BM-006
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA XÃ HỘI NHÂN VĂN
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN (ln 1)
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Các loi hình ngôn ng phương Đông
Mã hc phn:
71ORIE30042
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
233_71ORIE30042_01
Hình thc thi: Tiu lun
Thi gian làm bài:
5
ngày
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã SV_Ho va ten SV_..............................
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 05/07/2024.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 4
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân tích được các
đặc trưng của ngôn
ng khu vc và lý
gii mt s vấn đề
ngôn ng khu vc
phương Đông.
Tiu lun
30%
1
30
PI 2.1
PI 5.2
PI 8.2
PI 10.1
CLO2
Lý gii được các
nét đặc trưng về
loi hình ngôn ng
phương Đông với
các loi hình ngôn
ng khác trên thế
gii.
Tiu lun
30%
1
30
PI 2.1
PI 5.2
PI 8.2
PI 10.1
CLO3
S dng hiu qu
các k năng: đọc và
h thống tư liệu,
son thảo văn bản
vào vic phân tích
các đặc trưng ngôn
ng khu vc
phương Đông.
Tiu lun
20%
1
20
PI 2.1
PI 5.2
PI 8.2
PI 10.1
CLO4
S dng hiu qu
các k năng tổng
quát: tư duy phân
tích, tư duy hệ
thng vào vic trình
bày các nét đặc
trưng của ngôn ng
khu vực phương
Đông.
Tiu lun
20%
1
20
PI 2.1
PI 5.2
PI 8.2
PI 10.1
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào ct (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
BM-006
Trang 3 / 4
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người hc đạt được PLO/PI - cn lit kêhiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Phn A: Dành cho SV chuyên ngành Trung Quc học (Ngành Đông phương học)
Câu 1: Trình bày đặc đim ng âm và hình thc ng pháp ca t vng trong ngôn
ng đơn lập. (5 điểm) Cho ví d và phân tích trong tiếng Trung. (5 đim)
Phn B: Dành cho SV chuyên ngành Nht Bn hc sinh viên chuyên ngành Hàn Quc
học (Ngành Đông phương học)
Câu 2: Trình bày khái nim ph t, phân loi ph t đặc điểm s dng ph t
trong ngôn ng chp nh (5 điểm). Cho ví d minh hophân tích trong tiếng Nht/
tiếng Hàn. (5 điểm)
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài: SV làm bài theo hình thc tiu luận (đặt vn
đề, ni dung, kết lun). SV upload bài làm dng file word/ pdf.
3. Rubric và thang đim
Rubric 4 : đánh giá tiu lun
Tiêu chí
đánh giá
Trng s
(%)
Tt
(8-10đ)
Khá
(6-8đ)
Trung bình
(4-6đ)
Yếu
(<4đ)
Văn phong
và chính t
10%
Không có li
chính t, ng
pháp, s dng
t ng phong
phú và chính
xác (s ng
lỗi ít hơn 05)
Có mt vài li
chính t, ng
pháp, s dng
t ng tương
đối phong phú
và chính xác (s
ng li t 05-
10)
Có nhiu li
chính t, ng
pháp, s dng
t ng có phn
hn chế (s
ng li
khong 10-20)
Có rt nhiu li
chính t, ng
pháp, s dng
t ng thiếu
chính xác,
không rõ ràng
(s ng li
nhiều hơn 20)
BM-006
Trang 4 / 4
Rubric 4 : đánh giá tiu lun
Tiêu chí
đánh giá
Trng s
(%)
Tt
(8-10đ)
Khá
(6-8đ)
Trung bình
(4-6đ)
Yếu
(<4đ)
Cu trúc bài
viết, hình
thc tiu
lun
20%
Bài viết có cu
trúc logic, rõ
ràng và mch
lc.
Trình bày
đúng thể thc
văn bản, viết
thành b cc.
Bài viết có cu
trúc khá logic,
hu hết rõ ràng
và mch lc.
Trình bày đúng
th thc và b
cục, nhưng còn
sơ sài.
Bài viết có cu
trúc không hoàn
toàn logic, mt
s phn không
rõ ràng hoc
thiếu mch lc.
Trình bày câu
tr li chưa hợp
, ch gạch đầu
dòng.
Bài viết thiếu
cu trúc logic,
không rõ ràng
và không mch
lc. Không có
s sp xếp khi
trình bày,
không to thành
văn bản.
Hiu câu
hi, quy
trình,
phương
pháp làm
tiu lun
50%
Tr lời đầy đủ
các vấn đề đặt
ra, rõ ràng và
chính xác, đầy
đủ ví d
Tr lời đúng ni
dung yêu cu
nhưng còn sai
sót nh, thiếu
mt s ví d
Tr lời đúng
mt s câu hi,
còn sai sót quan
trng, thiếu ví
d
Không tr li
được ni dung
trng tâm câu
hi
Thi gian
20%
Tính toán
đúng thi gian
np bài theo
yêu cu
Thi gian np
bài b tr vài
gi/ 1 ngày
Thi gian np
bài b tr 1-2
ngày
Thi gian np
bài b tr nhiu
ngày so vi yêu
cu
TP. H Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
Đã duyệt
TS. Phạm Đình Tiến
ThS Nguyn Thu ơng