S GIÁO D C & ĐÀO T O KỲ THI CH N H C SINH GI I C P T NH Ở Ụ Ạ Ỏ Ấ Ỉ Ọ Ọ NĂM H C 2010 – 2011 Ọ LÂM Đ NGỒ

Môn : SINH – THCS Ề Ứ Đ CHÍNH TH C (Đ thi g m có 2 trang) ể ờ ờ ồ ề Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ ) ề Ngày thi: 18/02/2011

a- N i dung c b n c a ph ơ ả ủ ươ ể ng pháp phân tích th h lai c a Menden g m nh ng đi m ủ ế ệ ữ ồ Câu 1: (2 đi m)ể ộ nào? h p là gì? Bi n d t ế ị ổ ợ h p đ ị ổ ợ ượ ế c xu t hi n ấ ệ ở hình th c sinh s n nào? T i sao? ả ứ ạ b- Bi n d t Câu 2: (2 đi m)ể t y u nào? ế ế ồ ạ ệ ế ậ ữ ơ ả th ph n b t bu c ự ụ ắ ộ ở ố cây giao ph n và giao ph i ấ ề ể ng thoái hóa? Cho ví d . ụ u th lai là gì? Mu n duy trì u th lai thì ph i dùng bi n pháp gì? g n ầ ở ộ d- ệ ư ế ố

So sánh c u t o và ch c năng di truy n c a ADN và prôtêin. ề ủ ứ

i sao nhi m s c th đ c xem là c s v t ch t c a hi n t ng di truy n ể ượ ễ ắ ơ ở ậ ấ ủ ệ ượ ề ở ấ c p

bào là gì? G m nh ng công đo n thi a- Công ngh t ữ b- K thu t gen là gì? G m nh ng khâu c b n nào? ỹ ồ ng thoái hóa là gì? Vì sao t c- Hi n t ấ ệ ượ đ ng v t qua nhi u th h có th gây ra hi n t ệ ượ ề ệ ậ ả Ư ế Câu 3: (2 đi m)ể ấ ạ Câu 4: (2 đi m)ể Gi i thích t ạ ả đ t bào? ộ ế Câu 5: (2 đi m)ể t a ng t ố ệ ự ỉ ở ự ậ ề th c v t là m i quan h gì? Trong đi u ki n nào hi n t ạ ệ ệ ữ ệ ượ ệ ượ t a di n ra m nh m ? ẽ ả ữ ự ạ ể ễ ấ ầ ậ b- Trong th c ti n s n xu t, c n ph i làm gì đ tránh s c nh tranh gi a các cá th sinh v t ể ồ ấ ậ

ậ ế ườ ể ể ệ ữ ầ ướ ủ ồ : “N c, phân, c n, gi ng” trong vi c nâng cao năng su t cây tr ng, t ệ ể ng và ki u hình hãy phân tích ừ ấ ướ c ệ ấ ố ớ ứ ề ố ố ệ ư ấ ệ ế

c 3 ng i con: ượ ườ ề ả ắ M t c p v ch ng đ u thu n tay ph i, m t nâu, sinh đ ậ ắ ợ ồ ậ ả

a- Quan h gi a các cá th trong hi n t ng t ự ỉ ể ự ễ ả đ không làm gi m năng su t v t nuôi và cây tr ng? ả ể Câu 6: (2 đi m)ể V n d ng ki n th c v m i quan h gi a ki u gen, môi tr ụ vai trò c a các nhân t ố đó nêu ý nghĩa c a vi c đ a gi ng m i vào nông nghi p đ nâng cao năng su t lúa trong b ủ ti n nh y v t v năng su t lúa hi n nay. ọ ề ả Câu 7: (2 đi m)ể ộ ặ ứ ầ ứ ứ ứ ứ ắ ắ ả ể ế ằ ộ t r ng m i gen xác đ nh m t ỗ ị tính tr ng n m trên m t c p nhi m s c th th ng. - Đ a đ u: thu n tay ph i, m t nâu. - Đ a th hai: thu n tay trái, m t nâu. ậ - Đ a th ba: thu n tay ph i, m t đen. ậ Tìm ki u gen ch c có c a nh ng ng ườ ắ ắ ủ ộ ặ ữ ễ ằ i trong gia đình trên. Bi ể ườ

ủ ế bào con đ u tr ộ ố ợ ớ ụ ơ ấ ế bào đã cung c p 19812 NST có nguyên li u m i hoàn toàn. Các t ứ ấ ả bào sinh d c s khai c a gà (2n = 78). Sau m t s đ t nguyên phân liên ti p, môi ộ ế ở ế ệ bào sinh tr ng, gi m phân cho tr ng. Hi u su t th tinh c a tr ng là 25%, c a tinh ệ ng. l ạ Câu 8: (2 đi m)ể M t t ng t tr ườ thành t ụ ứ ủ ế trùng là 3,125%. M i tr ng th tinh v i m t tinh trùng t o ra m t h p t ộ ợ ử ưỡ ề ủ ng b i bình th ườ ứ ỗ ứ ạ ớ ộ ộ ụ hình thành? ố ợ ử ng t bào sinh tinh trùng và sinh tr ng c n thi t cho quá trình th tinh? a- Tìm s h p t b- S l ế ố ượ ứ ầ ế ụ

Trang 1/2

c - S đ t nguyên phân c a t bào sinh d c cái? ố ợ ủ ế ụ

5 đv.C. Đo n ADN này g m 2 gen c u trúc. Gen th ồ

ng m t đo n ADN là 9.10 ạ ộ ạ ấ ứ ấ Câu 9: (2 đi m)ể Kh i l ố ượ ơ Cho bi ng phân t trung bình c a m t nuclêôtit là 300 đv.C. ế ử ủ ộ nh t dài h n gen th hai 0,102 micromet. ứ t kh i l ố ượ ỗ ề ử ỗ c t ng h p t t m t l n thì s l t ARN v n chuy n tham gia ố ỗ ủ ề ế prôtêin đ ượ ượ ổ ộ ầ ợ ừ ố ượ các gen đó. ậ ể a- Tính chi u dài m i gen. b- Tính s axit amin c a m i phân t c- N u m i gen trên đ u có 5 ribôxôm tr i mã là bao nhiêu?

B nh máu khó đông gi ả Câu 10: (2 đi m)ể ệ i gây ra do m t đ t bi n gen l n( h) n m trên nhi m s c th ặ ằ ắ ể ễ ng: ế i m c b nh máu khó đông có m t ng gi ườ ng ở ườ ắ ệ ộ ộ ộ ớ ườ ườ i em sinh đôi bình th ứ t ki u gen c a c p sinh đôi trên và i thích. Vi ủ ặ ể ứ ả ế

c a ng ủ c- N u c p sinh đôi trên đ u m c b nh, ta có th suy ra h là sinh đôi cùng tr ng hay ệ ề ể ứ ọ ả i tính X. M t ng a- Hai ng b- Ng ườ i m v b nh máu khó đông. ườ ắ ế không? Gi ế ộ i sinh đôi này là sinh đôi cùng tr ng hay khác tr ng? ườ i m c b nh này là gái hay trai? Gi ệ ắ ẹ ề ệ ặ i thích. ặ ắ ệ ế ể d- N u c p sinh đôi trên có cùng gi t h là sinh đôi cùng tr ng hay khác tr ng? bi ế ọ ứ ậ i tính và cùng không m c b nh, làm th nào đ nh n ớ ứ

------------- H T ------------- Ế

ọ ố

H và tên thí sinh: …………………………………………… S báo danh: ……………………… Giám th 1:………………………………………………..….. Ký tên: ……………………………. Giám th 2:……….……….……………………..…………… Ký tên:…………………………….. ị ị

Trang 2/2

S GIÁO D C & ĐÀO T O KỲ THI CH N H C SINH GI I C P T NH Ở Ọ Ọ Ạ Ỏ Ấ Ỉ NĂM H C 2010 – 2011 Ụ LÂM Đ NGỒ Ọ

H NG D N CH M Đ CHÍNH TH C ƯỚ Ẫ Ứ Ề Ấ Môn : SINH – THCS Ngày thi: 18/02/2011

H ng d n ch m ẫ ấ Đi mể

a- N i dung c b n c a ph ướ ủ ng pháp phân tích th h lai c a ế ệ ộ Menden g m nh ng đi m nào? ồ ươ ể Câu Câu 1 (2 đi m)ể 0,5 đi mể ơ ả ủ ữ ố ẹ ồ ươ ặ ả ặ ẽ ủ ừ ộ ố ặ ặ ự ặ c. T đó rút ừ ượ ố ệ ủ ừ ể 0,5 đi mể ậ c xu t hi n h p đ hình ệ ở ấ ứ Dùng toán th ng kê đ phân tích các s li u thu đ ạ ế ị ổ ợ ượ ạ h p l b m làm Bi n d t i các tính tr ng đã có ạ ở ố ẹ ấ 0,25 đi mể Bi n d t - Lai các c p b m khác nhau v m t ho c m t s c p tính ề ộ tr ng t ng ph n, r i theo dõi s di truy n riêng r c a t ng c p tính ạ ề tr ng đó trên con cháu c a t ng c p b m . ố ẹ ạ - ố ra quy lu t di truy n các tính tr ng. ề h p là gì? Bi n d t b- Bi n d t ế ị ổ ợ th c sinh s n nào? T i sao? ế ệ ế nh ng loài sinh v t có hình th c sinh ậ ứ ố Sinh s n h u tính đ ự ệ 0,25 đi mể ữ ụ ử c th c hi n b ng con đ ượ ả ạ ng gi m phân ả do và trao ạ ợ ử ằ ộ ậ ạ ạ 0,5 đi mể ả h p là s t - ị ổ ợ ự ổ ợ ạ xu t hi n các ki u hình khác b m . ể ố ẹ - h p xu t hi n ệ ở ữ ấ ị ổ ợ s n h u tính (giao ph i) ả ữ - ườ ả h p t và th tinh có x y ra phân li đ c l p, t t o giao t ổ ợ ự ạ đ i đo n gi a các NST đã t o ra nhi u lo i giao t , nhi u lo i h p t ữ ề ử ổ khác nhau v ngu n g c và ch t l ề ề ng. ấ ượ ồ ố

a- Công ngh t bào là gì? G m nh ng công đo n thi ệ ế ữ ồ ạ ế ế t y u

Câu 2 (2 đi m)ể ỹ ệ ế 0,25 đi mể nào? Công ngh t ng pháp nuôi c y t ề bào ho c mô đ t o ra c quan ho c c th ơ ặ ươ ậ ể ạ ụ bào là ngành k thu t v quy trình ng d ng ứ ặ ơ ể ấ ế ỉ Công ngh t t y u là: Tách t bào g m 2 công đo n thi ồ ế ấ ế ế ẹ 0,25 đi mể ệ ế ừ ơ ể ồ ng kích thích mô s o phân hóa thành c quan ho c c th ơ ẹ bào ạ c th r i mang nuôi c y thành mô s o, dùng hoocmôn ơ ể ặ

ữ ậ ậ ươ ữ ộ ị ơ ả ng pháp tác đ ng đ nh m t cá th c a m t loài sang ừ ộ ể ủ ể ộ 0,25 đi mể ố ể ạ ắ ồ h p vào t bào nh n ậ

ố cây giao ph n và giao ph i ng thoái đ ng v t qua nhi u th h có th gây ra hi n t ấ ệ ượ ề ệ ể 0,25 đi mể

cây giao ph n và giao ph i g n T th ph n b t bu c - ph hoàn ch nh. - ho c mô t ặ sinh tr ưở hoàn ch nh. ỉ b- K thu t gen là gì? G m nh ng khâu c b n nào? ồ ỹ K thu t gen là t p h p nh ng ph - ậ ợ ỹ ng lên ADN cho phép chuy n gen t h ướ cá th c a loài khác. ể ủ K thu t gen g m 3 khâu c b n là: tách, c t, n i đ t o ADN - ậ ỹ ơ ả h p, đ a ADN tái t tái t ế ổ ợ ư ổ ợ th ph n b t bu c Vì sao t c- ộ ở ắ ự ụ ấ g n ề ậ ầ ở ộ hóa? Cho ví d .ụ - ự ụ ấ ố ầ ở ộ đ ng ộ ở ấ ắ

Trang 3/2

ng thoái hóa vì t o ra các ề ệ ượ ạ ể ạ

0,25 đi mể v t qua nhi u th h có th gây ra hi n t ề ệ ậ c p gen l n đ ng h p gây h i. ợ ồ ặ ặ Cho ví d .ụ - d- Ư ệ u th lai là gì? Mu n duy trì u th lai thì ph i dùng bi n ư ố ế ả ế pháp gì?

u th lai là hi n t ơ ng c th lai F ơ ể ệ ượ ạ ể t tr i c 0,25 đi mể ưở ạ ố ẹ ơ ữ ấ ơ

ng pháp nhân gi ng vô tính. 1 có s c s ng cao h n, sinh ơ ứ ố Ư ế - t h n, các tính tr ng nhanh h n, phát tri n m nh h n, ch ng ch u t ị ố ơ ố tr ng năng su t cao h n trung bình gi a hai b m ho c v ặ ượ ộ ả hai b m . ố ẹ Đ duy trì u th lai, dùng ph - ể ươ ư ế ố

0,25 đi mể

0,25 đi mể

So sánh c u t o và ch c năng di truy n c a ADN và prôtêin. ề ủ ứ ố 0,5 đi mể Câu 3 (2 đi m)ể ng l n trong c và kh i l , có kích th ấ ạ ể ề ấ ạ ộ ử ướ ạ ạ ố ượ ớ

i. ắ ề ọ ố ạ ế

ố ượ ặ ầ ạ ậ ng và tr t ị 0,25 đi mể ơ ề ứ ả ề ề ủ ơ ể ạ a- Các đi m gi ng nhau: - V c u t o: + Đ u thu c lo i đ i phân t ề bào. t ế +Đ u c u t o theo nguyên t c đa phân do nhi u đ n phân h p l ề ấ ạ ợ ạ ơ +Gi a các đ n phân có các liên k t hóa h c n i l i đã t o thành ạ ơ ữ m ch.ạ +Đ u có tính đa d ng và tính đ c thù do thành ph n, s l ề t các đ n phân quy đ nh. ự - V ch c năng: c ADN và prôtêin đ u có vai trò trong quá trình truy n đ t tính tr ng và thông tin di truy n c a c th b- Các đi m khác nhau: ề ạ ể

ạ Prôtêin ở ộ ấ ạ 1,25 đi mể i. C uấ t oạ ề

ơ ơ

ồ ồ

ứ Ch cứ năng ADN Có c u t o hai m ch song ấ ạ song và xo n l ắ ạ Đ n phân là các nuclêôtit ố c và kh i Có kích th ướ l ng l n h n prôtêin ơ ớ ượ Thành ph n hóa h c c u ọ ấ ầ t o g m C, H, O, N, P ạ Ch a gen quy đ nh c u ấ ị trúc c a prôtêin ủ Có c u t o b i m t hay nhi u chu i axit amin. ỗ Đ n phân là các axit amin. ố c và kh i Có kích th ướ l ng nh h n ADN ỏ ơ ượ Thành ph n ch y u c u ủ ế ấ ầ t o g m C, H, O, N. ạ c t o ra tr c Prôtêin đ ự ượ ạ ti p bi u hi n thành tính ệ ể ế tr ngạ

i thích t ạ ể ượ ấ ủ c xem là c s v t ch t c a ơ ở ậ Câu 4 (2 ễ ng di truy n c p đ t bào? Gi ả hi n t ệ ượ i sao nhi m s c th đ ắ ề ở ấ ộ ế

Trang 4/2

- - Nhi m s c th là c u trúc mang gen: đi m)ể ễ ể ấ ắ ứ ố ề 0,5 đi mể ế ấ 0,5 đi mể c di truy n b i các ữ ạ ữ ề ở ộ ị ế ạ ộ ấ ị ổ ề ố ượ ữ ậ ng và c u trúc gây ra nh ng bi n ế ượ

ấ ậ ả ề ự ả ổ nhân đôi đ m b o n đ nh v t ch t di truy n qua ị 0,5 đi mể

- - S t ụ 0,5 đi mể bào ổ ợ ủ các loài giao ph i. ở ớ ự ộ ế h p c a NST và th tinh là các loài sinh ố Ở ề ế ợ ề ở ấ ề ng nh c ch nhân đôi và phân ly đ ng đ u các NST v 2 ị ậ ồ ề ộ ờ bào. c p đ t

ệ ượ t a ng t ệ ể ề ng t ệ ượ th c v t là ự ỉ ở ự ậ t a di n ra ễ ự ỉ ưỡ bào là c ch n đ nh v t ch t di truy n trong m t đ i cá ấ ộ ế ệ ữ ệ

ố ạ Câu 5 (2 đi m)ể ệ ạ ng t ự ỉ ủ 0,25 đi mể 0,5 đi mể ổ i là do chúng nh n đ ấ ữ ợ ượ c ậ ượ ấ ng ch t ơ ượ ng tiêu hao do hô h p.Thêm ấ c c a cây cũng kém

ở ấ ướ ủ ụ ướ ẽ t a s di n ra ng t ự ỉ ẽ ễ ệ ượ ộ 0,25 đi mể ấ ả ạ ẽ ự ễ ả ể ầ ậ ể ể ả

ế ợ ồ ớ ợ ồ ầ ủ ạ ậ ộ ệ ư 0,5 đi mể ồ ầ ề ơ ố ớ ế ườ ễ ầ ị 0,5 đi mể ườ ạ

ệ ữ ườ ế ủ ấ Câu 6 (2 đi m)ể ệ ể ệ ố ấ c ti n nh y v t v năng su t lúa hi n nay. ệ ấ ế ạ 0,25 đi mể ng. ườ ng c a môi tr ưở ng tác gi a ki u gen và môi tr ữ ể ể ự ể ệ ế ườ ớ ạ ạ ọ 0,25 đi mể ng đ n s th hi n c a ki u gen thành ườ ế ủ i h n th i h n. Gi ng bi n c a tính tr ng g i là ủ ớ ạ c quy đ nh b i ki u gen. Cho ví d . ụ ể ở Ả ể ứ + NST ch a ADN , ADN mang thông tin di truy n, gen phân b trên NST và chi m m t v trí nh t đ nh + NST có nh ng bi n đ i v s l đ i v tính tr ng. Đ i b ph n nh ng tính trang đ ổ ề gen trên NST - - NST có kh năng t ả các th h . ế ệ nhân đôi k t h p v i s phân ly, t ự ự c p đ t c ch di truy n ơ ế s n sinh d ờ ơ ế ả c c c a t ơ ế ổ ự ủ ế th ể ở ấ a- Quan h gi a các cá th trong hi n t m i quan h gì? Trong đi u ki n nào hi n t m nh m ? ẽ - M i quan h c nh tranh cùng loài và khác loài ố - Hi n t t a c a các cành cây phía d ướ ệ ượ ít ánh sáng nên quang h p kém, t ng h p ít ch t h u c , l ợ i năng l h u c tích lũy không đ bù l ạ ủ ữ ơ vào đó khi cây quang h p kém thì kh năng l y n ả ợ nên nh ng cành i s khô héo và r ng. phía d ữ - Khi tr ng cây quá dày, thi u ánh sáng thì hi n t ế ồ m t cách m nh m c nh b- Trong th c ti n s n xu t, c n ph i làm gì đ tránh s ự ạ ấ ậ tranh gi a các cá th sinh v t đ không làm gi m năng su t v t ữ nuôi và cây tr ng?ồ - Trong tr ng tr t: tr ng cây v i m t đ thích h p, k t h p v i t a ớ ỉ ọ t. th a cây, chăm sóc đ y đ t o đi u ki n cho cây tr ng phát tri n t ể ố ề tr - Đ i v i chăn nuôi: khi đàn quá đông và nhu c u v n i ăn ch ỗ ở ở ng b ô nhi m ta c n tách đàn, cung c p đ y đ nên thi u thôn, môi tr ầ ủ ấ ẽ ạ ng s ch s , t o th c ăn cho chúng cùng v i k t h p v sinh môi tr ớ ế ợ ệ ứ đi u ki n cho v t nuôi phát tri n. ể ậ ề ệ V n d ng ki n th c v m i quan h gi a ki u gen, môi tr ng và ể ứ ề ố ậ ụ ầ ki u hình hãy phân tích vai trò c a các nhân t : “N c, phân, c n, ướ ố ể đó nêu ý nghĩa gi ng” trong vi c nâng cao năng su t cây tr ng, t ừ ồ ố c a vi c đ a gi ng m i vào nông nghi p đ nâng cao năng su t lúa ớ ệ ư ủ trong b ả ọ ề ướ ế bào c th . h p toàn b các gen trong t - Ki u gen là t ơ ể ộ ổ ợ ể h p toàn b các tính tr ng c a c th . - Ki u hình là t ộ ủ ơ ể ổ ợ ể - Ki u hình là k t qu s t ế ả ự ươ ể nh h - ủ ki u hình là có gi m c ph n ng đ ượ ả ứ - Ki u gen (gi ng) quy đ nh m c ph n ng (năng su t) c a c th ứ ố ủ ơ ể ả ứ ị ị ể ấ

Trang 5/2

c môi tr ng s quy đ nh ki u hình c th trong gi ể ẽ ớ i ụ ể ị ườ ả ứ ch là các y u t ậ ứ ướ 0,25 đi mể i h n đó đ ỉ i h n. Gi

ị ố k thu t, ch nh ỉ ả ế ố ỹ c quy đ nh b i ở ượ ị i h n ớ ạ t gi ố ượ ả gi ng ph i ế ố ố ố 0,5 đi mể

c ta hi n nay s ti n nhanh v ự ễ ệ ạ ộ ộ ả ủ ế ố ấ ệ ậ ả ộ ị 0,75 đi mể ế ạ ộ ỹ ị ố ố ng, môi tr tr ị ườ ướ h n m c ph n ng do ki u gen quy đ nh. ể ạ - “N c, phân, c n, gi ng” ầ ố h ng đ n năng su t có gi ớ ạ ớ ạ ưở ấ ế i h n c a năng su t nên mu n v gi ng. Gi ng quy đ nh gi ấ ớ ạ ủ ố ố năng su t c a gi ng cũ ph i dùng gi ng m i. Do đó y u t ớ ả ấ ủ là hàng đ u.ầ ề - Trong th c ti n nông nghi p c a n ự ế ệ ủ ướ ề năng su t lúa là k t qu c a m t cu c cách m ng v gi ng trên n n ề ố ế ấ i, phân bón, thâm canh tăng t v n đ th y l i quy t t t ng c a vi c gi ề ủ ợ ủ ả ng v . Vi c nh p n i các gi ng lúa m i c i t o các gi ng lúa đ a ph ươ ớ ả ạ ố ệ ụ ệ b ng lai t o, gây đ t bi n … là m t vi c làm có c s khoa h c. Bi n ọ ệ ộ ằ i h n năng su t do pháp k thu t s quy đ nh năng su t c th trong gi ấ ụ ể ậ ẽ ấ gi ng quy đ nh. Có gi ng t ượ c t mà k thu t kém, đ ng ru ng không đ ỹ ậ ị ố c h t kh năng c a gi ng t c i t o cũng không phát huy đ ượ ế ả ạ ố ơ ở ớ ạ ộ ố ồ ủ t ố ả

c 3 ng ắ ả ề ượ ườ i ộ ặ ợ ồ

Câu 7 (2 đi m)ể ắ ả ậ

ả ứ ầ ứ ứ ứ ứ ắ ắ ữ ễ ủ ộ ườ ằ i trong gia đình trên. Bi ộ ặ

ả ậ ắ ứ ng. ố ẹ ề ắ ứ ứ ứ ả ắ ỏ 0,25 đi mể ả ứ ộ ậ ắ ớ

ắ ắ b và ừ ố ậ ậ ậ ả ộ ể ả ộ ử ừ ẹ ậ ắ ể ắ 0,25 đi mể 0,25 đi mể ứ n t n t ử ừ ố ố ẹ ắ ậ ể

ơ ở ể ể ả 0,25 đi mể ủ ố ẹ đ i con. ở ờ ể ể

M t c p v ch ng đ u thu n tay ph i, m t nâu, sinh đ ậ con: - Đ a đ u: thu n tay ph i, m t nâu. - Đ a th hai: thu n tay trái, m t nâu. ậ - Đ a th ba: thu n tay ph i, m t đen. ậ ế t Tìm ki u gen ch c có c a nh ng ng ể ắ r ng m i gen xác đ nh m t tính tr ng n m trên m t c p nhi m s c ắ ằ ạ ị ỗ th th ể ườ - B m đ u thu n tay ph i, m t nâu sinh con đ a th hai: thu n tay ậ trái, m t nâu, đ a th ba: thu n tay ph i, m t đen ch ng t tính trang ậ thu n tay ph i là tr i so v i thu n tay trái, m t nâu là tr i so v i m t ắ ớ ộ ậ đen. c gen: N: m t nâu, n: m t đen, P: thu n ph i, p: thu n trái - Quy ậ ướ - Đ a th hai thu n trái có ki u gen: pp, nh n m t giao t p t ử ể ứ ứ m t giao t m . v y b m thu n ph i có ki u gen Pp. p t ố ẹ ậ ộ - Xét tính tr ng màu m t, đ a th ba m t đen có ki u gen nn, nh n m t ứ ạ giao t b và m t giao t m , v y b m m t nâu có ki u gen ử ừ ẹ ậ ộ Nn. - Trên c s ki u gen c a b m NnPp, ta có th suy ra các kh năng v ki u gen có th có ề ể - Con trai đ u có th có 1 trong 4 ki u gen: NNPP, NnPP, NNPp, NnPp. ầ ể - Con trai th hai có 1 trong 2 ki u gen: NNpp, Nnpp. ứ - Con trai th ba có 1 trong 2 ki u gen: nnPP, nnPp. ứ ể ể 0,25 đi mể

0,25 đi mể 0,25 đi mể 0,25

Trang 6/2

đi mể

k – 2) . 78 = 19812

bào sinh d c s khai c a gà (2n = 78). Sau m t s ộ ế ế ụ ơ ế Câu 8 (2 đi m)ể ở ế ứ ệ ả bào con đ u tr thành t ứ ề ụ ủ ớ ộ ấ ụ ng. l ộ ng b i bình th hình thành? ng trình ươ 0,5 đi mể ọ bào sinh tr ng: (2 ứ

+ 2 = 256 t 2k = bàoế ộ ố ợ đ t M t t ủ ng t nguyên phân liên ti p, môi tr bào đã cung c p 19812 NST có ấ ườ nguyên li u m i hoàn toàn. Các t bào sinh ế ớ tr ng, gi m phân cho tr ng. Hi u su t th tinh c a tr ng là 25%, ệ ứ c a tinh trùng là 3,125%. M i tr ng th tinh v i m t tinh trùng t o ạ ỗ ứ ủ ra m t h p t ộ ợ ử ưỡ ườ Tìm s h p t a- ố ợ ử thuy t : n u g i k là s đ t nguyên phân, ta có ph Theo gi ế ố ợ ế ả đ xác đ nh s t ố ế ị ể 19812 78 0,25 đi mể ứ t o ra: ấ ệ ụ ứ bào sinh tr ng ch t o ra m t tr ng. V y s tr ng hình thành: ộ ứ ỗ ế ớ ố ợ ử ạ

. = 64 h p t ợ ử

0,25 đi mể bào sinh tinh trùng và sinh tr ng c n thi t cho quá ứ ế ầ

ụ ụ ệ ớ M i t ỉ ạ ậ ố ứ 256. V i hi u su t th tinh c a tr ng 25%, ta có s h p t ủ 256 4 b-S l ng t ế ố ượ trình th tinh? ụ ủ ph i có 64 tinh trùng th tinh.V i hi u su t th tinh c a Có 64 h p t ợ ử ả t quá ng tinh trùng c n có đ hoàn t ầ ố ượ ấ ể ấ tinh trùng là 3,125%, Suy ra s l trình th tinh ụ 0,25 đi mể . 100 = 2048 tinh trùng

bào sinh tinh trùng t o ra 4 tinh trùng, v y s l ng t bào sinh ậ ố ượ ạ ế

= 512 t bàoế 0,25 đi mể

64 125,3 M i t ỗ ế tinh trùng: 2048 4

S đ t nguyên phân c a t bào sinh d c cái? ố ợ ủ ế ụ c- 2k = 256 => k = 8 đ tợ

0,25 đi mể

0,25 đi mể

ng m t đo n ADN là 9.10

5 đv.C. Đo n ADN này g m 2 gen

ộ ố ượ ạ ồ ạ ứ ấ ứ Kh i l c u trúc. Gen th nh t dài h n gen th hai 0,102 µm. ấ Cho bi ơ ng phân t t kh i l Câu 9 (2 đi m)ể ố ượ ử ế trung bình c a m t nuclêôtit là 300 ộ ủ

ị ỗ đv.C. a- - S l Xác đ nh chi u dài m i gen. ề ng nclêôtit c a đo n ADN ủ ạ ố ượ 1,0 đi mể

Trang 7/2

5

2

= 3000

10.9 10.3

- Chi u dài đo n ADN:

x 3,4 Å = 5100 Å ề ạ

3000 2

- 0,102µm = 1020 Å

1020

= 2040 Å

- Chi u dài c a gen th hai: ủ

ứ ề

5100 - 2

ề prôtêin đ c t ng h p t ủ ố ử ỗ ượ ổ ợ ừ

- Chi u dài c a gen th nh t: 2040 + 1020 = 3060 Å ứ ấ Tính s axit amin c a m i phân t b- ủ các gen đó.

- S nuclêôtit c a m ch mã g c c a gen th nh t:

= 900 0,75 đi mể ủ ủ ứ ấ ạ ố ố

3060 4,3

ử ể ổ prôtêin do gen th nh t đi u khi n t ng ứ ề ấ ủ (nuclêôtit) - S axit amin c a phân t ố h p:ợ

=

-

2

298

(axit amin)

900 3

- S nuclêôtit c a m ch mã g c c a gen th hai:

= 600 (nuclêôtit) ố ủ ủ ứ ạ ố

ử ể ổ prôtêin do gen th nh t đi u khi n t ng ứ ề

2040 4,3 ấ

- 2 = 198 (axit amin) - S axit amin c a phân t ố h p:ợ 600 3 0,25 đi mể t m t l n thì s l ế ượ ộ ầ ố ượ t ả t ARN v n chuy n tham gia gi i mã trên gen th nh t: N u m i gen trên đ u có 5 ribôxôm tr ậ ố ượ i mã là bao nhiêu? ả ậ ứ ấ

i mã trên gen th hai: ố ượ ả ậ ứ c- ỗ ề ARN v n chuy n tham gia gi ể - S l (298 + 1) x 5 = 1495(l - S l (198 + 1) x 5 = 995(l ể t)ượ t ARN v n chuy n tham gia gi ể t)ượ

hY HY ; Nam b nh: X HXH, XHXh; N b nh: X

ặ ế ườ i gây ra do m t đ t bi n gen l n( h) i m c b nh máu khó i tính X. ệ ằ ộ ộ ườ ắ ệ Câu 10 (2 đi m)ể ắ i em sinh đôi bình th ườ ộ Hai ng ườ ứ i bi u hi n b nh, có ng ườ M t ng ộ ng: ườ i sinh đôi này là sinh đôi cùng tr ng hay khác tr ng? ậ ng, v y ứ ườ ể ệ ườ 0,25 đi mể i thích. Vi t ki u gen Ng ả i bình th ườ ng sinh đôi khác tr ng. ứ ế ể i m v b nh máu khó đông. c gen: Nam không b nh: X ủ ệ

hXh i tính c a ng ủ

t ki u hình c a b , nên gi i m c b nh này là gái hay trai? Gi ườ ẹ ề ệ ệ ữ ệ ớ ắ i m c ủ ố ệ ể ườ ế 0,25 đi mể ng B nh máu khó đông ở n m trên nhi m s c th gi ể ớ ễ đông có m t ng a- C p sinh đôi trên có ng ặ ệ ki u gen c a h khác nhau, do đó đây là tr ủ ọ ể b- ườ ắ ệ c a c p sinh đôi trên và c a ng ủ ặ Quy ướ N không b nh: X ữ Đ bài không cho bi ề b nh có th là: ể ệ

Trang 8/2

ố ệ ể ế ệ ườ ầ i m mang m m ẹ

0,25 đi mể

- Con trai, n u b không bi u hi n b nh và ng b nh:ệ P: XHY x XHXh GP: : XH , Y XH , Xh F1: XHXH : XHXh : XHY : XhY Nam b nhệ

ế ố ắ ườ ầ i m mang m m ẹ

0,25 đi mể

- Con gái, n u b m c b nh máu khó đông và ng ệ b nh:ệ P: XhY x XHXh GP: : Xh , Y XH , Xh F1: XHXh : XhXh : XHY : XhY N b nh ữ ệ

ể ế ặ N u c p sinh đôi trên đ u m c b nh ta có th suy ra h là ọ ắ ệ i thích.

ặ ề ể ơ ồ ứ

ặ ể ứ ể ể ặ ệ ắ ệ ọ ớ ể ế 0,25 đi mể ậ ể ặ ế ế ọ ắ i tính và cùng không m c t h là sinh đôi cùng tr ng hay khác ứ

ắ ệ ớ ế ọ ả ố i tính và cùng không m c b nh, mu n t h là sinh đôi cùng tr ng hay khác tr ng thì ta ph i dùng ứ ứ ộ đ ng sinh k t h p nghiên c u cùng m t ế ợ ứ ứ ẻ ồ ữ ề ế ạ ễ ắ ặ ố ộ 0,75 đi mể

ắ ề ệ ế ổ ớ c- ề sinh đôi cùng tr ng hay không? Gi ả ứ ắ Theo s đ th hai trên c p sinh đôi khác tr ng đ u có th cùng m c b nh, m t khác c p sinh đôi khác tr ng có th có cùng ki u gen nên có ứ ệ th cùng bi u hi n b nh. do đó n u c p sinh đôi trên cùng m c b nh ta ế ặ ệ ể không th suy ra h là sinh đôi cùng tr ng. ứ N u c p sinh đôi trên có cùng gi d- b nh, làm th nào đ nh n bi ệ tr ng?ứ N u c p sinh đôi trên có cùng gi ế ặ nh n bi ậ ng pháp nghiên c u tr ph ươ lúc m t s tính tr ng khác n a: ộ ố ạ - N u nh n th y chúng có cùng nhóm máu, chi u cao, d ng tóc, màu ấ ậ m t gi ng nhau, d m c m t lo i b nh nào đó thì là c p sinh đôi cùng ạ ệ ắ tr ng.ứ - N u chúng có nhóm máu khác nhau, màu tóc, màu m t khác nhau, ế chi u cao và th tr ng bi n đ i nhi u theo v i đi u ki n nuôi d ưỡ ng ề đ ng nh t thì là c p sinh đôi khác tr ng. ồ ể ạ ặ ề ứ ấ

---------- H T --------- Ế

Trang 9/2