Trang 1 / 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA K TOÁN KIM TOÁN
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, Năm học 2023-2024
(Phần công bố cho sinh viên)
I. Thông tin chung
Học phần: Kế toán Công
Số tín chỉ: 3TC
Mã học phần: 71ACCT40253
Mã nhóm lớp học phần: 71ACCT40253_01,02
Thời gian làm bài: 75 phút
Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận
SV được tham khảo i liệu: GIẤY
Không
Giảng viên nộp đề thi, đáp án
Lần 1 Lần 2
II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
Ký hiệu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thức
đánh
giá
Trọng
số
CLO
trong
thành
phần
đánh
giá (%)
Điểm
số
tối đa
Lấy
dữ
liệu
đo
lường
mức
đạt
PLO/
PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vận dụng nhng kiến thức bn v chế
qun lý tài chính của các đơn vị hành chính s
nghip s dụng ngân sách nhà nước, các
khái nim của đối ng kế toán hành chính s
nghip, nguyên tc kế toán bản, các phương
pháp thu thp, x lý, tng hp thông tin phát
sinh trong hot động kinh tế, tài chính của đơn
v hành chính s nghip để xác định được s
biến động của các đối tượng kế toán trong đơn
v HCSN.
Trắc
nghiệ
m
30%
Câu 1
Câu 2
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PLO2
/PI2.1
CLO2
Hch toán nghip v phát sinh trong hot
động kinh tế, tài chính của đơn vị hành chính
s nghip liên quan đến các khoản mục như:
tiền, vật tư, tài sản cố định, xây dựng bản,
các khoản đầu tài chính, các khoản phải thu,
phải trả, kinh phí, nguồn vốn, các quỹ, các
khoản thu, chi ngân sách đúng theo quy định
của văn bản pháp luật
Tự
luận
50%
1 bài
5,0
PLO8
/PI8.1
CLO3
Vận dụng duy phản biện để phân tích các
nghiệp vụ liên quan đến: tiền, vật tư, tài sản cố
định, xây dựng bản, các khoản đầu tài
chính, các khoản phải thu, phải trả, kinh phí,
nguồn vốn, các quỹ, các khoản thu, chi ngân
Trắc
nghiệ
m
20%
Câu 3
Câu 4
Câu 9
Câu 10
0,5
0,5
0,5
0,5
PLO4
/PI4.1
Trang 2 / 13
Ký hiệu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thức
đánh
giá
Trọng
số
CLO
trong
thành
phần
đánh
giá (%)
Điểm
số
tối đa
Lấy
dữ
liệu
đo
lường
mức
đạt
PLO/
PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
sách; Đạt được kỹ năng lập BCTC đơn vị
HCSN; lập báo cáo quyết toán ngân sách.
Trang 3 / 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA K TOÁN KIM TOÁN
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, Năm học 2023-2024
(Phần công bố cho sinh viên)
I. Thông tin chung
Học phần: Kế toán Công
Số tín chỉ: 3TC
Mã học phần: 71ACCT40253
Mã nhóm lớp học phần: 71ACCT40253_01,02
Thời gian làm bài: 75 phút
Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận
SV được tham khảo i liệu: GIẤY
Không
Giảng viên nộp đề thi, đáp án
Lần 1 Lần 2
II. Nội dung câu hỏi thi
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) bao gồm 10 câu, mỗi câu 0.5 điểm
Câu 1 (random 1 trong 2)
Câu 1a-CLO1[lần 2]
Rút dự toán ngân sách nnước (NSNN) thanh toán lương cho bộ trong đơn vị qua thẻ ATM và nộp
các khoản trích theo lương. Chứng từ phát sinh của nghiệp vụ này gồm:
A. Giấy rút dự toán, bảng thanh toán tiền
lương, giấy báo Nợ, giấy báo Có
B. Giấy rút dự toán, bảng thanh toán tiền lương,
giấy báo Có
C. Giấy rút dự toán, bảng thanh toán tiền
lương, giấy báo Nợ
D. Giấy rút dự toán, bảng chấm công, giấy báo Có
ANSWER: A
Câu 1b-CLO1[lần 2]
Nhà tài trợ nước ngoài bằng 1 máy photocopy 50.000.000đ đã chứng từ ghi thu ghi chi ngân
sách, tài sản đưa vào phòng hành chính sử dụng. Chứng từ phát sinh của nghiệp vụ này gồm:
A.Chứng từ ghi thu – ghi chi ngân sách, biên
bản giao nhận tài sản cố định
B. Giấy xác nhận viện trợ, chứng từ ghi thu – ghi
chi
C. Giấy xác nhận viện trợ, chứng từ – ghi chi
ngân sách, biên bản giao nhận tài sản cố định
D. Biên bản giao nhận tài sản cố định
ANSWER: A
Câu 2 (random 1 trong 2)
Câu 2a-CLO1[lần 2]: Ngày 10/4/N, đơn vị lập chứng từ mang đến Kho bạc Nhà nước thực hiện
chuyển trả lại khoản ngân sách nhà nước tạm ứng bằng lệnh chi tiền chưa dùng hết, số tiền
10.000.000đ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3371 10.000.000
Có TK 112 10.000.000
B. Nợ TK 3371 10.000.000
Có TK 112 10.000.000
Trang 4 / 13
Đồng thời ghi:
Nợ. TK 01322: (10.000.000)
Đồng thời ghi:
. TK 01322: 10.000.000
C. Nợ TK 3371 10.000.000
Có TK 112 10.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ. TK 01222: (10.000.000)
D. Nợ TK 3371 10.000.000
Có TK 112 10.000.000
Đồng thời ghi:
Có TK 01222: 10.000.000
ANSWER: A
Câu 2b-CLO1[lần 2]
Ngày 10/4/N, đơn vị lập chứng từ và mang đến Kho bạc Nhà nước thực hiện chuyển trả lại khoản
ngân sách nhà nước tạm ứng bằng lệnh chi tiền chưa dùng hết, số tiền 15.000.000đ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3371 15.000.000
Có TK 112 15.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ. TK 01322: (15.000.000)
B. Nợ TK 3371 15.000.000
Có TK 112 15.000.000
Đồng thời ghi:
Có. TK 01322: 15.000.000
C. Nợ TK 3371 15.000.000
Có TK 112 15.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ. TK 01222: (15.000.000)
D. Nợ TK 3371 15.000.000
Có TK 112 15.000.000
Đồng thời ghi:
Có TK 01222: 15.000.000
ANSWER: A
Câu 3 (random 1 trong 2)
Câu 3a-CLO3[lần 2]
Đơn v HCSN có thu phí, l phí t đảm bảo chi thường xuyên: bán h mời thu phc v mua
sắm thường xuyên xuất hóa đơn. Cho biết ngun thu t chc mi thu lớn hơn khon chi ra cho
hoạt động này. Kế toán phn ánh các khoản chi phí đấu thu:
A. Nợ TK 3378
Có TK 111, 112
B. Nợ tài 6118
5118
C. Nợ TK 6118
TK 111, 112
D. Nợ TK 811
Có TK 111, 112
ANSWER: A
Câu 3b-CLO3[lần 2]
Đơn v HCSN có thu phí, l phí t đảm bảo chi thường xuyên: bán h mời thu phc v mua
sắm thường xuyên xuất hóa đơn. Cho biết ngun thu t chc mi thu nh hơn khoản chi ra cho
hoạt động này. Kế toán phn ánh bút toán x lý chênh lch thu/chi:
A. Nợ TK 3378
Có TK 5118
B. Nợ tài 6118
5118
C. Nợ TK 6118
D. Nợ TK 3378
Trang 5 / 13
Có TK 3378
Có TK 531
ANSWER: A
ANSWER: A
Câu 4 (random 1 trong 2)
Câu 4a-CLO3 [lần 2]
Nhập kho lô đồ dùng học tập cho học sinh do dự án của Đức tài trợ trị giá 15.000.000đ, đã được làm
thủ tục ghi thu- ghi chi, kế toán ghi:
A. Nợ TK 153 15.000.000
Có TK 3662 15.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ TK 004: 15.000.000
Đồng thời ghi:
Có TK 004: 15.000.000
B. Nợ TK 152 15.000.000
Có TK 3662 15.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ TK 004: 15.000.000
Đồng thời ghi:
Có TK 004: 15.000.000
C. Nợ TK 153 15.000.000
Có TK 3662 15.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ TK 004: 15.000.000
D. Nợ TK 152 15.000.000
Có TK 3662 15.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ TK 004: 15.000.000
ANSWER: A
Câu 4b-CLO3 [lần 2]
Nhập kho sữa bột cho học sinh do dự án của Đức tài trợ trị giá 15.000.000đ, đã được làm thủ tục
ghi thu- ghi chi, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152 15.000.000
Có TK 3662 15.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ TK 004: 15.000.000
Đồng thời ghi:
Có TK 004: 15.000.000
B. Nợ TK 153 15.000.000
Có TK 3662 15.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ TK 004: 15.000.000
Đồng thời ghi:
Có TK 004: 15.000.000
C. Nợ TK 153 15.000.000
Có TK 3662 15.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ TK 004: 15.000.000
D. Nợ TK 152 15.000.000
Có TK 3662 15.000.000
Đồng thời ghi:
Nợ TK 004: 15.000.000
ANSWER: A