
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN-LẦN 1
Học kỳ 1, năm học 2023 - 2024
Mã học phần: 71ACCT30213
Tên học phần: Kiểm toán và dịch vụ đảm bảo
Mã nhóm lớp học phần: 231- 71ACCT30213_01,02,03
Thời gian làm bài (phút/ngày): 60 phút
Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp tự luận
SV được tham khảo tài liệu:Sinh viên được tham khảo tài liệu giấy
Cách thức nộp bài phần tự luận (Giảng viên ghi rõ yêu cầu): SV gõ trực tiếp trên khung trả lời của
hệ thống thi;
Format đề thi:
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án lựa chọn: in hoa, in đậm
- Không sử dụng nhảy chữ/số tự động (numbering)
- Mặc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Phần tự luận liền sau phần trắc nghiệm
- Đáp án phần tự luận: in đậm, màu đỏ
Phần I: Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không thuộc định nghĩa về kiểm toán?
A. Được thực hiện trên cơ sở cân đối giữa lợi ích và chi phí.
B. Là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng.
C. Nhằm báo cáo mức độ phù hợp giữa đối tượng được kiểm tra và các chuẩn mực được thiết lập.
D. Được thực hiện bởi các kiểm toán viên đủ năng lực và độc lập.
ANSWER: A
Câu 2: Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:
A. Kiểm toán 1 phân xưởng mới thành lập để đánh giá hiệu quả hoạt động và đề xuất biện pháp cải tiến.
B. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc về việc thực hiện các quy chế của Tổng công ty.
C. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với các doanh nghiệp.

2
D. Kiểm toán một doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp
đồng tín dụng.
ANSWER: A
Câu 3: Khi rủi ro kiểm toán duy trì ở mức thấp chấp nhận được, rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được
đánh giá là cao thì:
A. Rủi ro phát hiện sẽ thấp.
B. Rủi ro phát hiện sẽ tùy thuộc vào đánh giá của kiểm toán viên.
C. Rủi ro phát hiện sẽ cao.
D. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng.
ANSWER: A
Câu 4: Trong quan hệ giữa tính đầy đủ và thích hợp của bằng chứng kiểm toán, phát biểu nào sau đây
là sai:
A. Số lượng bằng chứng kiểm toán không chịu ảnh hưởng bởi chất lượng bằng chứng.
B. Số lượng bằng chứng kiểm toán chịu ảnh hưởng bởi chất lượng bằng chứng.
C. Nhiều bằng chứng không có nghĩa là chất lượng bằng chứng được đảm bảo.
D. Cả 3 phương án đều sai.
ANSWER: A
Câu 5: Thí dụ nào dưới đây là rủi ro kiểm soát:
A. Các nhân viên không tuân thủ quy định của đơn vị.
B. Giám đốc và kế toán trưởng được trả lương theo lợi nhuận.
C. Thiếu các thử nghiệm kiểm soát cần thiết.
D. Sử dụng các thủ tục kiểm toán không phù hợp với mục tiêu kiểm toán.
ANSWER: A
Câu 6: Kiểm toán viên gửi thư xác nhận đến khách hàng của đơn vị được kiểm toán là thu thập bằng
chứng bằng phương pháp:
A. Xác nhận.
B. Tính toán.
C. Quan sát.
D. Phân tích.
Câu7: Thủ tục nào dưới đây kiểm toán viên không áp dụng khi thực hiện thử nghiệm kiểm soát:
A. Xác nhận
B. Quan sát
C. Kiểm tra tài liệu
D. Phỏng vấn
ANSWER: A
Câu 8: Kế toán của đơn vị đã không cài mật khẩu cho phần mềm kế toán trên máy tính nên các nhân
viên khác có thể sửa dữ liệu trong đó. Tình huống này liên quan đến loại rủi ro gì?
A. Rủi ro kiểm soát

3
B. Rủi ro phát hiện
C. Rủi ro tiềm tàng
D. Rủi ro kiểm toán
ANSWER: A
Câu 9: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, trách nhiệm của kiểm toán viên là thiết kế và thực hiện 1 cuộc
kiểm toán để ………………. là báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu.
A. đảm bảo 1 cách hợp lý
B. đảm bảo 1 cách tuyệt đối
C. đảm bảo 1 cách chính xác
D. cam kết
ANSWER: A
Câu 10: Kiểm toán tuân thủ là loại kiểm toán nhằm đánh giá sự tuân thủ chuẩn mực, chế độ kế toán trong
lập và trình bày báo cáo tài chính, phát biểu này:
A. Sai
B. Đúng
ANSWER: A
Câu 11: Ví dụ nào sau đây là rủi ro phát hiện:
A. Thư xác nhận các khoản phải thu không phát hiện sai sót trọng yếu.
B. Giám đốc và kế toán trưởng được trả lương theo lợi nhuận.
C. Thiếu các thử nghiệm kiểm soát cần thiết.
D. Các khoản chi quỹ không được xét duyệt đúng.
ANSWER: A
Câu 12: Việc chứng kiến kiểm kê tiền mặt của đơn vị sẽ cung cấp bằng chứng chủ yếu về:
A. Sự hiện hữu của tiền mặt vào thời điểm kiểm kê.
B. Sự hiện hữu của khoản mục tiền trên báo cáo tài chính.
C. Sự hiện hữu của tài sản trên báo cáo tài chính.
D. Sự hiện hữu của nguồn vốn trên báo cáo tài chính.
ANSWER: A
Câu 13: Trong hệ thống kiểm soát nội bộ, bộ phận nào yêu cầu “Sự giám sát độc lập của Hội đồng quản
trị (độc lập với người quản lý và giám sát việc thiết kế và vận hành hệ thống kiểm soát nội bộ)”?
A. Môi trường kiểm soát.
B. Hoạt động kiểm soát.
C. Giám sát.
D. Đánh giá rủi ro.
ANSWER: A
Câu 14: Việc chứng kiến kiểm kê tài sản cố định của đơn vị sẽ cung cấp bằng chứng chủ yếu về:
A. Sự tồn tại của tài sản cố định vào thời điểm kiểm kê.
B. Sự chính xác của giá trị tài sản cố định hiện có.
C. Tài sản cố định thuộc quyền sở hữu của đơn vị.
D. Tài sản cố định được trình bày hợp lý.
ANSWER: A

4
Câu 15: Tuy đã có bằng chứng xác đáng nhưng khách hàng vẫn từ chối điều chỉnh giảm một khoản
doanh thu trị giá 10 triệu đồng. Kiểm toán viên cho rằng đây là một vấn đề không trọng yếu và không
ảnh hưởng lan tỏa đối với báo cáo tài chính nên sẽ đưa ra:
A. Ý kiến chấp nhận toàn phần
B. Ý kiến ngoại trừ
C. Ý kiến từ chối
D. Ý kiến kiểm toán trái ngược
ANSWER: A
Câu 16: Trong chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, nguyên tắc đạo đức nào sẽ “Phải thẳng thắn và trung
thực trong tất cả các mối quan hệ chuyên môn và kinh doanh. Chuẩn mực đó cũng yêu cầu việc hành xử
một cách công bằng và đáng tin cậy”?
A. Chính trực.
B. Tư cách nghề nghiệp.
C. Khách quan.
D. Năng lực chuyên môn và tính thận trọng.
ANSWER: A
Câu 17: Kiểm toán viên (KTV) phải từ chối đưa ra ý kiến khi KTV không thể thu thập được đầy đủ bằng
chứng kiểm toán thích hợp để làm cơ sở đưa ra ý kiến kiểm toán và KTV kết luận rằng những ảnh hưởng
có thể có của các sai sót chưa được phát hiện (nếu có) có thể là trọng yếu và không lan tỏa đối với BCTC,
câu phát biểu này:
A. Sai
B. Đúng
ANSWER: A
Câu 18: Khi kiểm toán khoản mục “nợ phải thu khách hàng”, kiểm toán viên gởi thư xác nhận cho khách
hàng của đơn vị được kiểm toán và nhận được phản hồi đồng ý về số nợ đó, đây là bằng chứng chủ yếu
về:
A. Khoản phải thu đó là có thực.
B. Khả năng thu hồi được khoản phải thu đó.
C. Khoản phải thu đó được đánh giá đúng.
D. Khoản phải thu đó được trình bày và thuyết minh trên báo cáo tài chính đúng quy định.
ANSWER: A
Câu 19: Khi kiểm toán viên thu thập được hai bằng chứng từ hai nguồn khác nhau cho kết quả khác biệt
trọng yếu, kiểm toán viên nên:
A. Thu thập bổ sung bằng chứng và đánh giá để kết luận xem là nên dựa vào bằng chứng nào.
B. Thu thập thêm bằng chứng thứ ba và kết luận theo nguyên tắc đa số đúng hơn thiểu số.
C. Dựa vào bằng chứng có độ tin cậy cao hơn.
D. Nên hỏi ý kiến của chuyên gia.
ANSWER: A
Câu 20: Việc xuất hiện “Vấn đề cần nhấn mạnh” trong báo cáo kiểm toán cho thấy:
A. Ý kiến của kiểm toán viên không bị thay đổi do ảnh hưởng của vấn đề cần nhấn mạnh.
B. Ý kiến của kiểm toán viên bị thay đổi do ảnh hưởng của vấn đề cần nhấn mạnh.
C. Kiểm toán viên gặp khó khăn trong việc thu thập bắng chứng kiểm toán.

5
D. Kiểm toán viên không thể đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính.
ANSWER: A
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính của công ty ABC cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/20XX, kiểm toán viên phát hiện tình huống sau:
Trong tháng 3/20XX, Công ty có ghi nhận nhầm giá trị chưa thuế VAT của một hóa đơn liên quan đến
chi phí tiếp khách vào khoản phải thu khác (giá trị chưa thuế VAT là 10.000.000 đồng; thuế VAT 10%)
Khoản chi phí này được thanh toán bằng tiền mặt.
Cho biết:
- Thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 20%.
- Công ty kê khai thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Yêu cầu:
- Xác định ảnh hưởng của sai sót trên đến Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh năm 20XX.
- Thực hiện các bút toán điều chỉnh nếu có cho sai sót trên.
Đáp án:
Xác định ảnh hưởng đến bảng BCKQKD: mỗi chỉ tiêu đúng 0,2đ
-Chi phí QLDN: -10tr
-LN trước thuế: +10tr
-Thuế TNDN: +2 (10*20%)
- LN sau thuế: +8 (10-20)
Xác định ảnh hưởng đến bảng CĐKT: mỗi chỉ tiêu đúng 0,2đ
- LN chưa phân phối: +8tr
- Thuế TNDN: +2
- Phải thu khác: +10
Thực hiện bút toán điều chỉnh
1. Nợ TK 642 10
Có TK 138 10 0.4đ
2. N3334/C8211 2 0,1đ
3. N421/911 8 0,1đ