BM-003
Trang 1 / 10
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Lut Bin Quc Tế
Mã hc phn:
71LAWS40182
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
232_71LAWS40182_01, 02
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh ch đưc tham kho tài
liu bng giy:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 10
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung
CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi thi s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Hiu
được đặc
điểm, các
nguyên
tc, cách
xác định
các vùng
bin
thuc ch
quyn,
quyn
ch
quyn
ca quc
gia
Trc
nghim
35%
Câu 1 -> Câu 14
3.5
CLO 2
Phân bit
ranh gii,
quy chế
pháp lý
ca các
vùng bin
thuc ch
quyn,
quyn
ch
quyn và
các vùng
bin
thuc
lãnh th
chung
ca cng
đồng
Trc
nghim
45%
Câu 15 -> Câu 32
4.5
CLO 4
Vn dng
được các
kiến thc
ca lut
bin quc
lun
20%
Câu hi s 1,2 t lun
2
BM-003
Trang 3 / 10
tế để đưa
vào thc
tiễn đời
sng
quc tế
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trưng hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (32 câu, 0.25 đim/câu)
Anh/ch hãy chọn phương án đúng nht trong nhng câu sau đây
“Các bãi cạn lúc nổi lúc chìm không đưc chn làm các điểm cơ sở tr trưng hp đó có
đèn biển hoc các thiết b tương tự thưng xuyên nhô lên khi mt nưc hoc đường cơ sở
đó đã được s tha nhn chung ca quc tế.” Đây là một trong những điều kiện để xác đnh:
A. Đường cơ sở thng.
B. Đường cơ sở quần đảo.
C. Đường cơ sở theo ngấn nước thy triu thp nht.
D. Đường cơ sở thông thường.
ANSWER: A
“Tt c các quc gia đu có quyn lắp đặt các dây cáp và ng dn ngm ở…”
A. Thêm lc đa
B. Vùng đc quyn kinh tế
C. Lãnh hi
D. Vùng tiếp giáp lãnh hi
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 10
Tt c các quc gia, dù có bin hay không có biển, được hưng các quyn t do hàng hi,
hàng không, t do đặt dây cáp và ng dn ngm vùng:
A. Đặc quyn kinh tế và thm lục địa
B. Bin quc tế và đc quyn kinh tế
C. Bin quc tế và tiếp giáp lãnh hi
D. Tiếp giáp lãnh hi và thm lục địa
ANSWER: A
Vùng bin thuc ch quyn hoàn toàn và tuyt đi ca quc gia là:
A. Ni thy.
B. Ni thy và lãnh hi.
C. Ni thy, lãnh hi và tiếp giáp lãnh hi.
D. Ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyn kinh tế.
ANSWER: A
Nhim k ca thm phán toàn án quc tế:
A. 9 năm và có thể tái đắc c
B. 7 năm và có thể tái đắc c
C. 5 năm và có thể tái đắc c
D. 4 năm và có thể tái đắc c
ANSWER: A
“T do hàng hi” là mt trong nhng ni dung ca nguyên tc:
A. T do bin c.
B. Nguyên tc đt thng tr bin.
C. Nguyên tc s dng bin c vì các mục đích hòa bình.
D. Nguyên tc bo v môi trưng bin.
ANSWER: A
Vùng trời trên lãnh hải là
A. Lãnh thổ quốc gia
B. Lãnh thổ quốc tế
C. Lãnh thổ quốc gia được sử dụng quốc tế
D. Lãnh thổ có qui chế đặc biệt
ANSWER: A
“Nguyến tắc tự do biển cả” là nguyên tắc bao trùm toàn bộ chế độ pháp lý của:
A. Vùng biển cả
B. Lãnh hải
C. Đặc quyền kinh tế
D. Tiếp giáp lãnh hải
ANSWER: A
Việc khai thác sản lượng cá dư thừa áp dụng ở vùng:
A. Vùng đặc quyền kinh tế
B. Lãnh hải
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải
BM-003
Trang 5 / 10
D. Vùng biển quốc tế
ANSWER: A
Tòa án quốc tế về luật biển có thành phần gồm
A. 21 thẩm phán chuyên trách
B. 15 thẩm phán chuyên trách
C. 23 thẩm phán chuyên trách
D. 17 thẩm phán chuyên trách
ANSWER: A
Chiều rộng của nội thủy thì:
A. Do quốc gia ven biển ấn định dựa trên việc xác định đường sở phủ hợp với công ước
1982 về luật biển
B. Tối đa là 6 hải lý
C. Do các nước hữu quan thỏa thuận qui định
D. Do ủy ban ranh giới phía ngoài của thềm lục địa qui định
ANSWER: A
Vùng tiếp giáp lãnh hải là vùng biển
A. chiều rộng tối đa 24 hải kể từ đường cơ sở được xác định phù hợp với công ước
1982 về luật biển
B. Nằm ngoài nội thủy và tiếp liền với nội thủy
C. Là một bộ phận độc lập về địa lý với vùng đặc quyền kinh tế
D. Quốc gia ven biển có chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ
ANSWER: A
Tàu thuyền nước ngoài mun vào ni thy ca quc gia ven biển đều phi:
A. Xin phép trước và được phép mi đưc vào tr khi gp bão lt hoc máy hng
B. Xin phép trước trong mi trưng hợp và được phép mi đưc vào
C. Không cn phi xin phép nếu các nước hữu quan là thành viên công ưc 1982
D. Phải thông báo trước cho nưc ven bin ít nht 12 gi
ANSWER: A
Vùng tiếp giáp lãnh hải tồn tại:
A. 2 chế độ pháp lý
B. 1 chế độ pháp lý
C. 3 chế độ pháp lý
D. 4 chế độ pháp lý
ANSWER: A
Ranh giới phía trong của vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế là:
A. Ranh giới phía ngoài của lãnh hải.
B. Ranh giới phía ngoài của lãnh hải (đối với vùng tiếp giáp lãnh hải) và ranh giới phía ngoài
của vùng tiếp giáp lãnh hải (đối với vùng đặc quyền kinh tế)
C. Chính là đường cơ sở
D. đường song song với đường sở cách đường sở một khoảng cách tối đa 24
hải lý.