ta co: Delta=-5^2 – 4*3*2=1 1.5 điểm 2 Phuong trinh co 2 nghiem phan biet x1=1; x2=-0,67 3 1 Phuong trinh bac 2: x^2+2*x+1=0 2 Ta co: Delta=2^2 – 4*1*1=0 1.5 điểm 1 Phuong trinh co nghiem kep x1=x2=-1 4 -3 Phuong trinh bac 2: -3*x^2+4*x-5=0 4 Ta co: Delta=4^2 – 4*(-3)*(-5)=-44 1.5 điểm -5 Phuong trinh vo nghiem Bài 2 (7 điểm): Stt TONGNT.INP TONGNT.OUT Điểm 1 20 3 2+3=5 1.5 điểm 2+3+5+7=17 2+3+5+7+11+13=41 2 30 3 2+3=5 1.5 điểm 2+3+5+7=17 2+3+5+7+11+13=41 3 40 4 2+3=5 2+3+5+7=17 2 điểm 2+3+5+7+11+13=41 2+3+5+7+11+13+17+19+23+29+31+37=197 3 100 5 2+3=5 2+3+5+7=17 2 điểm 2+3+5+7+11+13=41 2+3+5+7+11+13+17+19+23+29+31+37=197 2+3+5+7+11+13+17+19+23+29+31+37+41+43=281 Bài 3 (7 điểm): Ghi chú: Thí sinh nếu tìm được dãy đơn điệu khác đáp án nhưng có cùng độ dài thì nhận được tròn số điểm Stt DONDIEU.INP DONDIEU.OUT Điểm 1 10 4 2 điểm 1112233225 1325 2 10 5 2 điểm 1154177998 15498 3 15 11 3 điểm 1 3 5 4 10 12 11 13 4 5 1 6 9 8 8 1 5 4 12 11 13 4 5 1 9 8 3
  4. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0